4ểf
«›p—zặofrs-Ắê/ẢSq
AI
\
BỌ Y TE
cục QUÁN LÝ DƯỢC
A
ĐA PHE D
«
[Lửgf-ẸnaâL1rw-ĩ l… út…ủfmd
EYÊT
.Á.ẵ./. ……leá
' ' @ Culukílm pauhydnd um;
:
«m PRASCAI. lru'Jlnf. f…………~------'~
Ổ 'Ù Cuílilỉdìmu 18 Iarh vlcl mmuim
. . . . . C Thu6r nem 4le…»an lan r .Iuldlme pnnuhydơIr
w Il M 81. MU!P!IPỤJJ ỉỂ ..ĩ.………………
SD…
\, H… sx: |
_ NS… )’
\\_ ND:
uogsnưưuonơawl JVOSVÌỈGỈ
"""" “ — … n…mmwm
Icunụdũm Earh ml r…ns
Cúnidnm pmuhydum aụuv:lml … mz Punle um úm;
rúdem... Jl ...................................
Ilndknhu, duletn =mmramúdnchlqm
Wldhưhíưnithm x…dỵ-umgtbhuơrựdlnuĩcbm.
Plunm lmm pqleh Ịlnm Tưng h0p kín. mi kM ma.
® IW … nch r…mr. drymd ®
PRASCAL …… PRASCAL …
Imectuon/ Infusnon "W 'W“~ '“ “"“…—
Cettđlldmư’ lg LV./I.M. Ceftdlldllìl lg lhum lu-m Ưln`luuưlwmH…… Dưkỷhtủlgdlnlửủmpuứkhlúìng
PHIL ẾĨ'ĩ”ufẳữfflfảủm
mu… wmmm m…ư
W an cư mach nlduldml
Read mưa paper nmlully Iníơe me :
sư
56 le u.
NSX:
' Hử
Rx Thuốc kê đơn
Để xa tầm my trẻ em.
Dọc k ỹ hướn g dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin llỔỈ ý kiến bác sĩ.
PRASCAL
SĐK:
THÀNH PHẨN
Mồi lọ chứa:
C cftazidim pentuhydrat tương đương ceftazidim lg
Tá dược: Natri carbonut.
DẠNG BÀO cníz: Bột pha tiêm.
ỨN
DƯỢC LỰC nọc Ấ /
Ceftazìdim lả một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có tảc dụng diệt khuân do ức chế các
enzym tòng hợp thảnh tế bảo vi khuân. (`cftazidim bền vững vởi hầu hết các beta — lactamase
cua x'i khuân trừ cnzymc cùa Bucleroides. Nhiều vi khuấn gram âm nhạy cam vởi ceflazidim.
bao gồm các chung khímg gcntamicin vả cảc aminoglycoside khảc. Ngoùỉ ra. ceflazidim còn
có hoạt tính kháng lại nhiều chúng vì khuân gram dương kháng ampicilin và các
ccphuluswrìn khúc
PK 'DD;
Uòi với ccphulosporin. chí số plử’pD liên quan dến hiệu quả in vivo quan trọng nhất đã dược
chứng minh lả tỷ lệ phần trăm thời gian nồng độ thuốc duy trì ở mức cao hơn nồng độ ức chế
tối thiểu (% 1> MIC).
C_qchế kháng thuốc;
Cũng như ccfmaxỉm. khủng thuốc có thẻ xuất híện lrong quá trình diều trị do tăng sán xuất
hctu-luclumusc qua lrung giun nhiễm sắc thê (dặc biệt dối »ởi l’semiumonus spp. vả
|n'nlernh.zclcriuceue (bam gồm ('ilrobacler. Iĩnlưothc'ler spp.. vả l’ro/eus vulguris)). Kháng
lhuốc cũng có lhõ xzì_v ru \ ởi Klebsiella spp. vù li.mlí do sự tạo thảnh cz'u: bctu-Iuclumusc phố
rộng quan lrung giun plusmid. (`cftuzidim bồn vímg hơn cctblaxìm chống lại sự lhuy phản cua
cnx_x … hclu-luctum. nhưng cứ thê kém bền Vững hơn cct`oxitin.
ị_’_hò khéug_k_h_u_ả_n_z
Vì khuân Uru… ảm hiếu khí thuừng nhụy cum cam vời ccfluzidim. ví dụ như l’xcudmnonux (l’.
uuruginuxm. lí mlz'. l’mlưnx (dòng indul dương linh xù âm lính). lx'lclưiưllu. Enlưroluưlưr.
.lcizwlulmcler. ('ilmlmcler. Serrmíu. S'ulnmnơllu. Shigellu. Hemophilus in/luenzue. Ầ'IEIISSƯI'ÍU
gnnorrhucu \fủ .Vưixseriu nm-1ingilidix. Một số chúng Pnemnococcus. .f\loruxella calcưrhalis
\ ả .S'lreplocm-rus lan mảu bela (nhóm A. B. C và G luncctìeld) vả Slreplococcus viriduns nhạy
ựum l…ùn tuùn. I\`hìồu chung Cìrum dương kỵ khí củng nhạy cam vởi thuốc. S'IuphylocucưIs
uurơm nhạy cnm vi… phui vởì cet`lzưidim.
(`cl'uưìdỉm lxhông có tủc dụng in w'lm dồi u'vi .S'luphJ'lomccus …nvus kháng mcthicìlỉn.
línlưruưuccm, l.í.xleriu nmnmj-lugưnex. lỉuưluriudux frugilix. ('umJnlnlmcler spp.. (`loslrizlium
cỉịllicilư.
\
4
i›i"ợC ĐỌM: HỌC
L`cl`tzwidim khỏng hấp thu qua LiU'Ò'lìg Liêu hóa. Ở người lợn suu khi tiêm bắp U.Sg hoặc lg
cciizưidim. nồng dộ đinh Irung bình trong huyết tương lẩn lượt là l7ụgụ'ml. vù 29-39ụg/111L
Sau khi liêm iĩnh mạch liồu U.Sgị lg: Zg ccftzưidim. nồng độ đinh trung bình trong huyết
tượng lẳìn lượt Iz`i 4(›ụg’ml… 87ụg.’mL vù l70ụg/mL Nồng dộ điều lrị trong huyết thanh đụt
dược u`r 8 dến 12 giờ suu khi tiêm tĩnh mụch hoặc tiêm bắp. Cctìazidìm dược phân bố rộng răi
xảo caic mỏ vù dịch trong cơ thế. Cctìazidim gắn kết vởi protein huyết tương ơ mức thấp.
khoang IOấ’fu. Thời gian bán thúi cún ccftazidim trong huyết tương ở người bệnh có chửc nảng
ihận bình tlurờng là khoáng ] giờ nhưng kéo dải hcm ở người suy thận hoặc trẻ sơ sinh. 'l`uy
nhiên trc Sơ sinh khoáng 2 tháng tuôi thi thời gian bán lhzii cùa thuốc giống vởi người lớn. Ó
bệnh nhân lởn tuôi. thời giun bán lhui cua ccftaz.idim trong huyết tương kéo dải chủ yếu là do
dộ thanh thui cua thận bị suy giúm. (`cftazidim không chuyến hóa trong cơ lhế và được hải
iiếi ơ dụng khòng đôi trong nước iiêu qua lọc cấu thận. 'l`huốc bải tiết qua sữa. qua nhau thai.
thảm il qua himg raio mún năn. Khoang 80—90% lìều dùng được bải tiết ở dụng không đối
trong nước lìẻu trong Vòng 24 giờ.
,.
cni ĐỊNH w /
PRASCAL được chỉ định diều trị nhiễm khuấn do các chùng nhạy cảm cúa nhũng vi khuần đã
dược xác định lrong cảc trường hợp sau:
!. Nhiễm khuẩn đường hô hẩp dưới: Bao gồm viêm phối do Pseudomonas ueruginosa vả
l’ưudomumư spp. khảc. Huemophilus influenzue bao gồm những chủng kháng ampicillin,
lx'lcbsíellu spp.. En/erolmcler spp.. Proteus mirabilis. Escherichia coli. .S'erratỉa spp..
('irmhacter spp.. Slreploơoccux pneumơniw vả S`lchhylococcus aureus (chùng nhạy cảm
mcthicỉllin).
2. Nhiễm khuẩn da và cẩu trúc da: Do l’xemlonmncư uw~uginosu. Klebsiella spp..
|:`.wheriưhiu coli. I’mlcn.s spp.. kê cu l’mlem mirabilis vả l’roleus indolc—dương lính.
lụ'JchJ-ulnu-Jcr spp.. Scrmlíu spp.. Suip/n'lucoưnx uzzrum (chung nhụy czim mcthicillin) vù
Mrqu›mựcux |grogcnưx Jnhom .J\ bclu—hcmolylic slrcpiococci) gây ru.
3. Nhiễm khuẩn đường tiổt niệu có biễn chửng và không biến chứng: Do l’sezrdomonus
ưưruginum. lỉnlơro/mclcr spp.. 1’rulưm spp.. kể cả Proluus mirabilis vả Prolcus indolc-dương
tinh. Klebsiella spp. vả E.s'clwrichiu coli gây ra.
4. Nhiễm trùng máu: Do P.s~eudomonus uerugínosa. Klehsiella spp.. Huemophilus
in/luenzuu. Excherichiu culi. Sơrruliu spp.. S'Irơplơcoccus pneumoniae. Vả Sluphylococcus
uureus tchung nhạy cam mclhicillin) gây ra.
5. Nhiễm khuẩn xưong khớp: DO P.s~eudomonus ueruginosu. Klehsiellu spp.. Emerobucrer
spp. vả SIaphylocvccus cmreus (chúng nhạy cảm mcthìcillin) gây ra.
6. Nhiễm khuẩn phụ khoa: Bao gồm viêm mảng trong dạ con, viêm tế bảo xương chậu vả
nhĩmg viêm nhiễm khác 0 bộ phận sinh dục nữ do Exchcrichỉa coli gây ra.
7. Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: Buu gồm Viêm mảng bụng do Escherichia coli. Klebsỉella
spp.. vá .S'Juphylucucczư uurưus (chung nhạy cảm vởi methiciliin) gây ra và cảc bệnh nhiễm
khuân có nhiều loụi vi khuân như cúc vi khuấn hiếu khí và kỵ khí. và Bacleroides spp (nhiều
chung Bucturoidet/J"ugilis bị dề kháng).
8. Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương: Bao gồm Viêm mùng nảo. do lủienmphilus
in/Iuenzue vả .Veisseria meningilidis gây ra. C eftazidim cũng đã được sử dụng hiệu quả trong
một số Irường hợp Viêm mảng não do Pseudonmnm aeruginosa vả Slreplococcus
pnezmzonicw gáy ra.
(`el"taziđim có thẻ dược sư dụng don độc trong cảc trường hợp dã xác định hoặc nghi ngờ
nhiễm khuân. (`ei`tzưidint dĩi đuợc sư đung thầmh công trong lâm sảng như là kinh nghiệm
trong truờng hợp thuy đôi 1iệu phảp dùng đồng thời vời khúng sinh khảc dã được sư dụng.
Ceftazidim có thế được dùng đồng thời vởì kháng sinh khác. như aminoglycosid. vancomycin
vả clinđamycin trong trường hợp nhiễm khuấn nặng và đe dọa đến tính mạng vả ở bệnh nhân
suy giám miễn dịch. Liều đùng phụ thuộc vảo mức độ nhiễm khuấn và tình trạng bệnh nhân.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Nguòi lón: Liều thông thường ơ người lởn lả lg mỗi 8 dến 12 giờ, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.
Liều thông thường nên được xác định đựu trên tính nhạy cám cúa vi khuắn gây bệnh. mức độ
nhiêm khuân. vả tinh trạng vả chức năng thận cưa bệnh nhân.
Liêu dùng khuyên caio ceftuzidim dược đưa ra trong báng dưới đây:
:
uĂ Ả r
Lieu khuyen cao
A A
Tan so
i Phân loại điêu trị
Liêu khuyên cáo thòng thường
1 g theo đường tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp
8 dến 12 giờ
i \1hiêm khuân đường tìêt niệu không biên chứng
250 mg theo đường tĩnh
mạch hoặc tìêm bắp
12 giờ
1 Nhiêm khuân xương vả khó'p
2 g theo đuờng tĩnh
mạch
12 giờ
1
i. Nh iê1m khuzin đuờng tiết niệu có bicn chúng
500 mg theo đường tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp
8 dến 12 giờ
! Viêm phôi không biên chưng: nhiêm khuân câu truc
500 mg—1 g theo đường
t .; & tĩnh mach hoảc tiêm 8 iờ
da va nh1cm khuan da nhẹ ' ; ' g
. bap
. - . .: x x 2 theo đườn ’ tĩnh ..
i Bẹnh phụ khoa nụng va nh1cm khuun trong 0 bụng g mach Ể’ 8 giờ
1— ' . …
r .… . _ 2 g theo đương t1nh ..
i \ iem mang nao 8 giơ
mạch
( ác bệnh nhiễm khuân iât nghiêm ttong đe dọa tính 2 g theo đường tĩnh 8 viờ
! mạng đặc biệt ờ các bệnh nhím suầ giám miễn dịch mạch è
,. . .. 30-50 … ,/k 1 theo
1 V iem phoi đo Psezuỉonmmzx spp. Uâ dy … ờ các bệnh . - Ễ’ è .~. ..
đương t1nh mạch. lieu 8 giơ
1 . › , J -
1 nha… bị xơ nang co chưc nang thận bình thuờng
1
tối đa là 6 g mỗi ngảy
Trẻ sơ sinh từ 0-4 tuần tuổi: Liều dùng khuyến cảo 1ả 30 mg/kg theo đường tĩnh mạch. mỗi
12 giờ
Trẻ so sinh và trẻ em (1 tháng- 12 tuối): Liêu dùng khuvến cảo lả 30- 50 mg/kg theo đường
tĩnh mạch vời liều tối da lả 6 g mỗi ngảy. mỗi 8 giờ. Liều cao hơn nên được dùng cho cảc
ịỪ’V/
Suy thận: Ceftazidim được bải tiết qua thận hầu ner chỉ qua lọc cầu thận
Do đó ờ các bệnh nhân suy chúc năng thân (tốc độ lọc cầu thận [GFR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng