/( Jo —
Nhảnhộp
…MWwwmduh sam…cơuctvoulợcmmmu
Pm… MM asameum-mmt—uam
Tim víađủltuỷpũìm SXỤWũITanM-TlnM-Mlkùtfflw
mụmmụn-mumuum
mu…mmmuhmm
lbụdnudbnmmshommdomaơc
mMuTCCS
mmnummbazmnmunmmmm
AI.UI9.KINGbWWỦCMHOUỤMNNỢ
TItWI-FẸMMDO
atutAuwcủnntmoocưmlơccokusủmmmươcmuoùm
VV’ La’T Lz/IJ ’ỵl…fr
Rx—Tlmócbánúteodơn
POSTCARE®GEL
Progesteron 1%
WIMIUM
Gelbòingoèida
lỉnen
Hadtmg:
SGIOSX
WSX'
thmbncmuhs: …uwmnmmumnmnmnc
" - Mn,en men…mmuuvmm
. - ___. - , °"Ềnffl r _ *bpmmmo
du…Sutheluũuondmd
WSuwndhadvypboqpơmhmltgtmbdơuưt
WW
!OKIInM
AI.LuIbW.DUÙMNMWM.NNÙ
TQtNMINl-MOOJOIOJ2Ủ
EEPGJTỮREKHƯCHIDREN.WCWIALYMCIXIJBEFMUSE
139
®BHVOISOd
m- Prescrlpdon Drug
IndlủoIn
Gel topical \
<
ặ
\
POSTẸIARỂGEL tạ,, _ _
Nhãn tuýp
CI'C QUẢN LÝ DUỢC
ĐÀ …Ệ DUYỆT
Ốảtl ì.aJu.ỦẨu/.ẨỔxẫar
NMhhhodm
POSTCARE® C-ầELRỆ
SlUWúzĩn—M- MM WM DW
&u-mmuanmmuamwr
nhnhm
dumunvcủmtm
uotuơ…nhcsưutmmmmutm
h—MmuúyMuanlỳchdum
sousmàmnnuụ—
uamdnnmnmmmnu
uuu.mummmmnu
UWFFtMNIID
CỎNG TY
CỔ PHẨM
— mm… uc'›
\mnm ANTF`: /6
0
m
2
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
POSTCARE GEL Rx: Thuểc bán Iheo đơn
. . . o Đê xa !âm tay của trẻ em
Gel box ngoảa da 1 /0 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thẳy thuốc
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp nhôm 80g gel và thước đo chỉa liều
Thânh phần: Mỗi tuýp có chứa
Progesteron ............. 0,8 gam
Tả dược: Carbomer 940, cremophor RH40, octyidodecanol, glycerin, triethanolamin, nước t
khiết, ethanol 96% vừa đủ 1 tuýp 80 gam Ệ
Dược lực học:
- Progesteron là một hormon steroid được tiết ra chủ yếu từ hoảng thể ở nửa sau chu kỳ kinh
nguyệt. Khi bôi tuyến vú, progesteron có tác dụng chống lại sự tăng tính thấm mao mạch gây ra
bởi oestrogen, góp phần vảo sự tăng trưởng và sự biệt hóa cùa các ống dẫn sữa và các tuyến nang, ²"Ĩể _
ngãn chặn sự giản phân nhanh chóng cùa cảc tế bảo biểu mô gây ra bởi oestrogen. _ __ \
Sự hấp thu qua da cùa progesterone khoảng 10% liều dùng, lảm tăng đảng kề nồng độ progesteron ị3ẫ
trong mô vú mã không đủ lượng vảo máu để gây tảc dụng toản thân, dặc biệt trong tử cung _Ĩ
Ngoài ra, progesterone dùng tại chỗ lảm tăng đáng kể hoạt tính cùa 17 beta-hydroxysteroid "'
dehydrogenase tại vú; trong thực tế enzyme nảy có tảc dụng cho phép sự thoái biến estradiol thảnh
estrone ở mức nảy và do đó góp phần lảm gỉảm tảo động cùa estrogen trong cảc mô mục tiêu.
progesterone; qua da, progesterone được chuyến hóa thảnh cảc dẫn xuất khứ alpha, không giốn
như hấp thu qua đường uống chuyền hóa thảnh các dẫn xuất khứ beta sinh nhiệt.
Dược động học:
Sự hấp thu qua da cùa progesteron khoảng 10% liếư sử dụng.
Thuốc được chuyến hóa tại chỗ (da, vú: tuyến và mô mỡ).
Progesterone không hoặc vảo máu rất ít.
Chỉđịnh: Điều trị các bệnh vú lảnh tính: đau vú dơn thuần hoặc kết hợp bệnh vú lảnh tính do giảm
progesteron
Ca'ch dùng và Iiều dùng: Bôi ngoải da
— Bóp thuốc theo rãnh trên thước đo liều dế tạo 1 đơn vị liều. Mỗi 1 đơn vị liều tương đương
khoảng 2,5 gam gel
— Vệ sinh sạch sẽ vùng ngực và tay, bôi mỗi vú 1 đơn vị liếư (2,5 gam), xoa nhẹ cho đển khi thuốc
thẩm hết qua da. Rửa tay trước và sau khi dùng thuốc.
- Liều tối đa mỗi ngảy là 5 gam. Thời gian điều trị trung bình khoảng 3-6 tháng, bôi liên tục hảng
ngảy trong thảng kể cả thời kỳ hảnh kinh
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Chống chỉ định:
— Mẫn cảm vởi Progesteron hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
- Người có khối u liên quan đến hormon (ung thư vú,. . .)
T hận trọng:
- Không được uống hoặc bôi lến cảc vùng da khác
- Trước khi điều trị nên kỉềm tra khối u liên quan đến hormon
- Nếu chu kỳ kinh nguyệt không đến có thể kết hợp thuốc nảy với progesteron dạng uống
T ác dụng không mong muốn:
- Một số trường hợp quá mẫn hoặc kích ứng da không đặc hiệu đã được quan sát.
- Trong một số trường hợp, chu kỳ kinh nguyệt có thể xuất hiện sớm hơn 1-2 ngảy, nhưng không
ảnh hướng đến lượng kinh nguyệt bình thường. Sự tiết hoảng thể nhẹ đã được ghi nhận, tuy nhiên
nó không giống như ảnh hưởng thu được khi dùng một liếư tương đương progesteron hấp thu theo
đường uống thông thường.
- Do cách hấp thu, tác dụng toản thân do progesterone là thấp trong điều kiện sử dụng được
khuyến cáo. Tuy nhiên, trong trường hợp thay đổi của hảng rảo bảo vệ da, nguy cơ tảc dụng h
toản thân tăng lên như thay đổi chu kỳ kinh, mất kinh, chảy mảư đột ngột vả đau đầu. ề
Thông băo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
T Itời kỳ mang thai va` cho con bủ:
— Không nên sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ. Trong trường hợp nảy cần
thông bảo vởi bảo sỹ điều trị.
T ác động của thuốc khi lái xe hay vận hảnlt máy móc: Chưa có thông tin
T ương tảc thuốc: Không có thông tin với đường dùng ngoải
Qúa lỉều vả xử trí: Chưa có ghi nhận với đường dùng nảy
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên bao bì.
Bảo quán: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
T iêu chuẩn: TCCS
Nhã sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng — Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
sx tại: Nhà máy dược phẳm số 2… Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nộirl K“
..<°’
- o TỔNG GIÃM Đốc
os. % ?.Za %»
TUQ.CỤC TWỒNG
pJ-auòNG mònG
ỮẨ ẫ Jllủnắ Jfíìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng