AS?) 1HL Mẫu nhãn ống (náu) Povinsea 2.5g/5m! (Tỷ lệ 100%)
POVINSEA BỘ Y TẾ
… … . … . . CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
í_èĨể !
Lân đâu:...UXJAA...J…AE………
Mẫu nhãn hộp 1 vĩ x 10 ống Povinsea 2.5g/5m! (T ỷ lệ 80%)
Thình phấn: Mỏi óng chứa Chỉ định; Chóng chi dịnh; Cách dùng; Liều dùng: CD_f
L-omithin L-aspattat 2.5g. Xin đọc trong từ hướng dẫn sử dụng. ’
Tá dược: ....... vừa dù 1 óng. Băo quản: Nơi khô. dưới 30°C.
SĐK: ................................... Tlẽu chuẩn: TCCS.
…………g …p ỂỄỂ [
ẵ c ẵ
. P`ỄVI N SEA ă'ă
g s ..
-~ L-omithine L—aspartate 2.5g/5m! '2’8 Ễ
< ễ
UJ
… i.
ẵ ẳ
> .:
lnjedion: lntravenous "'
Box of1 blister x … ampoules 5 ml D.
y …
Nha sản xuất: Manufacturer
CTCP DƯỢC PHẦM TRUNG ƯỜNG 1 - PHARBACO PHARBACO CENTRAL PHARMACEUTICAL JSC N1 1
160T0nĐủcĩhâng—ĐôngĐa~HảNũ—WệtNaln 160TonDucThang—DongDa-HaNoi—WetNam
Sảnxuâtạ'zThthuãn-SócSơn-HậNđ-WệtNam mat…Xm-SocSm-HaNui—Weman
1” 1:
* ì " Rx Thuốc bán theo dơn GMP-WHO
i <
' ễ² P\ `VINSEA
| * âm
1 Ễ g ~' Lomithin L-aspartat 2.5glăml
i
Ae; WW ex go
Thuốc tiệm: Tlèm tĩnh mạch - Truyền tĩnh mach
Hop1 vỉx 1o óng 5 ml
Q~ \x
" '
ưcm ² *
uẹp Buọnu & DÔG
FHARBAOO
'buạp … oọm BunD &…
ma ẹu
NGƯỜI THIẾT KẾ PHÒNG NGHIÊN cứu PHÁT TRIỂN
% )Wư
Hướng dẫn sử dụng thuốc
THUỐC TIÊM POVINSEA lg/2ml VÀ POVINSEA 2,5g/5m]
Cỏng thức:
Povincea lg/2ml
L- omithin L - aspartat ................. lg
Tá dược: vừa đủ 1 ống 2ml
Povincea 2,5g/5m1
L- ornithin L — aspartat ................. 2,5g
Tá dược: vừa đủ 1 ống Sml
Các đặc tính dược lực học:
Amoniac là sản phẩm của quá trình thoái hóa protid, là một chất có hại cho cơ thể vả
dược đăo thải ra khỏi cơ thể thông qua chu nình urê tại gan. Khi gan bị tổn thương dãn tới
giảm sự tổng hợp urê lăm cho lượng amoniac trong máu tăng cao gây ảnh hưởng tới chu trình
tri carbocylic acid (TCA), lãm rối loạn sự chuyển hóa glucid, protid vả thoái hóa mỡ tại gan.
Nông độ amoniac tảng cao trong mãn còn gây ra rối loạn các chuyển hóa tại não, có thể dẫn
tới tình trạng hôn mê gan.
POVINSEA chứa L-omithin L-aspartat, khi văo cơ thể sẽ được phân ly thănh L-
ornithin vả L-aspartat, là hai acid amin quan trọng của chu trình urê chuyển hóa amoniac vẻ
quá trình tổng hợp glutamin tại gan. Sự phối hợp của hai thănh phẩn L—omithin vã L-aspartat
giúp lăm tăng quá trình khử dộc amoniac có tác dụng bảo vệ tổ băo gan gấp nhiễu lẩn so với
việc dùng đơn dộc từng chất.
L—omithin vã L-aspartat kích thích sự tạo thănh oc — ketoglutarat vả glutamat nhằm lăm
giảm nổng độ amoniac ở não.
L-omithin vã L-aspartat còn kich thích sự tạo thănh ATP liên quan đến chu txình TCA
và kích thích sự chuyển hóa nãng lượng giữa chất gian bão của ty lạp thế với bão tương, có
liên quan đến con dường malat — aspartat.
Aspartat đóng vai trò rất quan trọng trong sự sinh tổng hợp chất Purin vả Pyrimidin.
Các đặc tính dược động học:
Sau khi tiêm truyền, L-omithin L—aspartat phân bố trong khắp các cơ quan của cơ thể.
L-omithin L-aspartat chuyển hóa qua gan, nhóm amin (NHz) chuyển thănh amoniac (NHJ) vả
kết hợp với CO2 tạo thảnh urê. Thuốc thải trừ qua nước tiểu và phản, thời gian bãn thải của
thuốc khoảng từ 5,0 — 5,5 giờ.
Chỉ định:
— Hỗ trợ điều txị trong các trường hợp bệnh gan cấp và mạn tính.
— Hỗ trợ diều tnj các tình trạng tăng amoniac huyết trong tất cả các bẹnh về gan: viêm gan cấp
vả mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ dặc biệt trong diển trị bệnh não gan.
- Hỗ trợ điều trị các rối loạn khởi phát trong giai đoạn tiên hòn mẻ và hôn mê gan.
Liêu dùng- Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Liều thường dùng:
— Hỗ trợ diều trị trong các trường hợp bệnh gan câ'p vã mạn tính: Tiêm tĩnh mạch chậm 1 ống
Povinsea lgl2ml l ngăy trong tuân dâu tiên, tiếp tục trong 3 — 4 tuân tiếp theo. Có thể sử dụng
đường uống và đường tiêm xen kẽ giữa cãc tuân.
- Viêm gan cấp: 2 - 4 ống Povinsea 2,5g/5m] l ngăy hoặc 5 - 10 ống Povinsea lgl2ml l ngăy
trong tuấn đẩu tiên, duy trì trong 3 — 4 tuân tiếp theo. Các trường hợp nặng có thể tăng liều mã
không sợ nguy cơ.
PHÓ cục: TRUỞNG
- Trong những trường họp rối loạn tiển hòn mê và hỏn mê gan: có thể dùng đến 16 ống
Povinsea 2,5g/5m! trong ngãy đẩu tùy theo tình trạng bệnh
C ách dùng:
— Tiêm tĩnh mạch.
— Có thể hòa tan Povinsea trong các chai dịch truyền thông thường và tmyền nhỏ giọt tĩnh
mạch.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm dộc methanol, không dung nạp fructose - sorbitol, thiếu
men fructose 1,2 di phosphatase.
— Bệnh nhân suy thận cấp.
Thận trọng:
- Khi dùng thuốc với liều cao phải theo dõi cẩn thận lượng urê trong mãu và nước tiểu
— Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em
Tương tác thuốc :
- Không dùng đổng thời thuốc với phenothiazin
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vã cho con bú:
Chưa có nghiên cứu có tính tin cậy về ảnh hưởng của thuốc với phụ nữ có thai và đang nuôi
con bú. Nên tham khảo ý kiến Bác sỹ khi sử dụng thuốc cho đối tượng năy.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hãnh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng dến khả nâng lái xe và vận hănh máy móc.
Tác dụng phụ: Cảm giãc nóng ở thanh quản h0ặc buổn nòn có thể xảy ra tuy hiếm gặp
Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gập phấi khi sử dụng thuốc.
Tương kỵ: Không tìm thấy trong các tăi liệu tham khảo được
Quá liêu và cách xử trí:
Như da số acid amin khác, L—ornithin vả L-aspartat có khả nãng gây độc khi sử dụng với `
iượng iớn. Các biểu hiện có thể là buổn nôn, nôn, chóng mật, rối loạn tiêu hóa. J
Cách xử trí: ngùng dùng thuốc vã chuyển bệnh nhân dốn cơ sở khám chữa bệnh gân nhất
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống.
Bảo quân: nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
uốc nảy chỉ dùng theo sựkẻ đơn của Bác sỹ
xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thẻm thỏng tin, xin tham khảo ý kiến Bác sỹ
Không dùng khi thuốc dã biến mảu, hết hạn sử dụng .....
' CÔNG TY có PHẨN DUỌC PHẨM TRUNG
160 Tôn Đức Thắng- Đống Đa-
Jlỷttyễn 'Vaỉn %Ẩẵmốiẹn thoại: 84- 4-38454561 ; 84… 4—3845 ỹđzn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng