Ponysta - Box
ẵi/Kigỳ
6… OOL agozemụuoịj + G… 001. uzaALuepqu
samsdeg ụog |BLIIỦBA
BỘ
cuc QUẢ
TẾ
O
ĐÃ PHÊ DUYỆ'
Lấn đấu:.ẢỉJ...fflJdđfí
semsdeo 9 x smfuq z BỊS ƯOJ
6… ooụ e|ozemmolg + 6… OOL upÁumpuug
sa|nsdeg ụos |EUỊỔEA
ms uođ
UĐP 03111 UFO °9mll’xềl
S ta 2 blisters x 5 capsules
Vagmai Son Capsules
Cllndnmycin IUO mg + Clotrunazoie 1110 …g
6Lu ooỵ a|ozeuJuịOlg ợ Gun 001 …DẮLuepuug
sa|nsdeọ uog |EUIỐEA
se|nsdeo ; x mezsuq z EIIS 110đ
XXXXX ²101
WMuuưpp meo dxa
Mquupp 10.180 'ij
Composỉtion: each vaginal soft capsule contains:
Ciindamycin phosphate 132 mg eqv. to Clindamycin 100mg
Clotrimazole 100 mg
lndications. Posology & Administration, Contraindications:
see the insert
Carol’ullly read the insert for full information before use.
Store below 30°C. in : cool and dry place.
Keep out of Qhe reach of children.
Sản xuất bởi: Procaps S.A.
Calle BO No 788 - 201 Barranquilla —Atiantico - Colombia
SĐK: VN-XXXX-XX. Hoạt chát: Clindamycin Phosphat 132mg tương
đương Clindamycin 100mglvièn; Ciotrtmazol 100mg/viẻn. Hộp 2 vì x
5 viên nang mềm đảt phụ khoa. NSX. HD. Số lô SX xem "Mfg. Date'.
'Exp. Date'. "Lot" trên bao bi. Bản quản dưởi 30'C. ở nơi khô ráo vả
ihoảng mải. Chi đinh. chống chỉ đinh. cách dùng. liều dùng, tác dụng
khòng mong muốn vả các dấu hiệu cản lưu ý: xem trong tờ hướn
dăn sử dụng. Các thòng tin khác đề nghị xem trong từ hướng dẫn ~ '-
dụng kèm theo. `
Đồ xa tấm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng tnrởc khi d
DNNK: XXXXX.
ẩl'
- °} '! — n . ơoowln— \ lẳq
0. A '
- — %: ~ `
ư. IIP "đ
! u'Ẹ "
r - ~ .. v~~
ỏ | O OỒ_I 0
. o . ' ' I " i|
' n _ *“ư
› u WQ-f
' - '!
II Ian I 01 ùlu-.…
J ' ' r
*. w»… » duụ—uuụì
P
— - 0' f...» —-1 w-atu
" i
3 . .-u
0— .-.
_ ___
w— .d u*n—Jh l..jd Yfưo'l
v-—ntcn—c—_ _ ——ũv—-Ứ——u ——-—-
mb wmnbe. '»ẵmâ'ĩ ~—.; .
bou7mu — BOX
..b———_lffl“-_…
Ponysta - Blister
/ \
Ponysta Ponysta
Vaginal Soft Capsules Vaginal Soft Capsules
Clindamycin 100 mg Clindamycin 100 mg
Clotrimazole 100 mg Clotrimazole 100 mg
Ponysta ấỡý
Vaginal Soft Capsules
Clindamycin 100 mg
Clotrimazole 100 mg
Ponysta
Vaginal Soft Capsules
Ciindamycin 100 mg
Clotrimazole 100 mg
Ponysta
Vaginal Soft Capsules
Clindamycin 100 mg
Clotrimazole 100 mg
Ponysta
Vaginal Soft Capsules
Clindamycin 100 mg
Clotrimazole 100 mg
Mfg. by: Procaps S.A. - Colombia
Ponysta Ponysta
Vaginal Soft Capsules Vaginal Soft Capsules
Clindamycin 100 mg Clindamycin 10 , ,_. '“IL4
Clotrimazole 100 mg Clotrimazole .;
kLOtI XXXXX Mfg. Date: dd/mm/y .
....…ễỄS .ẵỄ
.…ẫ..ầ Ĩẵẵ
….ozwýẽ
£ễ. .rẳ. ..ẵ Em
ũz. .…..ưzv .ẵo.E@
...ễắ. mỉ n…Ễễẫ
…..ÊĨÉ
...cÊEẺc1 ẳoEm
ỉ: Ế...» 3: .Ễ
.....1..Ễ J.... .n….ỡ<:ả
…..c: …..mE
_ ỆÃ. .:…ạuuảu ụẵ Em
a 1. :. ….
13… xwử ẳồ DQỔ.… ẵFỂẾỀ.» iỂr
….m ỉ... wcơdmưẵĩè … ễẵ 0Gưẵền
nU
aiđmoioũ - .A.8 aqsamq :yd .
_
… x.…..
oẵẵ Ể Es
nneịỂc —ẵẳP1
_L»
……mễẫ...
3 Ễ
8Ễẵ ẫ ......
ịẫũmơm... ỉ.
..…ơỄỂỆ .
……Ễẽ ..... …
n…ẵ. ẵo .ẳ
ẵ 3 ỒỆƯẺẺữỀ.
……EỀmE
GỄỄ... Ẻ . ....
.…..Ẻ. Ễv..Ử ềoẵ ỄỄnỀ Ê…. Em.
. .......r.-….…………....…ẩẵn ›..aỉ.ẫữ.ẫỉ
… .…..ẺỂB ỄEẵ…Ề \
,..-..- . - `…. ...i
'.
.
…
.….o…ẵẵ .. m..…mễ
.v..—
ẵ1/WerSU
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùn . Hãy lham khảo ý kiến bác sỹ để có thông tin chi tỉểt
hơn. Để th uốc ngoãỉ tẩm lay trẻ em. Thuoc chỉ dùng theo đơn kê của bác sỹ.
PONYSTA
Viên nang mềm đặt ãm đạo
Thânh phần:
Mỗi viên nang mềm đặt âm dạo có chứa:
- Hoạt chất:
+ Clindamycin phosphat 132 mg tương dương clindamycỉn lOOmg.
+ Clotrimazol 100 mg.
- Tá dược: vaselin trắng, dầu khoảng (marcol tersol-82), Iecithin đậu nảnh tinh khiết, keo silicon
dioxid (aerosil 200), gelatin dược dụng, glycerin, titan dioxid Cl 77891, FD&C C] 16035 # 40 đỏ,
D&C Cl 47005 # 10 vảng, nước tinh khiết.
Cảc đặc tính dược lý:
- Clotrimazol: clotrimazol lả một thuốc kháng nấm được khuyến cảo để điều trị nhiễm nấm Candida
âm hộ âm đạo, bôi tại chỗ hoặc dùng theo đường âm đạo.
- Clindamycin: clindamycin lả một kháng sinh Iincosamỉd, chủ yếu có hoạt tính kìm khuẩn đối với
chủng vi khuấn gram dương hiếu khí và nhiều chủng vi khuẩn kị khí.
Dược lực học:
Clotrimazol: clotrimazol là một dẫn chất ỉmidazol có Hhoạt phố kháng nấm rộng. Clotrimazol kháng
nấm nhờ ức chế quá trình tổng hợp ergosterol. Ủc chế tổng hợp ergosterol dẫn tới phá hủy cấu trúc
và chức năng của mảng tế bảo chất. Clotrimazol có phổ khảng nâm rộng in vitro và in vivo, bao
gồm nấm sợi, nấm men, nấm mốc…
Cơ chế tảc dụng cùa clotrimazol lả kìm nấm và diệt nấm tùy theo nồng độ thuốc tại vị trí nhiễm
nấm. Hoạt tính in vitro của clotrỉmazol giới hạn đối với cảc thề nấm đan g tăng sinh; bảo tử nấm chỉ
hơi nhạy cảm với clotrimazol.
Ngoài hoạt tính khảng nấm, clotrimazol cũng tảc dụng trên Tríchomonas vaginalis, cảc chùng vi
khuẩn gram dương (Streptococcus/Staphylococcus) và vi khuẩn gram âm (Bacteroides/Gardnerella
vaginalis). Clotrimazol không có tác dụng trên Laclobacillus.
Clindamỵcin: các kháng sinh lincosamid như clindamycin gắn với tíếu đơn vị SOS của rỉbosom vi
khuẩn, tương tự các macrolid như erythromycin vả ức chế giai đoạn sớm cùa quá trình tổng hợp
protein. Tảc dụng chủ yếu của clindamycin lả kìm khuẩn, mặc dù ở nồng độ cao, thuốc có thế có
hoạt tính diệt khuẩn từ từ đối với cảc chùng vi khuẩn nhạy cảm.
Phổ tảc dụng: clindamycỉn có tảc dụng trên:
- Hầu hết cảc chùng vi khuẩn gram dương hiếu khí, bao gồm các chủng Streptococcus,
Staphylococcus, Bacillus anthracis vả Corynebacterium diphtheriae.
- Các chủng vi khuẩn gram dương kị khí, bao gổm Eubacterium, Propionibacterium, Peptococcus
vả Peptostreptococcus spp, các chủng Clostridium perfringes và C1. tetam'.
- Clindamycin đã được ghi nhận là có hoạt tính khảng nguyên sỉnh vật đối với Toxoplasma gondỉi
vả Plasmodium spp.
Dược động học:
- Clotrimazol: nghiên cứu dược động học cùa thuốc sau khi đặt am đạo cho thấy
clotrimazol (3-10% liều sử dụng) được hấp thu. Lượng clotrimazol hấp thu bị củỳềẵủỏỏ
gan tạo thảnh cảc chất chuyến hóa không có hoạt tính 'Ĩ CỔ PHẢN
DUỢC PHẨM
. ệ\. DUY TÂN Ể
.ạ\
Nghiên cứu dược động học sau khi bôi ngoải da cho thấy clotrimazol thực tế không được hấp thu
vảo tuần hoản từ vùng da nguyên vẹn hoặc bị viêm. Clotrimazol bị chuyến hỏa ở gan tạo thảnh cảc
chất chuyền hỏa không có hoạt tính rồi đảo thải qua phân và nước tiếu.
— Clindamycin:
Tỉ lệ thuốc hấp thu từ dạng thuốc đặt âm đạo là gần 30%. Khoảng 5% Iiều sử dụng oó thế được hấp
thu toản thân khi dùng dạng kem bôi âm đạo.
Clindamycin được phân bố rộng vảo các dịch và mô trong cơ thể, kể cả xương, tuy nhiên thuốc
không đạt nổng độ đảng kể trong dịch não tủy.
Trên 90% lượng clindamycỉn trong tuần hoản liên kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải
của thuốc là 2 đến 3 gỉờ, mặc dù có thể kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh đẻ non hoặc bệnh nhân suy thận
nặng.
Clindamycin bị chuyến hóa, được cho là qua gan, tạo thảnh dạng N-demethyl vả sulfoxid có hoạt
tính và một số chất chuyến hóa không có hoạt tính. Gần 10% lỉều sử dụng được bải tiết qua nước
tiếu dưới dạng thuốc gốc hoặc các chẩt chuyến hóa vả gần 4% thải trừ quaPhân; phần còn lại đảo
thải dưới dạng cảc chất chuyến hóa không hoạt tính. Quá trình thải trừ thưoc diễn ra chậm vả kéo
dải vải ngây.
Chỉ đinh điều tri: ẩÉ _
Ponysta được chỉ định để điều trị viêm âm đạo hỗn hợp gây nên do cảc vi khuân nhạy cảm,
Gardnerella vaginalis. Candida albicans, Mycoplasma sp. vả Mobilicus.
Liều lượng và cách dùng: ’ ,
Đặt một viên nang mềm vảo âm đạo môi buôi tôi trong 3 ngảy hoặc theo chỉ dẫn cùa bác sỹ.
Chống chỉ định: '
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với clindamycin, lincomycin, clotrimazol hoặc chât cổn.
Việc sử dụng Ponysta trong thai ki hoặc lúc cho con bú tùy thuộc vảo quyêt định của bảc sĩ.
Những cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng:
Quả mẫn với clindamycin, lincomycin hoặc clotrimazol.
Việc sử dụng thuốc trong thai kì hoặc iúc cho con bú tùy thuộc vảo quyết định của bảc sĩ.
Clindamycin thấm qua được nhau thai để đi vảo tuần hoản của thai và đã được ghi nhận là tiết vảo
sữa mẹ.
Thuốc dạt nồng độ cao trong mật, tích lũy ở bạch cầu và đại thực bảo.
Clindamycin có hoạt tính chẹn thần kinh cơ khi sử dụng Iiễu cao vả có thể lảm tăng tảc dụng của
cảc thuốc khác cũng có đặc tính nảy, gây nguy hiểm cho bệnh nhân do nguy cơ ức chê hô hắp.
Tương tác với các thuốc khác, cảc dạng tương tác khácz
Clindamycin có thể đối khảng tác dụng giông phó giao cảm.
Tác dụng hiệp đồng giữa clindamycin vả ceftazidim hoặc metronidazol cũng như ciprofloxacin trên
các chủng vi khuấn kị khí đã được ghi nhận. Tuy nhiên, có bằng chứng về việc clindamycin ức chế
tảc dụng diệt khuẩn cùa các kháng sinh aminoglycosid, mặc dù các bảo cảo trái ngược cho thắy mức
độ hìệp đồng khảo nhau trên các chủng vi khuẩn kị khí. Do có vị trí gắn kểt với ribosom gần nhau,
clindamycỉn có thể ức chế cạnh tranh tác dụng cùa các kháng sinh macrolid hoặc cloramphenicol.
Clindamycin đã được ghi nhận là iảm giảm hoạt tính in vitro của ampicilin trên Staph. a reus.
Đã có bảo cảo cho thấy clindamycin tăng cường hoạt tính của primaquin /Ẩm osis
jirovecii. Tác dụng đối kháng giữa clindamycin vả erythromycin đã được ghi ,/ ' '
Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh cùa người bệnh ghép gan tăng lên '
clotrimazol. Do vậy nên giảm lỉều tacrolimus theo nhu cầu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Phụ nữ có thai: 3 tháng đầu: trong các nghiên cứu lâm sảng, sử dụng clindamycin theo đường am
đạo vảo 3 tháng giữa của thai kì hoặc dùng thuốc theo đường toản thân vảo 3 thảng giữa và 3 thảng
cuối không gây ra các tác dụng bất lợi.
Phụ nữ cho con bú: chưa có bằng chứng cho thấy clindamycỉn được tiết vảo sữa khi dùng theo
đường am đạo. Chưa ghi nhận vân đề nảo đối với clotrimazol.
Nếu thuốc gây tiêu chảy trong quá trình đỉều trị, cần ngừng sử dụng ngay lập tức.
Ánh hưởng đền khả năng lái xe và vận hânh mảy móc:
Không áp dụng.
Tác dụng không moug muốn: CổA/L
Clindamycin: clindamycin đã được ghi nhận là gây tiêu chảy ở khoảng 20% bệnh nhân sau khi dùng
theo đường toản thân. Ở một số bệnh nhân, tình trạng vỉêm đại trảng giả mạc nặng liên quan đển
việc sử dụng kháng sinh có thế tiểu triến trong khi điều trị hoặc tới vải tuần sau khi ngừng thuốc, có
thể gây tử vong. Tình trạng nây thường gặp hơn ở phụ nữ trung nỉên và cao tuổi, dặc biệt là sau
phẫu thuật hoặc xảy ra với tần suất hiếm gặp khi dùng thuốc tại chỗ. Phải ngừng sử dụng
clindamycin ngay lập tức nếu gặp phải tiêu chảy hoặc viêm đại trảng rõ rệt.
Cảo tác dụng phụ khác trên đường tiêu hóa bao gồm buổn nôn, nôn, đau bụng hoặc co thắt và viêm
thực quản.
Phảt ban và mảy đay là các phản ứng quá mẫn hay gặp nhất, xuất hiện ở gần 10% bệnh nhân,
thường ặp sau ] dến 2 tuần đỉều trị.
Viêm cơ tử cung, viêm âm đạo hoặc kích’ ưng âm họ am đạo đã được ghi nhận khi dùng thuốc theo
đường am đạo. Một lượng thuốc nhỏ dược hấp thu toản thân khi đặt am đạo.
Clotrimazol: bệnh nhân có thể gặp cảm gìác bỏng hoặc kích ứng nhẹ vởỉ tần suất hiếm gặp ngay sau
khi dặt thuốc. Rất hiếm bệnh nhân không thể dung nạp cảc tình trạng nảy và phải ngừng điều trị.
Cảc tảc dụng không mong muốn khảo: phản ứng dị ứng (ngất, quả mẫn, khó thở, rối loạn tiêu hóa),
đau. Da và phần phụ: ngứa, phảt ban.
Cảc chế phẩm clotrimazol đặt âm đạo có thế phá hủy cảc dụng cụ trảnh thai bằng latex. Do đó, cẩn
áp dụng các biện pháp tránh thai bổ sung trong quá trình dùng thuốc theo đường âm đạo.
Hãy thông báo cho bác sỹ bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo gặp phải.
Quá liều:
Do nồng độ hoạt chất thấp và dược dùng theo đường am đạo, thuốc ít có khả năng gây ngộ độc. Nếu
bệnh nhân gặp phản ứng quá mẫn, cân ngừng dùng thuốc.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản:
Bảo quản dưới 300 C, ở nơi khô ráo và thoáng mảt.
Đóng gói: hộp 2 ví x 5 viên.
Tiêu chuẩn: nhà sản xuất.
Sản xuất tại Colombia bởi:
Procaps S.A.
3 80 No 788 — 201 Barranquilla —— Atlantico — Colombia
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng