'u— BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lẩu dâu:…ẮỵJffl……laâìẮổ
Mẫu nhãn hộp
ffljfaay
À/ MÃU NHĂN SẢN PHẨM
q 20ml nuué qcn nủuơ NGOÀI
PO VIDOIV
Ễ - IOD HD
Chỉđlnh: Bio quin : Đồ nơi khô ráo. nhiệt
thẫ Ểhủẵẵdễe'mmeẵiẵt'ạc … khi oo không quá ao°c. mu ánh sáng.
- tt_cnam mshgc vét bòng sát khuản vét … chuđn: chs
-Tấyuẻdụngcuykhoatrướckhitiệt m:
—ầ2Ễh nám ham da hám kẻ ngớn
tay. ngón chân nước án chân
20ml DUNG DICH nủua NGOÀI '
— IOD HD ` ễ
. @
Ltòu dùng củch ớùng. cnóng
cmotnn vù mm… km:
Đọckỹbèntrongtờhướngdăn
sử đung thuóc.
SốlòSX:
DỂXATẤMTAVTRẺEM
oocquơvsoAusùoụne
TRUỚCMDỦNG
NgăySk mmưg-wmm
HD ' . mmm…
~ cu PrJANTL
` * ÙlJfJC V ?
Mẫu nhản lọ Í Ả
Chi qm:
nuM:chs
uum-mmm ưa…
-sumụnumawocm ffl'°ẳWẳẫ
Ẻ..“Ểẻẵ"ẵĩm adqnummmnu.
.....mm ' "“ z.…w……
___Ịlùyaúmẵuwvlứmbvớc oéanunvmủm
' KỸHMGD sủ
-BtmủnJùnuMmhl ẫẵermócmtoùue
mhtly.ngbndinnưsc .…
hưừl. ưlux
. mm
_ m……ợcuơm …
POVIDON
-IOD HD
Po…iod1ms
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
UỐuủng-Củehdùu:
-setuùng dl. …mụcnm
thuôcvùobôngưdìbôllbnda
trướckhỉphlu Ihuìt.tỦmđlldt
-Chlmoôcvủlbỏng.dtkhuln
vótlhưmghở.vótmỏuuphlu
muet TL… Ihuóc … va. uc
sach đÓp len vút bỏng. vót
man hở. vét mỏ uu phủ
mun nm 1 — 2 ùn mc pm
lolngvớimrơcsdhootỹìợ
1I1OGỎnÌIvÓtbỏng.vhmwng
hờ. vót mỏ uu pth thuợt.
—leddvngqlzphnlohgùuóc
vũnướcadtMtỷb1/ffldổ
noâmdunngOphútSnudó.
vớtdmwmrữnhlblngnước
uch. Iou m, M m trùng.
-Bonhnhn.mmlnmmwn
muócvủongadìbotlonvùng
dabitủthuơngmùy1-2ln.
… …: chs
Nqun:Nơikhorủo,nhmđo
knong qui 30°C. … Inh mg.
100ml
POVIDON
-IODHD
Povidonbdffl%
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
100ml
POVIDON
-IODHD
Povidmiod1ms
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
MÃU NHÂN SÁN PHẨM
Mẫu nhản hộp
POVIDON
-IODHD
Povidoníod10%
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
Chỉ đlnh:
-Sdegdl.nưmnnctmủu
khiphluùuợt.ũùnchich.
100ml
POVIDON
- IOD IIID
Povidon iod 10%
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
Mphln: —c…oocvbtbem.mmuh
. . vủanghở.
Pơvưbnlod… -leuódụngcụylđmtnrởc
TấdựVđ ................. 1ffll'l tthtn'an.
-mnhn.Mmdn.mu DtỆT:
. dún.mởci
ỂỄ.m "W " VIKHUẤN.VIRUS.
NÁM, KÉN vÀ BẢO TỦ...
mó…AuemuẮnnộne m…qmumm
ĐÉXAYẤMTAYTRỂEM WWmeWỦ
. lữmthuóc.
oocxỹnuơqeoAnsuoune
TRUÒCKMDỦNG
SĐK :
SõlòSX:
Ngáy SX:
Ợnw HD : .n…
mưưuncwwahums onưowcvmuhouơue
“'“ểẹẵmuấ'iảẵẫẫẵm' xuôue BƯỌC u6uc °" “ắẵĩễ'uẫỉẳẫm
Mẫu nhảnlọ_ .
ỀựJ _
ặịi Ổ …
~ ; Wu …m;
M 100… ầỀị' "“
…mcanùnmdo -ũfgnwhmmmmwủ
ỀIIIÙVÙWỦMVUMQM
POVIDON ……………
-mm..mnmman
- :oo HD .TÉL“...…………
Povboniodfơ% cb—tmoocnợmmwum
QD…
›(HONG DUOC UONG
ủnan.
nn…ủnocs
lbụn olmmm.maom
um mun
…
DỂXATAMYAVTRẺBA
oọchumoAusùoune
muocmomo
ooaawoóffluncv-makum
mmm-nummmmu
POVIDON - IOD 10%
cònervcvowcvmnhwme
lOQQIILW-TPDÚM ĐTF: mo…
MẢUNHÃNSẤNPHẨM
Mẫu nhản hộp
.
ẵe
ỆỆ
@
ẵ’
ẳỄè
ẩả
ịẳ
ẵẳèss
ỉe
Ế
ẽ
a
ẵ
Ễ
ỉ
ẳ
ẳẳ
ịẵ
?
ẹả
ỉfễ
ả
_ẩ-
ẫ
'ầỄẻẵỄ
ẳễẫẵẳ
Ễả ễẫẳ
ĩegễẳè
ỉỀeầịẫị
ễặẹẽẫỉ*ĩ
ẫẽsẵẵẽẵỉ
'Ễ8
-BỤưmấm,nướchdùzĩ
'ẵ
mM:rccs
GioquinzNơild'úrúomhiỤGO
mmao°c.mmnm.
SĐK :
36 lô SX;
Ngùy SX:
HD:
ne.w.o0u
Rmamwum
ownưmủmmmk
c0newc9mpcvwrMmm .
mmuụ.wuammnumm `
Mẫu nhản trén lọ
_
pownou““
IOD HD
Povidon iod10%
wmqummmh
oéanuugmèeu
ĐỌCKỸW sừoụue
mm…»m.
mònewợcuóue
-Stttrùngda.niùnmạctrước
khi phủ thuật, tỉOm chlch.
4Mm@uủỏmdumủ
vétthươnghờ.
-Tảyuédụngcụykhoetmớc
khitiợttrùng.
-BỌnh nấm. hèm da. hãm kẽ
ngónby.ngónchèn.nướcăn
chân.
ủủuủfflfflủfifflủm
…
Đockỷbèntrmtờhướng
dẽnsừdụngthuóc
neu CHUẨN: chs
. ĐỂXATẤMTAYÌRẺEM
. aọcxỹuuơneoMsủoựcs
TRUÚCKHIOÙNG
……ọcuóue
…
-sumnm…mmựu
-TOyuldmecuyltmuvùckưW
m
.mm.nunumumm
m….mndm.
Lhdug-mmcnáqeuqm
u…mmu:eunmm
»mủùmmù
UoW*Nollửórủưfiủlửùu
ụnaơc.momw
SGIòSX
umsx
HD:
mml…rccs
@…
oOuowưmncvmnhmme
mmun TFMMWữ-mm
SĐKỊ
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
POVIDON-IOD HD
Dạng bâo chế: Dung dịch dùng ngoải
Thânh phần: Cho 1 lọ 20ml:
Povidon lod ........................................................... .2,0g
Tá dược ......................................................... vđ 20ml
( Glycerol, Dinatri hydrophosphat, acid citric, Natri hydroxyd, kali iodid, nước cất)
Chỉ định:
— Sảt trùng da, nỉêm mạc trước khi phẫu thuật, tiêm chích.
— Chảm sóc vết bỏng, sảt khuẩn vết thương hở.
- Tấy uể dụng cụ y khoa trưởc khi tiệt trùng.
- Bệnh nấm, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân, nước ăn chân.
Chống chỉ định:
. Ă v ' I - o
- T1en sư qua mẫn vơi lOd.
- Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giảp.
- Khi mang thai, thời kỳ cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ dưới 6 thảng tuổi chỉ dùng khi có
chỉ định chặt chẽ cùa thầy thuốc và phải dùng liều cảng thấp cảng tốt.
Tác dụng không mong muốn:
- Chế phẩm có thể gây kích ửng tại chỗ, mặc dù thuốc ít kích ứng hơn iod tự do. Dùng
với vết thương rộng và vết bòng nặng, có thể gây phản ứng toản thân.
“T hông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc "
Liều dùng - Cảch dùng:
- Sảt trùng da. niêm mạc: Tẩm thuốc vảo bông sạch bôi lên da trước khi phẫu thuật,
tiêm chích.
- Chăm sóc vết bòng, sát khuấn vết thương hờ, vết mổ sau phẫu thuật: Tấm thuốc vảo
vải, gạc sạch đắp lên vết bòng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật ngảy l - 2 lần hoặc pha
loãng với nước sạch theo tỷ lệ 1/ 10 đề rừa vết bòng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật.
— Tấy uế dụng cụ: pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ l/IO đề ngâm dụng cụ 30
phủt. Sau đó, vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tỉệt trùng.
- Bệnh nấm, nước ăn chân: Tẩm thuốc vảo bông sạch bôi lên vùng da bị tồn thương
ngảy l- 2 lần.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tởi người khi lái xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
Thận trọng:
- Trảnh dùng trên vùng da rộng và lặp lại nhỉều lần hoặc kéo dải.
… Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử
suy thận, đối với người bệnh đang diều trị bằng lithi.
Tương tác với các thuốc khảc:
— Tác dụng khảng khuấn bị giảm khi có kiềm vả protein. Xả phòng không lảm mất tác
dụng.
- Tương tảc với cảc hợp chất thủy ngân: Gây ăn da.
- Thuốc bị mất tác dụng với natri thiosulfat, ánh sảng mặt trời, nhiệt độ cao, và cảc
thuốc sảt khuấn khảc.
- Có thể cản trở test thăm dò chức năng tuyến giáp.
Quá liều và xử trí .-
Dùng chế phấm nhiều lần trên vùng da tổn thương rộng hoặc bóng sẽ gây nhiều tảc
dụng không mong muốn, như vị kỉm loại; tăng tiết nước bọt; đau rát họng vả mỉệng; mắt bị
kích ứng, sưng; đau dạ dảy, ia chảy, khó thở do phù phổi... Có thể có nhiễm acid chuyến hóa,
tăng natri huyết và tổn thương thận.
Trong trường hợp uống nhầm một lượng lớn povidon - iod, phải điều trị triệu chứng và
hỗ trợ, chủ ý đặc biệt đến cân bằng điện giải, chức năng thận và tuyến giảp.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất .
Bão quản : Bảo quản nơi khô rảo, nhỉệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sảng
Tiêu chuẩn chẩt lượng : TCCS
Trình bây : Hộp ] lọ 20ml, lOOml, SOOmI, kèm hướng dẫn sử dụng.
ffly_’ - Không dùng quá Iíều chỉ định.
— Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng !rươ'c khi dùng.
pHÓ cuc: TRUỞNG
./líạuyễn nVoZn ỗỗẩtmẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng