NHÂN CHAI 20 ml
uPaffl
(`hui 20 ml
« ÒM. mu-
l*… ….- …m : g… SPHARM ụMP—WHU
. mm «n… L. “ r FA( |lll \l'.
( … mm …… … u….m. …,…
-Llnu u…. .
\.n m…; .… … ……uụ .u.
vovmon IODIN um `
.
( n M. ( … w… M\
_ ' Nui…`\
i…~…niuwa`mư x……u .…
Ion u… …… uưhuẹp -x.. `pllưp \A ›… li…q. …
\ -. \… w….. = »….›…
L… .`kỉiupllụuk
T . ~t›uuxmm
mm :ugwrnm.
l…wm ì… “Huun l…hSu ỉmuu
BỘ Y TẾ (ừlbõnglll hlicúndọtlởhm'mgdẤnsudụng
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐĂPHÊDUYỆT
Lẩn đauÁ9/ỒS/ẨCIỆ
NHÂN CHAI 90 ml
M
còxu T…“ ’c _w
P… ldUllc …dmc 9 gum SPHARM GMP HO
'I'u duưc \ im du … 91) ml
cm“ m…
- Khu khuân
— Sạt khuân cac \ él Ihưmig do
chân thương hay phản lhuảl.
- Lau rưa các dung cụ_x lẻ
cquc c… m…
Xin đục ưung tợhương
dần sư dụng lhuỏc
THI Or DÍ'NU .xco.ỉu
KHÔNG m=Ục mm
POVIDON IODIN mox.
CÒNG TY CO PHAN` [)l J'ỌC S.Pl IARM
Lò (i. khu củng nghỉệp An Nghiệp. xã An Hiệp.
hu) ện Chảu Thùnh. unh Sóc Tráng
ra thông liu um … dọc … hưởng dia sử dụng
CÔNG TY cò PHẨN DƯqc S.PHARM
TÒNG GIAM ĐOC W
Chai 90 ml
c'ưn oíM;
Rôi xủx thưung ngu) l-Ì Inn. c…
Ihẻ pha lnảng \… nưưs: hnác nươc
muủi >mh !) đè rưa \ẻl ìhuưng
San xuảt ihcu I`L`L'S
SDK
NSX
Sô lù SX
|li)
nưm' … ……n-u xi … xx … i." …n … \.
DE \-\lA\t l-\\ HU tVl
B-uu_u u ml uhm… IK~\\H «xu »…
\HIFI tì"r A… N. ụi « 1…
/7
NHÃN CHAI 500 ml
CÔNGTHỬC . Chai500 ml
Povidone iodine… 50 gam GPHARM GMP WHO . .
Ĩả dược vùa đủ ....... 500 ml _ CAC H DUNG _
CHỈ ĐỊNH M Bỏi \ẻt lhươngngảx I-- ” lản. có
Khu khuân Khế pha loãng \ới nuớc hoặc nuớc
-Sát khuấn các \ếl thương do ` muô1 sính lị dẻrừaxếnhuơng.
chấn thương hax phẩn thụật. POV | D ON | 0D I N 100/ Sim Wẵĩ theo ĨCCS
-Lau rưa các dụng cụ y tế. 0 SĐK:
CHỐNG cui ĐỊNH ' … ~… . 1… ~ ~ NỂẮ
ẫể“ỂPẳ"°"ỆhIỜJẺƯỚ“E CÓNG TY COPHẢN DUỌC S.PHARM ỄỂJOSXI
an sự ụ“ẵ um. _ Lò G. khu còng nghiệp An Nghỉệp. xã An Hiệp. 1 _ _ . ,r , _
mồQĨJDỤÌẸCNQOÝU huyện Châu Thảnh. t1nh Sóc Trảng '“ “ "` "Sì'i’Ììồậ. ỄĨÌẾiẽỂẢỀ“ … W "“
"" ' m - …. G cn thông tin um xin đọc từ hướng dẫn sứdụng ”““" *ẸH`IỊ’Ị ặị'íịẸỆSỊ-Jịftì'ịfặ"`““~
NHÂN CHAI 1000 ml
cònc mút ~
_ PHARM MP-WH Chai 1000 ml
Pondoneiodine ..... lOOgam 5 G 0 _ _
Tảdượcvừađù ....... l000 ml _ CACH DL'NG _
CHỈ Đ|NH BỎÌ\ẺIIhƯOHỂ Iì°ảyl-. " lản. CÓ
_ Khứ khuân. ' thẻ p_ha ioăng xởi nướ_c hoặc nuớc
-szu khuấn các Vết thương do ` " m"°'S'"h" dếffl“ …
chấn thương hay phâu thụẵt. POV | D ON IOD | N 100/ San xuất theo TCCS
- Lau rưa các dụng cụ_x tê. 0 SĐK: ”“
CHỐNG CHỈ ĐỈNH l… nlum 1…th ..... lW un Ễ,SỈ st
.. . ' , _ __ __ _ o o .':
ẫẫ'“d°ẳlmjghuỉhương CONGTY COPHAN DUỌCS.PHARM HD .
““ ụ"=t "°“ LỏG,khucỏngnqhiệpAnNghiệp.xăAnHiệp, g . _ _ ;
… ." . . ` , ' DỌt M Hi 0\00-1\ si Di_\uTRUX Mil Di \u .
KHÔNG ĐƯOC UÒNG huyẹn Chau Thanh, tinh Soc Trang _ _ DẸ \Ư__Nm … Ế" _ `
iTWWTROWWW" Các thông tin khâc xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng B'W mgỀỈỀỉỄỄJJJỄỀÌHJ`H""“
CÔNG TY có PHÀN DUỌ'C s. PHARM
TÒNG GIÁM ĐÓC Wỷ
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
POVIDON IODIN 10%
Dung dịch dùng ngoâi
Thânh phần: chai 20 ml
Povidone iodine ........................................................ 2,0 gam
Tả dược vừa đủ .............................................................. 20 ml (M
(PEG 400, Acid citric, Dinatri hydrophosphat. Glycerỉn, nước tinh khỉết)
Dạng bâo chế: Dung dịch dùng ngoải
Quy cách đỏng gỏi:
Chai PP (polypropylen) 20; 90; 500; 1.000 ml
Chỉ định:
Khứ khuẩn và sảt khuẩn cảc vết thương ô nhiễm và da, niêm mạc trước khi phẫu thuật.
Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng:
Người lớn bôi dung dịch không pha loãng lên vùng da để khử khuấn hoặc vảo vùng tốn
thương (Herpes simplex, zona, vết thương) để tránh nhỉễm khuấn. Ngảy bôi 2 lần và nểu cằn,
phù gạc lên vết thương.
Liều trẻ em và người cao tuối như Iỉều người lớn.
Chống chỉ định:
- Tiến sử quá mẫn với iod. Dùng thường xuyên ớ người bệnh có rối Ioạn tuyến giáp
(đặc biệt bướu giáp nhân coloỉd. bưởu giáp lưu hảnh vả vìêm tuyến giáp Hashimoto). thời kỳ
mang thai và thời kỳ cho con bủ.
— Thủng mảng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên mảng năo.
— Khoang bị tốn thương nặng.
— Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi. nhất là sơ sinh.
Thận trọng:
Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử
suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng Iithi
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Trảnh dùng thường xuyên cho cảc đối tượng nảy, vì ìod qua được hảng rảo nhau - thai
và bải tỉết qua sữa. Mặc dầu chưa có bằng chứng về nguy hại, nhưng vẫn nên thận trọng và
cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và tác dụng có thể gây ra do hấp thụ iod đối với sự phát
triến vả chức năng của tuyến giảp thai nhi.
l/3
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc đển khả năng iái xe và vận hảnh mảy móc
Tương tác thuốc:
— Tảc dụng kháng khuẩn bị giảm khi có kiềm vả protein. Xả phòng không lảm mất
tác dụng.
— Tương tác với cảc hợp chất thủy ngân: Gây ăn da.
— Thuốc bị mất tảc dụng với natri thiosulfat, ảnh sảng mặt trời, nhiệt độ cao vả các
thuốc sảt khuấn khác.
— Có thể cản trở test thăm dò chức năng tuyến giảp.
Tác dụng không mong muốn:
Chế phẩm có thể gây kích ứng tại chỗ, mặc dầu thuốc ít kích ứng hơn iod tự do. Dùng
với vết thương rộng vả vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toản thân.
T7nrờng gặp, ADR > 1/100
— lod được hấp thu mạnh ở vết thương rộng và bòng nặng có thể gây nhỉễm acid
chuyến hóa, tăng natri huyết và tổn thương chức năng thận.
— Đối với tuyến giáp: Có thể gây giảm năng giảp và nếu có giảm năng giáp tiềm tảng,
có thể gây cơn nhiễm độc giảp.
— Huyết học: Giảm bạch cẩu trung tính (ở những người bệnh bị bóng nặng).
— Thẩn kỉnh: Co giật (ở những người bệnh điều trị kéo dải).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Huyết học: Gìảm bạch cầu trung tính (trường hợp bị bòng nặng).
Thần kinh: cớn động kinh (nếu đỉều trị PVP - ] kéo dải).
!
— Dị ứng, như viêm da do iod. đốm xuất huyết, viêm tuyến nước bọt, nhưng với tỷ lệ
rất thấp.
— Đã thấy iod trong nước ối của người mẹ dùng povidon iod gây suy giáp và bướu
giảp bấm sinh do thuốc ở trẻ sơ sinh, mặc dầu người mẹ dùng lượng thấp iod lảm thuốc sảt
khuấn. Tuy nhìên, PVP - I cũng có thể gây cường giảp.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dược lực:
Povidon ìodin (PVP - ]) lả phức hợp của iod với polyvinylpyrrolidon (povidon), dung dịch
Povidon lodin 10% giải phóng iod dần dần, do đó kéo dải tác dụng sảt khuẩn diệt khuẩn,
nấm, virus. động vật đơn bảo, kén và bảo tứ: Vì vậy tác dụng của thuốc kém hơn cảc chế
phẩm chứa iod tự do, nhưng ít độc hơn, vì lượng iod tự do thấp hơn, dưới ] phần triệu trong
dung dịch 10%. lod thấm được qua da và thải qua nước tiều. Hấp thu toản thân phụ thuộc
2/3
vảo vùng và tình trạng sử dụng thuốc (diện rộng, da, nỉêm mạc, Ỉễt thương, cảc khoang trong
cơ thể). Khi dùng lảm dung dịch rứa các khoang trong cơ thề, toản bộ phức hợp cao phân tử
povidon - iod cũng có thế được cơ thể hấp thu. Phức hợp nây không chuyền hóa hoặc đảo
thải qua thận. Thuốc được hệ thống Iiên võng nội mô lọc giữ.
Dược động học:
Chưa có thông tin H
Quá liều và xử trí:
Lượng ỉod quá thừa sẽ gây bướu giáp, nhược giáp hoặc cường giảp. Dùng chế phẩm
nhiều lần trên vùng da tổn thương rộng hoặc bòng sẽ gây nhiếu tác dụng không mong muốn,
như vị kim loại; tăng tỉết nước bọt; đau rảt họng vả miệng; mắt bị kích ứng. sưng; đau dạ
dảy, ia chảy, khó thở do phù phổi. Có thể bị nhiễm acid chuyển hóa, tăng natri huyết và tốn
thương thận.
Trong trường hợp uống nhầm một lượng lớn povidon - iod, phải điều trị triệu chửng vả
hỗ trợ. chủ ý đặc biệt đến cân bằng điện giải. chức năng thận và tuyến giảp.
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN BÁC SỸ
Điều kiện bâo quân: Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Sản xuấ! tại: CÔNG TY có PHẦN DƯỢC S.PHARM
Lô G, Khu công nghiệp An Nghìệp. Xã An Hiệp, Huyện Châu Thảnh,
Tỉnh Sóc Trăng
ĐT: (079) 382I7l5 - FAX : (079) 3826654
Ễ:jPHARM
CÔNGTYCPDƯỢCS.PHAR
3/3
TUQ.CỤC tRUộNG
P.TRUÒNG PHONG
gỗ JẩớnẨ J/ịMấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng