MẨU NHÂN POVIDON IOD
Ĩzăă: '
ỄEÌỊ:ỄÌẾ
i’fĩỉĩfs
& Ỉị'ủẵ"
i ị %
# fẳảầ
g ifỉịỉ
Eẵẵẵ
_~_n __:
TIÊU <:m YÀN: TCCS
SĐK :
CHÍDINH:
ửủuủửmmưủửmwhủặ
ti` luyuuyẽn. _sỏcvẻtbỏug.sútkịx
v duong hở.wt nỏ…pMuxhuặtưy'Ễ
dqm cụykhmưưỏckhitíệtuùng. Phuưi:
Bèẫnmngoìiủ.hùndgnướcăuchâu
CHỐNG c… ĐINH:
-Nguờioótíềnsửqụânữncimvởìioú
~Íte'dmfriZtuõi.nhillitrésơsinh
-Phụnũcỏtlnihoịcclmconbủ
BẢOQL'ÁN:
oé…am.mumm,mạaamsot
.'ẨJv`
,'n
Ắ.\`
`, \
~v:ỆT NA
TV
elomnzvanys :
sở:ủmủtz1B²Đứcũbu
mndemmpqndp
…tlyuùnc m….muuau
ủtmutuuoanu
:
3
i
Í:
fi
H
i
M
14 lb
«
…
únlỷlOllll
.JI
cố PH Ả`u—J ~,ừ
HOÀDƯỢC*t
m :
\
t&an—
dòuhhuunrnhlhlmhnd.hnhđ
nh Il.nkluủh
ùnHliùn
m…mmỵuu'ùmuưn-Ik
.…
ẵ
Ễẳ
!3
² l
* ẵ:
ễĩị
fflj
#"
/
TH _ẨN TRONG
-Nẻugllìn uplạsvatủdmủme'mquu'imu
dỉuđẻu 'luonchủcningmyẻngitp.
-ẹủuùtrmmamzaùuxuyaư …
vétlhưmựdốivúinguùihỡahcóúềun'xwy
tlún.vớỉngwờibệnhđangdiềutrịhhgliủL
cư:: m'mx : v À LIỆU m'zwo:
-Sitmủghuiẽmmu:Tímlìmốcvbbẻnu
sựhhủilénvt'ngdlưtlủckbiffluthuủliủ
hayưuyèn. _ _ .
-Clủnsòcvẻtbủug.véldnwughivètmòuu
pnhmuum…lụuảcvaimacscumea
lýưl/I0dềtùtHaiclùuthuốcVủvùiưqch
dlgưnnpyl-zlìn
-lenủdụngcựHmluùulhuỏcvúinuủcmh
Illeo lỳlê hl0úẻnglm dunn_cu mm; JOphín.
Smdòvờtdungqlnnìllụibhgmủcựthu
N.ừmúệuủg
-Bệahnẩm ch.uuứclnchinzTùnùuồcvin
bíụgsuhbỏilẽuvủmdabirủnúuuungngiyl-
mu.
MẨU NHÂN POVIDON IOD
W/
_ . __ cduewcơmm…wợcvmm ..
nỀUHmAN'TUS ĐiỪĩÙSTỜVSW'ỒỞ'BỦ'mW mẩN'Tutỉằĩịuvnmdummẻbmumnm
SDK ' CcIủủuút1fflữmGhm-LMIgĐEOn—NNOI dhdu W'ủlưnlnshlvếllw
- .clmm kmsuamgmmg yen…
CHIEẶINH. . _ w … DCHDỦNGNGOẦI - vùihwngmvớlnguòíbẽnhcólẵnìsuy
s_imẵygda.ễuùễaắ.ufczĩnvưẵctpnpụầntỀ … ' «gvaiugummmoièuu-Juagumi.
Énmumụ hở. vẻn mỏ nu phủ lhuù. Tấy r.Am DUNu VÀ 1 mu DÙNG
khuưutỏkhidệlưủụhu
y
Ễẫfuẵungoủda.htndmmủinffln
v…)…ưnj DINH: ủ
—Nguùioòtiensửqui dmvởiiod.
-muumzmòi.ntdmuemmu
-PhumìcóMlmịcdmcmbủ
BAOỌL'ÀN:
Dểnơikhỏ.ưúnhủhdngnhiệtdódưởi sơ’c
TIÊU CHUẨN: TCCS
SĐK :
cmnmn:
Sáltrủngủ. piẽm mạc:Tnnớc khi
ciệmhayuuyènfhùụỏevềabỏng,sácủ
vamuongua.véumõsaqpmumẹư yuẽ
dung::ụykboẹưưỏckủuệlhùngl’hụưụ
Bệnhnâmngeùtdalfflmdznướcinchin.
CHÒNG cui mNH:
—Nguờicỏtiềqsửquảmẵncảmvởiioi
—Tréduởi2tuòi.nhẩtìâưésơsinh
- Phụ nữcủ thai hoặc cho con bú
BẬOQUÁN:
Đéuơikhõ.ưinhánhsinguhiệtđộđmìiJưC
tri: —sammgumemmzranauocvmm
mhmileụm;ammthidủfflw
M . .
-oumwcvéubmméuqmugha mm…
m m……amimmmm
cyvumoaénu.nnuủnmvnnmplml
aglenppyl-mn
…Tiynemugcự_mmumócvmmach
Mlỳlệ I«IOdèngimủanupụumgMpnủ
Smdủvỏlủmgcuntủuluhlmnuởcnchqu
…,…pethg,
-mm dn.uưứciuchlynTốmủuácvin
Ủuchbởilêuvủnhbilỏnltnmgnffly I-
'!
THẠN nu…u:
-Néu_dùụlịplụivâkéodiicóthẻbmuilii iud
dẫndửrỏiloụnchửcningmylugiảụ,
-Cẩulhủnưọngkhn sửdụngdwimgxuyẻnưén
vếtủươngđốívớinpủilgênllnỏtiềìsứsuy
an.vởi người bệnhdmg diéuu-ị bing Iithi.
CA('H DÙNGVÁ uF.u DÙNG:
—Sáxưùugda.uủmmựzĩbznủốcvủbáng
m.h bỏỤẻn vùngdn … khi phỉu u…u. lỉèm
llayưuyẻn. _
- Chim sòc vết bóng` vẻl thung hở. vểl mónu
phẫutlmật:_HuloinhủluốcVỷinưủcaựh u…
ty'tlệ lJloaem.noịczảmmuỏcvioviiwuch
aụèuupy u-zlần
-Tâyuểdungcuz_Phaloinglhuốcvủimrủcsụch
Iheo tỷ lệ IIIO dè ngim dung_cu lmng 30 phủt.
Smdỏvớldụngcụrun'ulaibingnuỏcsochJau
khõ.đemtiệmủng. _
-Bénhnấm du.mlởclnchinlemthuổcvảo
bỉlĩẵsọchbòílẻn vùngdlbilôntbuơng,nsây !-
z
TIÊU CHUẨN: TCCS
sau _
CHỈ ĐINH
Sát trung da. gxẻm macr ngc khi phẫu thuật.
liêm hay lruyen. Chảm sóc vet_bòng, sải kắlmârlì
phân thuâl Tay ue
vel lhương hở, vêt mô saụ
dung cụ y khoa ưuởc kh! uệl trùng. Phu m:
Bẽnhnâm ngoảí da,hảm da. nước ản chán.
CHỐNG CHỈĐINH: '
- Người cótiền_ sử qụả mẫn cảm với md,
-Trẻ dưc'n 2 môí,nhâl lả trẻ sơ smh
- Phụ nữ có thai hoãn cho con bú
BẬO QUẢN.
Đê nui khò. zrinh … sảng. nhiẽt đó dưới ao"c
TIÊU CHUẨN TCCS
SĐK
CHI DINH:
Sảt trùng da, mẻm mac: Truộc khi phẫu thuật,
tiệm hay cmyèn, Chảxụ sỏc vẻt_bòng, sát khuân
vẻ! thương hở_ vêt mô sau pháu xhuãt. Tẳy uể
dung cụ y khoa lmủc khi liẻl trùng. Phu m:
Bệnh nam ngoải dzL hám da, nước ản chản.
CHÒNG CHỈ ĐlNH'
- Ngưin có tiến_ sử quá mẫn cảm vời Iod.
-Trè duới z mòi. nhẵn lảtrẻ sơ smh.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
BẬO QUẢN
Dê nm khò. Inmh ánh sáng. nhiệt dô duới 30"C
MẮU NHÃN POVIDON IOD
còns TY co PHAN HỎA Dược VIẸT NAM
0… chi' 211 Tây Sơn — Đống Đa - Hè Nòi
@ Cơ sở sản xuất; 192 Đửc Giang - Long Biên - Hè Nói
GMP ~ WHO 1000 ml
DUNG DICH DÙNG NGOÀI
POVID N IOD
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sứ co… THỨC:
DUNG TRƯỞC KHI DÙNG Povidon iod: 100 e
ĐỂ XA TÁM TAY CỦA TRẺ Tá dược Vừa °ủi *°°°ml
Sô lò SX: NSX: HD; “ HH mu "
, `KỊHÒNG ougc uóỀ1ẹ
r ỄJ²~ ` ' `
'» * .- \ N ~p'. \
GC VL.IJ' ; ' }
HOFỈTVNpỊAỤ j
\, v \Ẹ ,
CÓNG TY cò PHẦN . _ __ AM
GD] Đja chì; .273 Tây Sơn — Đon a - Hả Nỏi
\/ Cơ sở sản xuât: 192 Đức Giang - Long Biên ~ Ha Nỏi
GMP - WHO soon ml
DUNG DỊCH DÙNG NGOÀI
POVIDON IOD
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN sử CÒNG THỨC:
DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Pọvidon ioợ: _ 500 9
ĐỂ XA TẮM TAY CÙA TRẺ T² dược \… đUĩ 5000…l
Sô \ỏ SX: NSX’. HDI
JỊILLIIJM
KHÒNG oưoc UỐNG
uuuụụu
588
W ,
/
THẬN TRỌNG:
. Nèupùnỵ lãp lại vả kén da. cn mê m qua zai md
dằn_dẻn rũi loạn chức nảng myển giảp.
- Cản Khí… lropg kh! sủ dụng íhường xuyên lrèn
vẻl lhmmg dỏl vc'n nguời bệnh có uển .… suy
lhán. vời ngưởu bẻnh dang dìều … bing l'uhn.
CẢCH DÙNG VÀ uEu DÙ_NGz .
— Sin trùng da. niêm mac: Tâm Ihuỏc vảo bòng
sạch bỏ! lẻn vùng da ưuủc khi phẫu Lhuặl. uèm
hay ưuyẻn.
- Chăm sỏc vềt bỏng. vết :ịauơng hở. VỀ! mổ sau
phẫu muạzz_m Ioãnh l_t…òc vợi nuớc sach theo
tỳ_lệ l/l0 dẻ tửu. Huic xâm Khuôc vảo vải gu sach
dãp_ lẻn _ngảy 1-2 lí…
- Tây ué dụng cu:_Fha loãng thuốc vời nước sach
1th lý lẽ IIIO dẻ ngám dung_cu lrung 30 phủt,
Sau đó vc'n dung cu ra rửa lại bâng nuớc sạch. lau
khõ. dcm 'tiệl ưùng. ›
… Bệnh nám da. nước :"… chân; Tâm lhuổc vản
bỏpg sạch bỏi lẻn vùng da bị lồn thuong. ngảy !-
2 lân.
THẠN TRỌNG: _
- NẻuỊdùn_g lặp lại vả kéu dải cộ lhẻ bị quá tải mú
dẫn_dẻn rôi loan chửc nãng tuyên giáp.
- Cân thận ưọpg khi sử dụng lhường x_uyèn trẻn
vết thương dỏi vởí ngưới kgệnh cỏ rién sử suy
lhận. vởi người bệnh đang diêu trị bãng lithi
CÀCH DÙNG VÀ uEu DÙNG: _
- Siu ưùng da. niêm mnct Tãm ư…òc vảo bỏng
sạch bỏi_lẽn vùng da truớc kh: phẳu lhuặl` xiêm
hay lmyèn. . . _
- Chảm sò: vềl bòng, vẻt tỊmơng hở. vẻt mỏ sau
phẫu thuả\i_Pha loãnh ll_mòc vội nuớc sạch theo
tỳ_ lẽ II! 0 dẻ rùa. Hoặc tâm lhuóc vảo vái gạt sạch
dảnlẽn pgây l-2 lân 1
- Tây ué dung cụthha loãng lhuỏc vén nước sạch
1th Kỳ lệ lllO dê ngả… dụng_cụ nong 30 phủt.
Sau đó vớt dụng cụ … rửa lại bảng nuớc sạch. lau
khỏ, dcm liệt ln'mg. _ .
- Bệnh nam da. nước ăn châ_nz Tảm lhuỏc vảo
bỏpg sach bòi lên vùng da bị té… \huơng. ngảy l—
2 lản.
1 , Tên !huổơ: D
2. Cỏng thửc: ch
1ẫịqwẽdprwịúl quìò hất: Lọ zo…1
Povidon \ \ , 2g
Tá dược ( ' "' “_ _gflycal," ' unol 96%, Acid acetir đợc. Nutri hydroayd,
Di natri hydro ` uli ỉodíd, Acid citric. mrởc tinh khiết) vd : 20ml
3. Dạng bâo chê'củu thuốc: Dung dịch dùng ngoăi.
4. Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 20ml, 90ml, 250m1. SOOmI. IOOOmI, can nhụa 5000m1. có nhăn kèm Lheo
tờ hướng dấn sử dụng thuốc.
5. Cảc đặc tỉnh dược lý:
5.1. Các đặc tính dược lực học: Dung dịch Povidon iod giải phóng iod dẩn dẩn do đó kéo dải lác dụng sát
khuẩn, dìệt khuẩn, nẩm. vìrus, động vật đơn băo, kén vả bảo tử.
5.2, Các đặc Iinh dược động học: lod thấm dược qua da và thải lrừ qua nước liểu.
6. Chỉđịnh, diết: trị: — Sát trùng da, nỉẻm mạc: Trước khi phẫu thuật, tiêm hay truyền.
— Chảm sóc vẽl bỏng. sải khuẩn vết thương hờ. vét mổ sau phẫu lhuật.
— Tẩy uể dụng cụ y khoa trước khi tìệl trùng.
— Phụ lrị: Bệnh nấm ngoăi da. hâm da, nước ân chân.
7. Liều lượng. cách dùng:
- Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm lhuò'c văo bòng sạch bôi lén vùng da lrước khi phẫu thuật. tiêm hay
truyền.
— Châm sóc vết bỏng, vết thương hờ, vết mổ sau phẫu thuật: pha !oãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ
1/10 để rừa. Hoặc tẩm thuốc văo vải gạt sạch dắp lèn ngảy 1-2 lãn.
- Tẩy uể dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để ngâm dụng cụ trong 30 phút. Sau
đó vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, dem tiệt trùng.
- Bệnh nẩm da. nước ãn chân: Tẩm thuốc vảo bòng sạch bỏỉ lẻn vùng da bị tồn thương. ngảy 1-2 lẩn.
8. Chống chỉ định: — Người có tiên sử quá mẫn với iod.
- Trẻ dưới 2 tuổi. nhất là trẻ sơ sinh.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
9. Cảnh báo vả thận lrọng khi sử dụng: + Nếu dùng lặp lại vả kéo dăỉ có thể bị quá tâi ìod dẫn dến rối
loạn chức nảng tuyến giáp.
+ Cẩn thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đổi với người bệnh có tiền sử suy thận, với
người bẹnh đang điều trị bằng Iithi.
10. Tương Iảc vởi cảc thuốc khác, Cút' dạng tương tác khăc: Khòng bển trong môi trường kiểm, tương tác
với các hợp chất có thủy ngân.
11. Sử dụng cho phụ nữ có lhai vả cho con bủ: Khỏng dược dùng.
12. Tảc động của thuốc khi lảí xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có báo cáo.
13. Tác dụng khỏng mong muốn: Có thể gây ra kích ứng tại chỗ.
“Thông báo cho bác sĩ biếx những Lác dụng khòng mong muốn khi sử dụng thuốc".
14. Quá Iiểu:
Dùng chế phãm nhìểu lán Lrén vùng da tổn thương rộng hoặc bòng sẽ gây vị kim loại, Lăng tiết nước
bọt, đau rát họng. miệng, dau dạ dăy. ỉa chảy.
Khi dó phải điều trị triệu chứng vả hỗ trợ, chú ý dặc biệt dến cân bắng diện giải, chức nâng thận về
tuyển giáp.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
16. Bzỉo quán: Nơi kho. nhìệt dộ dưới 30“C, tránh ánh sáng.
1 7. Tiéu chuẩn ăp dụng: TCCS.
ĐỂ XA_TẨM TAY TRẺ EM.
. Dọc KỸ HUỎNG DẦN SỪDỰNG TRUỚCJG-II DÙNG.
NÊU CẨN THỂM THÔNG TIN er HỎI Ý KIÊN CỦA BÁC SỸ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA DƯỢC VIỆT NAM
Cơ sở 1: 273 Tây Sơn - Đống Đa — Hà Nội.
Cơ sở 2: 192 Đức Giang — Long Biên — Hè Nội.
Tel: 04.38533502 - Số Fax: (84-4) 36557831.
ỵ TòTHÔ G1nvCHOBỆNHNHÀN
’ vỏ èHÀN (PIL)
7 \ _r j;_ DUOC n`
1. Tén sẩn phám: Dưng qi_gzthgwidon od
2. Mô tả sản phẩm: DLưig dịch trong ău đỏ nâu` có mùi đặc trưng.
3. Thảnh phần, hảm lườnggỷth—tấĩh cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Lọ 20ml
Povidon iod : 2g
Tá dược ( Propylen glycol, Ethanol 96%, Acid ucetic đặc.
Natri hydroxyd, Di natri hydrophosphat, Kali iodid.
Acid citríc, nước tính khiểt) vd : 20ml
4JMửủựữễ
- Sát trùng đa, niêm mạc: Trước khi phẫu thuật, tiêm hay truyền.
- Chả… sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật.
- Tẩy uể dụng cụ y khoa trước khi tìệt trùng.
- Phụ trị: Bệnh nấm ngoăi da, hăm da, nước ăn chân. j.LV
5. Cách dùng, liều lượng: . /
- Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm thuốc văo bông sụch bôi lên vùng da trước khi phẫu
thuật, tiêm hay truyền.
- Chăm sóc vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật: pha loãng thuốc với nước
sạch theo tỷ lệ 1/10 để rửa. Hoặc tẩm thuốc văo vải gạt sạch đắp lên ngăy 1-2 lân.
— Tẩy uể dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 đế ngâm dụng cụ trong
30 phút. Sau đó vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng.
- Bệnh nấm da, nước ăn chân: Tẩm thuốc vão bông sạch bôi lên vùng da bị tổn thương,
ngảy 1-2 lần.
6. Khi nâo khỏng nẻn dùng thuốc nây:
— Người có tiền sử quá mẫn với ìod.
- Trẻ dưới 2 tuổi, nhất lả trẻ sơ sinh.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
7. Tác dụng khỏng mong muốn: Có thể gây ra kích ứng tại chỗ.
8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc năy: môi
trường kiểm, các hợp chất có thủy ngân và các chất hữu cơ.
!
9. Cần lâm gì khi một lần quên dùng thuốc: bôi hoặc rửa tiếp lìều tiêp theo.
10. Cần báo quản thuốc nây lâ: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu vả triệu chứng khi dùng thuốc quá líểu: Dùng chế phâm nhiêu lẩn
trên vùng da tổn thương rộng hoặc bỏng sẽ gây vị kim loại, tăng tiết nước bọt, dau rát họng,
miệng, đau dạ dăy, ia chảy.
Khi đó phải diển trị triệu chứng và hỗ trợ, chú ý đặc biệt đến cân bằng điện giải, chức
năng thận vả tuyến giáp.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”
12. Tén/ biểu tượng cũa nhả sdn xuất chủ sở hữu giấy phép đăng ký sắn phẩm:
Công ty Cổ phẩn Hóa Dược Việt Nam `
13. Những điều thận trọng khi dùng thuốc nảy: Cân thận trọng khi dùng thường
xuyên trên vêt thương đôi vởi người bệnh có tiền sử suy thận, với người bệnh đang điêu trị
bằnglnhi
14. Ngảy xem xét sửa đổi lại từ thông tin cho bệnh nhán:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng