we '30 W
Ỹb /W›i›
m) Y TẾ
(Ỉl_'(` QZ'ẢY L Ý DL"ỢC
D & PHÊ DLYỆT
Lản đaiu:ÊẨ..J.…Ò.LJ.…JẺIỂ
MẤU NHÂN IN TRÊN TUÝP
fflnnơcadummum w ẹ
_ PẺ'UÌÌEÌÌĩIPÌ
…uùdumuùnmủ: Cholmyp'iãg
Eddpoừid(duởỉỞủWWì
Tủduợc .' vđisg
cuqm. ehấngohldhhdlòulmvg ểtdidùngvùcacmm
Hủc: Xn®cừonqiớhfflugdinủmeủnơmghỏa
uuuin: Noimmauooduoiưc mamm
Ituúnmhòom Dọctỹthbửunoiưumd'nn
unmunúlduhnnhmecmln— mua»
…wcóuduunọcndumm» …wmmcmhnn
Lnll muonẹunuoxmmna WMh ủmC—âhulỉimũuửn'ũmlldmm
D'ũllllml . lếl0lmill Dlũlei Fmũlm
ĨÍx n… mĩồầ
wa =…wuwa
MẦU HỘP
númnúucluuocủamủmommmạ
Cdcbohld(Mmmoommơơuơm) i Im
……(oum ...1.smg
lommơ› . . . lmỷp
euqựmdqnglhm-en—gúaisnhgln
hủ:mơouđmụdởuìm
lb…mmmmoounurcmơnm
Ghodehuượcmhmn…a
Ổ e…mưmomnmmuụvụm
oi…svnsm ' foconmnm
sa…aumAuAvdnmxmmmlu-
omwoónhoumnưummz
mzĩ.ưcuoụụm.munmruavaun
DT. thĩlmi ' FAX- oumnm
muomr
oouewmmợculuua
sơmcsnmomoơmnnomgmaouơ
oimmm…i - mu…
Dínohơutbn
ụwmchdmmum
su .
IỈIOIK:
lu
…
Puirinlac [iel
O TRUNG owez …5/
MẦU TỜ HƯỞNG DẮN sử DỤNG THUỐC
(MẶTTRƯỚC)
PHẦN THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHÂN
Pitiiilii lie!
KỸ HƯỚNG oẮu sửch mước KHI DÙNG.
a xxrẨn nv CỦA TRẺ EM.
THÔNG sAo NGAY cuo #… sÝ HOẶC Dược sỹ NHỮNG TÁC oụne KHÓNG
MONG uuõu GẶP PHẤI KHI sửoụuc THUỐC.
muóc cni oủno meo oon CÙA sAc sỹ.
THẨNH PHẨM cẨu rạo cùnuuó'c:
HOGỸ chât:
Caldpotriol (dưới dạng caldpotiiOl monohydrm) ................
Belamethasone (dưới dạng betamethason dipropionat)… .7.50 mg
Tả dược (Buthyl hydroxy ioluene. dèu parafin. dèu thấu dán hydrogen hóa. poiyoxy
propylen -15 steaiyi eiher, alpha»iooopheryi aoeiat). . . .vừa đủ 1 tuýp 15g
MÔ TẢ SẤN PHẨM: Gei ưong khòng mảư.
ouvọÁcuaóuc GÓI: Hop 1 tuýp 15 g.
mu0c oùuo cuo BỆNH GỈ?
Thuócdùng chongười iừ i&iuỏiirùienmèu m cácbệnh:
+Điồutrilaichõbệnhvèyvủngdadấuváớcácvủngkhác.
+ Bệnh váy nén ihông ihuớng múc do nhẹ dén vứa.
Bệnh vảy nén sinh ra do té bảo da 1ảng sinh quá nhanh. gáy ra dò da. lạc váy. dáy
da Potroiac gel chứa eỏc hoat chải edcipotrioi vả betamethason. Calcipotrioi giúp
ciềo tế bảo trớ vè lăng trướng binh thướng. oòn bemmeihason lám giảm quá irinh
VI m.
uân oùuc muốc NẤY NHƯ THẾ NÀO vé uỄu LƯỢNG?
Mở ngảy dùng thuóc 1 lần, Lượng ihuóc dù dùng cho vùng da dảu từ 14 g (1 thlam
phù mõi ngủ .Lâciuỷpgei irướckhi bòi. bópihuócvảo dảu ngớn tay sach haycho
thu irưcti pvùng da bi bệnh. sau ơòihoa gei thuóc chiváo vù da bị bệnh. rửa
iay ngay sau khi bòi thuóc. Nén bỏi ihuóc quá vùng da bị bệnh. lau sach ihuóc
vùng da không bị bệnh. Không nen rửa hey iảm. gội ơấu nơi bói ihuóc ngay sau khi
bôiihuóc. Nén ơẽmuóciai nơi bòi1 ngảy hoặc1ơèmKhi bỏi vá nen nghiêng ơảu ơẻ
iránh ihuóc chảy vèo vùng mái vá vùng mặt. Khòng nủn dùng ihuóc vượn quá 15 g
iòng lượng thuóc một ngùy < ké cá cóc dạng bòo chó khác có chứa csioipoirioi)
vèlhoặc khôn dược bảng vùng boi lhuóc, Không dùng quá 100 g ihuóc chửa
ơdcipotrioi ' mAn` Không bỏi thuóc vèo irén sms diện lich da 00 thẻ. Khòng oò
khuyên ngh dùng thuôc cho irù em dưới 181u6i. Thởi gien dùng thuóc iá 4 iuấn ảp
dụng cho & tri vảy nén da dèu. 61uAn dói với bệnh vảy nén khòng phải ở vùng da
dảu. Bácsỷ sẽ quyết @nh các iai doạn điều iri khác nhau
Cách dùngihuóceho vùng dađ u bị bệnh váy nén nhưsau:
1.Dủrẵlươc diũ ióc cho ioại bỏ các văy nẻn. oò mẻ chải re ngỏi. Lâctuỷp ihuóc vá
mờ n .
2,Bóp thuôo váo dãn ngón tay. Nen nghiệng đâu irước khi ihoa thuóc dẻ1ránh ihuóc
cháy vảo da mặi.mă1.miệng
3.Thoa rihg gei 1huóc vảo vùng bị vảy nẻn. Sau dó dùng dảu ngón iay da nhẹ. Rửa
tay kỹ ssu khi dùng ihuóc. Tránh dẻ lhuócian sang vùng khác như mặt. , miệng.
+ Néuihuócdinh vảo mải. rừa mấ1 ngay bảng nướcsạch vả khám bácsỷ.
+ Néu sơy' bòi ihuócvảovùng da khớng bi vảy nén. phải iau sachthuócsớmoòihẻ.
+ Khỏng dươc bảng hay bóvùng da bôi thuóc dấiránh ihuóc hấpthu vảo mảư.
+ Đò thuóc phát huy hiẹu quả. khong nen goi dAu ngay sau khi bòi ihuóc mè dẻ ihuôc
ớvilri bai váigiớhoặcquadèm. hoặcdẻcángảy.
+Viióc khôi cha nhọ chủt nướchi dầu vảovủng boiihuóc, Sau đódẻ 1-2 phủ1.
+ Ròi gói dấunhưbinh ihướng
x… uÀo xaòue NỀN oùns muớc NẢY?
+ Khòng dược dùcẵ thuóc néu có phản ửngc di ửng với ceicipctn'oi hoặc
bahameihmn hay kỷ thảnh phấn nèo của thu .
+ Có ván dèvẻ mứcCaldirong máu ceo,
+Ẹéu oỏ vái dang váy nén nhu benh váy nén viêm ửng dò da. vảy nén tróc vảy. vảy
n có mù.
+ Các bệnh nhiẽm trùng da do virus (bệnh thủy đậu). nám (bệnh chán luc sĩ). vi
khuấn. ký sinh trùng (ghẻ), Vlệm da thướng kỷ (ngừa rát quanh miệng). da mòng nỏi
ven dẽtòn thương.
+ Ngứa khó da có vảy gióng vảy cả. loét da. dò da tren mặt. in'mg cá. loét hay dứi da.
+ Nguới dưới iBiuòi _
TÁC DỤNG KHỎNG MONG món củnuuóc (ADR)
Nơhlởm mc: , _ _ _ .
It gặp (1/100bệnh nhản): Gẻy irèm trọng bènh vảy nén khi dung ihuóc ihới gian dèi,
dùng thuóc cho vùng da có nép gấp nhu ben. nảch. dưới vủi báng bó vủng da bói
thuóc hay dùng cho diện róng da,
Gáy eácdấu hiệu mệt mòi. irảm cảm. lo láng khi ngùng thuôc dòt ngột.
Đụcihủytinh mè gỏm mả! keo mèng. nhin mơ. khó nhỉn vè dem vả nhay oảm vởi ảnh
sángnHay iảng nhán áp với các dáu hiệu đau mát mâ1 dò. mâi kéo mâng
Nhi tru do suy giảm hệ miễn dich
Bệnh váyn nờvùng da dòoó mủ váng ởtay vảchán.
Ịácgộng dén kiểm soát chuyền hóa Mnh dái tháo dướng Iảm dao dộng mức dường
uy .
Các phản ứng di ửng nhu sung mặt. tay. chán. miệng. hong. rôi ioan ihớ. Nẻu gẽP các
hiện iượn náy đén khám bảcsỹ y hay dén ng oơsớyté gân nhái.
Caici huy có ihẻiảng với dc 6 u hiệu như đi ii u qua nhiều, táo bón. yêu cơ, lãn
i0n. hón mũ. Có 1hể dấn dẻn nặng. nen phải iiẻn iẹc ngay với bác sỹ
knghldm trọng:
Thuớng gap (1/10th nhản): ngứa.
li gặp(1l1OO bènh nhân): Kieh ửng mát. cảm giác nóng rủ da. dau hay kich ửng da.
viêm hay sưng chán tóc (vièm nang lỏng). ngừa kèm viêm da, nóng dò da do giũn
mạch máu ( ban dò). trừng cá. kho da. ngứa. ngứa có mủ. nhiẽmirủng.
Hiémgặp (111000bệnh nhản): Di ứng. tróc vảy da. xuất hiện lá các triệu chửng hay
iám 1r … trọng hơn cóciriệu chứng.
hnghlơm họng hon:
+ Thảnh phân ihuỏccó chứa beinmethason nén oó ihẻ gảy: lám mòng da. nỏi ven hay
cảc vét. ihay dói mọc ióc. ngứa dòquanh miệng. ngứa da kèm viém hay sung (viem
da di ứng tiép xúc). lám áng mảu da (mâi máu da). viêm hay sưng chản tóc (viêm
nang Iỏngi '
+ Thánh phấn ihuôc chừa calcipotn`oi nèn oó mẻ gáy ra: khó da, nhay cám da aóa với
ánh sáng dấn dẻn ngừa, eaema. ngứa. kích ứng da. cảm giác nó rải hay bứt nh.
đò da giản mach. ngứa kẻm viêm da_hay irầm trọng thém bệnh vảy n.
uân 1_'RANH DÙNG uuửuc THUỐC HOẶC mực PHẨM Gi KHIĐANG sử DỤNG
THUÓc NÀY?
Hay nói với bác sỹ khám benh cúc lhuôc đang dùng ké cả thuóc không ke dơn. Anh
sảng iử ngoai sẻ iâm iảm giảm iác dụng cùa thuôc. Tránh iiép xúc với ánh sảng iử
ngoai bâng oách mặc áo hay dội mũ chóng nâng khi di ngo_ái irời nảng.
cẨu LÀM GÌ KHI MỘT LÃN ouèu KMỎNG oùue muòcv
Dùng ihuóc ngay khi nhớ ra. nẻu lhởi’ diẻm gân dén liều dùng tiếp iheo ihì dùng liêu
iiẻpiheo. khóng được dùng iảng hay gấp Gỏi lièu nhu dơn thuôo dã kẻ.
cẮn BẤO QUẢN muõc NÀY NHƯTHẾNÀO?
Nơi khô mát.nhiệtdộdưới 30°C.iránh ánh sáng. _
NHỮNG oẨu HIỆU VÀ TRIỆU cuửue KHI DÙNG muỏc QUẢ uỂuv
Khi dùng qua 1 5 g gel moi ngảy. ihuóc có thể gây nèn các ván dè của caici trong máu
như da niệu, iáo bón. nhược oơ. bái tinh. hòn mẻ. Bác sỹ se qu éi đinh xét nghiệm
máu ơé biéi có dùng quá nhiêu thuõc hay không lảm ảnh hưởng ơ cnici huyết.
Dùng thuòc quá lâu irén 51hâng oó ihẻ gáy ra suy giảm chức năng ihận như hội
chừng Cushing. .
cẨu LÀM GÌ KHI DÙNG muòc QUÁ LIÊU KHUYẾN con
- Với vấn dè caici huyêt. ngừng dùng thuócthì caici huyết sớ irớ về binh thường.
Giám Iièu dân dân vả điêu m iácliiệu chứng toán ihán.
- Néu nuôt phái gel ihuóc hay oó dảu hiệu nhiẽm dòc cản ơn khám bác sỹ vá dược
chám sócy té. _
NHỮNG mến cẮu THẬN TRỌNG KHI oủus muòc NÀY?
a.Cóctinh trạng cănthịn trọng khi dùng thuốc
Hãy kế với bác sỹ khám bậnh néu:
+ Đang dủn cácihuóc chữa curtioosieroid vi oóthẻ gáy nhiều iácdụng phụ hơn.
+ Dùng ih nây dã lảu má muôn ngừng thuóc vi có nguy cơ bệnh vảy nén irảm
trọng hơn hay hói chửng ngừng sieroid đột ngội.
+ Có benh đéi iháo dường. da bị nhiẻm irùng hay oó biẻu hiện của cácdang váy nên
Cảnh bao dacbiậi:
+ Tránh dùng ihuòc cho irèn 30% diện lich da 00 thẻ hoảc dùng irẽn 15 g thuóc mỏi
ngây.
+ Trảnh báng hay bỏ vùng da dẻ bòi thuòc vi nẻu báng bó sẻ lém iảng háp ihu
oonioosieroid vảo oơ mẻ
+ Tránh dùng cho vùng da róng bị tôn thương. máng niệm mac. hay cải: nẻp gáp da
(nhu bẹn. néeh. dưới vù) vi lám iăng hâpihu sietoid.
+ Trènh bói thuòc váo mặt hoặc 00 quan sinh dục vi các oơ qu
oorticosteroid
+ Tránh tảm nâng quá nhiều hay chiêu quá nhiêu các dạng ảnh
+ Hạn chó sử dung thuóc cho vùng da oò nguy 00 bị nhiẽm khuản
+ Hẻạn chẻ sủ dụng ihuóc vảo vùng da bỏi ihuóc iiép xủc với á sáng mặt trới quá
nhi u,
b. Trướng hợp có m:l vì cho con bú
Không nẻn dùng thuôc Poùiolac ffl .
Nén bác sỹ dóng y' cho dùng ih potrioiac get ihi khòng dược bòi ihuóc vảo vùng
vu.
c. Tic dụng với khi nlng Iủi xo vi vu Mnh máy móc
Potriolac get khóng gấy ảnh hướng dén thaotác iái xe vá vận hánh máy móc
KHI NÀO cẮu TNAM VẤN aAc sỸ. DƯỢC sỸv
Khi phát hiện ihAy iác dung phu khỏng ơượciiụ ke ớtrèn.
Khỏng oó khả nảng nhơghơi mé… cèch dùng thuòc. mây thuóc se mẹo nhớ.
mmoùnc cùATi-iuóczi—iendùngcùainuóc za msỵ ủ ` \ _ .
Đổi vgi thuóc khòng còn nguyên ven. han dùng loùath . . ` _ \ ngay
mở n p. «~ J . " ›*
NGÀY xem XÉT SỪA oỏi. CẬP NHẬT LẠI NỸ(ợuuoffluđuẹptư aụnc
THUỔ°= ’ z o P.» «À N `
ỮIÍ-“V` DH
im
if
^.
MẤU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC cuo CÁN Bộ Y TẾ
1. câc aẶc TỈNH Dược Lực HỌC. nược ĐỘNG HỌC:
MăATCI DO5AXOZ
Phán nhómihuóc: Thuôc dùng ngoải da chữa váy nén
1.1 Đặct/nhduợclụchọc
Beihamethason lá mới coiticoid khi dùng ngoải có tác dụng chón viêm. chóng
ngứa. co mach. hủy miền dich, Cơ chế chón viém cón chưa rớ. N u bó vũng bõi
thuóc, sớ iảm iâng tinh thám cũa lớp sừng 6 i với beiameihaeon. Trẻn nghien cứu
lâm sang. ơả lưa chọn iỏng khoảng 2900 bénh nhân mảc bệnh vảy nẻn vùng da ơẻu
nặng vủa theo iiẻư ch n IGA (lnvesigatcfs Global Assossment oi disease
severity). Thù lảm sáng irẻn củc mẫu potn'oiac gei, botarneihason gel. calcipotrioi
gei. gel giả dược cho cảc két quá dáp ửng conisoi ờtuần thứ 2 vé iuân thủ 8 bới ihuóc
chokéiquảsosánh dưới dảy:
, _ Poirioiac oi Beiamethason el ci … '
4Ị'ènờirẵ'ẳn’Ịisớ bệnh nẵán) (sò bệnh nhẻiẹ) (CsỄl bepỂh ẾnỄỂ› ` isóGẺỄẨỂỂỂảni
†— noa me sse 136
_ Tuấn 2 53.2 % ' 42% 11,2% ’ 11.896
m… ss.sse 62.5% 40,… zz.ase
T nhiên có giá ihiéi râng Betamethason gióng như Hormon có đặc tinh tièm nảng
viêm. hủy miền dich có trong gel hoa dóng bảng cách phong iòa sản xuất vá
hooi dộng cùa onzym phospholipase A2. cũng như COX 1 vả COX 2
(Cydooxygenase) nhữngenzym choquá trinh ióng hợp Prosiaglandin.
CalcipOtrioi lá dãn chán ng hợp của vitamin os, Caldetrioi gân với thụ thể vitamin
D. lùm iói ihièu hóa iioẹi đớng ơiéu hòa chuyến hóa Cdcium. Caicipotriol duợc coi
tương iu như vitamin D trong quá irinh cho phép h ' biệt hớa vả ức chè iảng sinh ié
bả sừng in-vitro. sừa chữa sư bả! thướng cùa cáci bảo nảy irong quáirinh iao váy
n ,
QuakétquáướnchothấydanggeipotrioieccớsưphôihợpcảZhoạtchái
beiamdhason vả cdcipouiol 501500 cho hiệu quả ũèu ui bệnh vảy nẻn hơn lả dùn
dơn chải trong viem. ié báo hớa sừng ở bệnh vảy nẻn. Hơn nữa. ihuóc giúp ưùci
bảo niẽn dch dượciọc. phục hòi hớt triỒn tó bác bình ihướng. giảm cảc vảy vá su
dãy I0n của bệnh vèy nén rnèng. đgng lhới iủm diu cáciriệu chứng cùa bẹnh váy nén.
1.2 Đactlnhdimỏnghọc
a.Hấp thu:
Két quả nghiên cùu cho t háp thu Mn 1hán của caicipoiriol vả betameihason
trong cớng thức lả dưới 1% li u dùng (2.5 g potrioisc ) khi bôi len de binh thướng
có diện iich 625 cm2 irong12 giờ. Đói với bệnh váy n mảng vả bảng chặt sau khi
bẶthuócihi lám táng háp thu conicosteroid Với da bị iớn thương. ihuóc có ihẻ dược
h thu 24%.
b.Phản bó:
Da khớng bi ión thương. cả beiamethason vá calcipcxn'oi iập irung ớ ac mo sùng
hóa Tnong imớng hợp da iỏn ihương vá bi háp thu tcán ihân, ceidpoin'ol phán bó ở
các mớ, beiamethason phân bó diủ yêu ởihán,
c. Chuyến hớa:
Tác dụn tại chỗ cả celcipotriol vả betameihason giữ nguyên câu trúc, Trong tmờng
hợp bị p ihu cả caicipotn'oi vù betameihason chuyến hòa ở gan ihènh chải cnuyền
hóa mải hoẹiiinh vả oóihẻ chuyên hóa ở thận hợp chát glucuronicvả ester.
0. Thái trừ
Trong trướng hợp háp thu toản ihản. thới gian bán ihải iá 5-6 giớ. Caicipoiriol bi ihải
m“: qua mật vả ân dưới dang chuyến hóa irong 24 giớ. Còn betameihason bi mái
irừqua nướcii u dạng mái hoẹiiinh.
z. caiomn:
Điòutn'bệnhvảynẻnvấyvủng daơáu. rói ioạndacòcáciébáoda hoaiđộng quả
mắc gây nẻn đó. ơớng váy dáy da. bệnh vảy nén mảng ihớng ihướng vùng khác da
6 .
:. uéu LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG:
Mõi ngả dùng muóc1lán.Lượngthuôcđủ dùng cho vùng da dấu iừ 14 g (1 thia cá
phuch ' n . Lâciuy'pgeitmớckhỉ bới. bớpthuócváođấu ngớniaysach hay cho
ih trưcti pvủngdabi bớnh.saudớthoegeithuócchĩvảo vũ dabibénh. rừa
iay ngay sau khi bới thuóc. Néu bới ihuỏc quá vũng da bị bẹnh. n iau sạch thuôo
vùng da không 'bènh. Khóng nen rừe hsy tám. gội dèu nơi bới ihuóc ngay sau khi
bới thuôo. Nèn d thuòc iai nơi bới 1 ngáy hoặc 1 đẻm. Khi bới vá nen nghièng dảu để
tránh thuòc chảy vảo vũng mất vả vũng mặt Khớng nen dùng ihuòc vượt quá 15 g
iòng lượng ihuóc m« ngáy (kè & các dang hảo chế khác có chứa caicipotrioi)
vả/hoặc khớng dược bảng vùng bòi ihuóc. vi oó ihề gây nèn celci huyết cao vả háp
ihu comcostermd ioản ihăn gây nèn iảm đáp ửng corùsol dói với ACTH. Khòng dùng
quá 100 ihuóc chứa calcipoirici 'iuèn. Khớng bòi ihuóc váoirèn 30% diện iich
da cơ ih . Khớng có khuyến nghi dùng thuôo cho irè em dưới 181u6i. Thới gian dũng
lhuóciá4tuảnápdụngchodièuiri vảy nèn da dâu, Siuân dói với bệnhvảy nén knbng
phải ở vùng da đâu.
Cách dùng 1huóc cho vùng da dèu bị bệnh vảy nẻn nhu sau:
1. Dũâng lược chải tớc cho loai bỏ cèc vảy nén. có ihề chái re ngói. Lấctuýp ihuòc vá
mớ n ,
2, Bòp thuóc vâo dâu ngớn iay, Nẻn nghieng dán imớc khi thoa ihuóc đẻ iránh thuòc
chảy vùo da mặt. . miệng.
3. Thoa nhẹ gel thuóc vão `
iaykỹsau khidùngth …
+ Néuihuócdinh o ,
+ Néu cơ ý bới ihu ~
' i \ nén Sau dó dùng đấu ngớn my da nhẹ, Rứa
` sang vùng khác như mật. … . miệng.
` uớcsạch vả khám bác sỹ
n. phái Iay.sachihuóc sớmcóihẻ.
+ Knong ơược bảng hay bỏ vùng da bới thuóc ơẻ trénh thuóc hấp thu vảo máu.
+ Đề thuôo phát huy hiện quá, khớng nen gội dâu ngay sau khi bới ihuóc mả dè lhuóc
ớvi iri bới vái giớhoặcquaơèm, hoặcdècá ngảy,
+Vi tớc kho. chả nhẹchủi nướcgội dảu vảovùng bỏi ihuóc. Sau dódẽ 1—2 phủt.
+ Rồi g_ội đâu như binh thướng.
4. cuòuc cnìoựm:
Mẫn cảm vớI ceicipotriol. beihamethason vả bất cứ lhấnh phần náo của thuôo. Do
gel ihuòc có chứa miơpoin'oi. nen chóng ohiqnn cho bệnh nhan có rói loan chuyến
hớa alci. Thuóc cũng chừa conicosieroid. nẻn chòng chi đinh cho các trướn hợp
iòn ihươn da do nhiẽm virus (các ioại herpes. variceiia). da nhiẽm ném. nh“ m vi
khuản. nhi … ký sinh irủng như ghẻ. lao da. viêm da quanh miệng. di dường da,
trứng cá ihòng ihuờng, irửng cá dò, céc vét ioớt vả vét thương. nhản da. nỏi ven. nsi
loạn viem da di truyén. Dùng thuóc cho da mặt. mất. vùng da nhiều nép gáp như
hán . nách. vùng dưới vù hay băng chặt vùng da sau khi bòi 1huóc. Khòng được dũng
thu cùng diều tn” bảng cảcihuóc khác chừa corticosteroid
Khớng dũng cho bệnh vèy nén ửng đò. iróc vảy vả mụn mủ.
s. cAc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THuóc:
n. Củc tinh trạng cân thỌn g khi dùng thuốc
Đói với ngưòi bi rói loạn chuy hóa calci. nen mnh kỷ dinh lượng calci huyéi dẻ ơnẻu
chinh liêu dũng ihuóc. Cẻn giám sát của thèy ihuóc chuyên khoa khi cán bòi ihuóc len
irèn 30% diện tich dam ih , Đỏi với bệnh nhán bi dái tháo dường cần iheo dòi nòng
cm 0an huyết ơé méu chinh iièu vá thưóc chóng ơaa iháo dường.
Han chế sử dụng thuôc ở vùng da sinh dục. nguy cơ nhiẻm khuân.
Hạn chẻ sử dụng ihuócớ vũng da sử dụng ihuóciiépxũc với ánh sáng mặt trới.
b. Trướng hợp có thui vì cho con bú
Đói vói phụ nũcớ thai: Nghiện cứu trèn chuột qua duờn uóng ooniooeteroid kéo dă.
két quả chỉ ra râng chẻ phấrn chứa corticosteroid cớ bi hiện dớciinh sinh sản (như
iiẻu cảu chẻ. biên dạng cớ! sóng). iren hoại dong keo dái iưu mai vẻ khó chuyền da.
chuyến dạ Iảu. giám khói Iung cơ 1hẻ. giảm sự sóng sót của thỏ hệ con cháu. Tuy
nhien. két quả nghiên cứu dich iẽ irén khcâng 300 phụ nữ mang ihai điêu iri bảng
oonioosteroid khớng thấy «» bièu hiện bả1 thường sinh dục của các ơứa trẻ sinh ra.
Như vậy các nguy cơtièm nảng dói với n ưới còn chưa khảng đinh. Potnoiaegel chi
dược dùng cho phu nữ có ihai khi cán n ký giữa lợi ich iiềm nảng cùa dùng ihuóc
vả nguy cotièm ản của ihuỏc.
Đói với phụ nữ cho oon bủ: Beihamelhason qua được sữa mẹ. ngưy cơ tac dụng
khóng mong muôn dói với trẻ em oòn chưa dươc chưa dược biéi với iièu điêu tri. WỄỂ
chưa có dữ leu cớng bỏ về au bả iiủ1 calcipotrioi vác sữa mẹ. Vi vậy. nèn hướng d
khòng dùng Potiridac gel incng ihới gian cho con bú.
c, th dụng với khi ning III xe vì vận hânh mớy mớc
Poiriolacgel khớng gây ảnh hướng đẻnihaotác lái xe vé vận hảnh máy mới:.
6. TƯONG TẢC với cAc muõc KHẢC vÀ cAc DẠNG TƯONG TÁC xwic:
Tương iácihuóc có ihẻ xảy ra khi sử dụng thuóc irẻn vùng da rớng. Cécthuóc ừc chè
emzym chuyến hóa CYP3A4 có mé ảnh hướng dén sinh khả dung của thuóc như
bromocripiine, dexamethasone, eryihromycin. ketoconazoie. miconazole
omeprazole…
Nèn tránh sử dụng ihuóc dòng thới với lieu pháp mèu iri bảng UVA. UVB hoặc két hợp
với psoraien (PUVA). _ .
1. TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN cùxruuòc (ADR)
Thướng gặp (ADR › 1l100): Ngừa
It gặp (1/100 < ADR < 1/1000): Kich ủng mất. cám giác nóng bùng da. dau hq
ửng da. viem nang lớng, ngửa do viớm da. Gò da do giản tinh mach. khó da. n
irùng da
Hiếm gãp (ADR < 111000): Phản ửng dị ứng. mỏng da. ihay đỏi mọc tóc. `
quanh miệng. rái viem da dị ứng iióp xúc. biên máu da nhẹ. viêm nang
irọng actnệu chứng.
a. QUẢ uỂu vÀ cÁcu xửmi:
Quá Iiẻu: Do ihuóc chứa caicipoiriol. quá Iièu oó thẻ gáy calci huyêt cao. trong trư
hợp nỀẫcó thẻihAy cảctn'ệu trứng như da niệu. táo bỏn. như cơ. bất iinh. hớn
Xừiri ngcách ngừng dùngihuócđén khi ceid huyétirớvè
Hơn nữa. thuóc có chứa corticosteroid. néu dùng ihuóc sai c
diện rộng. cớihẻ xuất hiện dớclỉnh mán néu dùng thuóciai '
vá liều bới 1an 34 g ihuóc mỏi ngảy. có ihẻ xuất hiện céci ' irứng suy giảm chức
náng iuyén thượng thận—giáp trang. gây suy thượng thán th ' cấp. dửng ihuóc dới
ngớt gây nẽn hói chứng Cushing.
Xửn1: Oói với các triệu chứn gáy ra do caicipoirici. ngùng dùng ihuóc đén khi celci
huyêt irớ vè binh thư , 9 i với các iriệu chừng gáy ra do beiameihason &èu iri
bản cách giảm Iièu vá 6 U iri các triệu chứng toản ihản Néu nuôi phải gel thuôc hay
códẵu hiệu nhiễm dóccân đi khám bácsỹ vả được chãm sócyté.
s. cAc oẤu HIỆU cẮu LƯU ÝvÀ KHUYẾN cAo: Khớngđẻ cap.
TÊN. ĐỊA cui CÚA cơ sở SẤN xuẤ~r
NHÀ MÃY sÀu_ xuẮr ouọc PHẨM -
& )
CỎNG TV có PHAN DUỌC PHAM TRUNG UONG 2
Lò 27. KCN Quong Minh, Mê Linh, Hò nội. Việt Nom
DT: 04.3971ó291 ' Fox:Od.35251484
PHẢN PHỔI BỞI:
còns TY TNHH ouọc PHẨM HQ
Số 220 CS Khu DTM Dọl Kim. Q. Hoòng Mci, Hò NỘI
DT: oa.soososow sc›oaosm ' Fox: oa.soc›sc›soz
rue.cục TRUỎNG
P.TRUỎNG PHÒNG
/
CÓ iJiiÁ_N
DUợc PHÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng