M)… Z Mẫu nhãn ống (nâu) Povinsea 1g/2ml (T ỷ lệ 100%)
Injection: lntravenous
Box of1 blister x10 ampoules 2 ml
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đâuz.ffl../…AA.J…Aẫ .....
j Mẫu nhản hộp 1 ví x 10 ống Povinsea 1g/2ml (Tỷ lệ 80%) CỄ'Í
l " ……=…w………… í"eẫẵì %2Wfflảỉưwm '
SĐK: ................................... Blequán: Nơi mo. … 30'C. TM chuẩn: TCCS.
' Ễẻ ì \1
RxPresơỏùondmg m" a Ế Ể
E ² ²8
… PụVINSEA
Ế L—omnthme L—aspartate1g/2ml ễ8 Ế
< €
Í "“
m _
ẵẵ
l > 4
1 @
D.
…
PHARBACOCENTRALPHARMAOEUTICALJSCN'1
160TonDuc'l'hm-DơmDu-HaNoi-me
M…lgtMXxm-Socủn-PhNd-WM
'/1 ỏ RxTìmócbántheoơơn GMP-VWO
` ,S
PCWlNSEA
1 ễ> --— L-omiưvinL-aspartat1gflml
Thuóc tiệm: Túm tĩnh mach - Truyền tĩnh mach
Hop1 vỉx10õng 2 ml
'Duạp ummn BvMJ.B
uw Bum… M 900
M… w Au um mt gg
"
PHARBAGQ
NGƯỜI THIẾT KẾ PHÒNG NGHIÊN cứu PHÁT TRIỂN
% %
Hướng dẩn sử dụng thuốc
THUỐC TIÊM POVINSEA lgl2ml VÀ POVINSEA 2,5g/5m!
Công thức:
Povincea lg/2ml
L- omithin L - aspartat ................. 1 g
Tá dược: vừa dù 1 ống 2ml
Povincea 2,5g/5m1
L— omithin L - aspaưat ................. 2,5g
Tá dược: vừa đủ 1 ống 5ml
Các dặc tính dược lực học:
Amoniac là sân phẩm của quá trình thoái hóa protid, là một chất có hại cho cơ thể vã
dược đăo thải ra khỏi cơ thể thông qua chu trình urê tại gan. Khi gan bị tổn thương dân tới
giảm sự tổng hợp urê lảm cho lượng amoniac trong máu tăng cao gây ảnh hưởng tới chu trình
tri carbocylic acid ('PCA), lăm rối loạn sự chuyển hóa glucid, protid vã thoái hóa mở tại gan.
Nổng dộ amoniac tăng cao trong máu còn gây ra rối loạn các chuyển hóa tại não, có thể dãn
tới tình trạng hôn mê gan.
POVINSEA chứa L-omithin L-aspanat, khi văo cơ thể sẽ được phân ly thănh L-
omithin vả L-aspartat, là hai acid amin quan trọng của chu trình urê chuyển hóa amoniac và
quá trình tổng hợp glutamin tại gan. Sự phối hợp của hai thảnh phân L-omithin vã L-aspartat
giúp lảm tăng quá trình khử độc amoniac có tác dụng bảo vệ tổ băo gan gấp nhiều lẩn so với
việc dùng đơn dộc từng chất.
L-omithin vả L—aspartat kích thích sự tạo thănh ơ — ketoglutarat vã glutamat nhằm lãm
giảm nổng độ amoniac ở não.
L—omithin vã L-aspartat còn kích thích sự tạo thảnh ATP liên quan dến chu trình TCA
và kích thích sự chuyển hóa năng lượng giữa chất gian bâo của ty lạp thể với băo tương, có
liên quan đến con dường malat - aspaxtat.
Aspartat đóng vai trò rất quan trọng trong sự sinh tổng hợp chất Purin vả Pyrimidin.
Các đặc tính dược động học:
Sau khi tiêm truyền, L-omithin L-aspartat phân bố trong khắp các cơ quan của cơ thể.
L-ornithin L-aspartat chuyển hóa qua gan, nhóm amin (NH2) chuyển thănh amoniac (NHJ) vã
kết hợp với CO2 tạo thănh urê. Thuốc thải trừ qua nước tiểu và phân, thời gian bán thải của
thuốc khoảng từ 5,0 - 5,5 giờ.
Chỉ định:
- Hỗ trợ điểu tn] trong các trường hợp bệnh gan cấp vã mạn tính.
- Hỗ trợ điều trị các tình trạng tãng amoniac huyết trong tất cả các bẹnh về gan: viêm gan cấp
và mạn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ dặc biệt ưong điều txị bệnh não gan.
- Hỗ trợ điều trị các rối loạn khởi phát trong giai đoạn tiểu hỏn mê và hôn mê gan.
Liều dùng- Cách dùng: Dùng theo chỉdẫn của thầy thuốc
Lỉê`u thường dùng:
- Hỗ trợ điếu trị trong câc trường hợp bệnh gan cấp vã mạn tính: Tiêm tĩnh mạch chậm 1 ống
Povinsea lg/2ml l ngăy trong tuân dâu tiên, tiếp tục trong 3 — 4 tuân tiếp theo. Có thể sử dụng
đuờng uống và dường tiêm xen kẽ giữa các tuân.
— Viêm gan cấp: 2 - 4 ống Povinsea 2,5g/5m! l ngăy hoặc 5 — 10 ống Povinsea lgl2ml l ngăy
trong tuấn dâu tiên, duy trì trong 3 — 4 tuấn tiếp theo. Các trường hợp nặng có thể tảng liếu mã
không sợ nguy cơ.
\ĩ’ vffằq ./ l
— ": "` `Ịhlv°Wỗídnr I IIAw
- Trong những trường hợp rối loạn tiển hôn mê và hôn mê gan: có thể dùng đến 16 ống
Povinsea 2,5g/5m] trong ngăy đẩu tùy theo tình trạng bệnh
C ách dùng:
- Tiêm tĩnh mạch.
— Có thể hòa tan Povinsea trong các chai dịch truyền thông thường và truyền nhỏ giọt tĩnh
mạch.
Chống chỉ định:
— Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm dộc methanol, không dung nạp fructose — sorbitol, thiếu
men fructose 1,2 di phosphatase.
— Bệnh nhân suy thận cấp.
Thận trọng:
- Khi dùng thuốc với liều cao phải theo dõi cẩn thận lượng urê trong mãu vã nước tiểu
— Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em
Tương tác thuốc :
Ọ — Không dùng đổng thời thuốc với phenothiazin
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có nghiên cứu có tính tin cậy về ânh hưởng của thuốc với phụ nữ có thai vã đang nuôi
con bú. Nên tham khảo ý kiến Bãc sỹ khi sử dụng thuốc cho đối tượng nảy.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hãnh máy móc:
Thuốc khỏng ảnh hưởng đến khả nảng lái xe và vận hănh máy móc.
Tác dụng phụ: Cảm giác nóng ở thanh quản hoặc buổn nòn có thể xảy ra tuy hiếm gặp
Thông báo cho bác sỹ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phăi khi sử dụng Ihuốc.
Tương kỵ: Không tìm thấy trong các tăi liệu tham khảo được
Quá liều và cách xử trí:
Như đa số acid amin khác, L-omithin vã L-aspartat có khả năng gây dộc khi sử dụng với một .'
Ọ lượng lớn. Các biểu hiện có thể là buổn nòn, nôn, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa. "
Cách xử trí: ngừng dùng thuốc và chuyển bệnh nhân dến cơ sở khám chữa bệnh gần nhẩt
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống.
Bảo quản: nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Ứ “' nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sỹ
Đểxa tầ tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ếu cần thém thóng tin, xin tham khảo ý kiểu Bác sỹ
Không dùng khi thuốc đã biến mảư, hết hạn sử dụng .....
Ẹiện thoại: 84- 4—38454561 ; 84- 4-38454562; Fax: 84`4`3] ` Ả '
PHÓ cuc TRUỞN
~ Sản xuất tai: Thanh Xuân —— Sóc Sơn — Hả Nôi
JVMên "Vãn W ' '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng