MẨU NHẢN muốn
1.Mấu nhãn vỉ x 10 viên nán bao phim
-Nộ dung vả rỄàỔ ẾỄ°I'ỂƯ mẫu
CỤC QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuỈí/J'/2ỒM
2. Mẫu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén ban phim
-NỌi dung và mảu sắc như mẫu
I… … … Im "f
uu10 IÌ x10 vưn IỔI ho nlln
meunuụnpmuaơc _
~mmvoouulyan .gẤeruunu-ona
__ v- Ả
. N
~sz … … » rmo on us… nạn " ___/'
'a.oe »… mo… 0 ^ũun uuku
` som=uynuonau
tmp ạt un buom N ủn ux
=ayux uu auọm m ’ouon uova n
mun nin 'uulo lua ougua 'um pm
mơ…uvuuw r~"…"Wụonmmou
… ooz
a……
`ằ’ONMCEF
Í
um'nous. …ocaml.
M AND ADIIIITIA'I'W. DTNER
Ile:Rmbmlmn. ~` CÔỈNG TY ' \
sfmmmmummm CỔ PHẨN
.….. "…“ỂỂỦẸẶ’M'WW p Jợc
’ v
x\\ ỀỂÌIỀoỀ: wunumư… ẹọ G 'NA
ủ\\ ` num:m.ou- m……cunmvmmuu
?
4. Mẫu nhãn chai 200 vien nén ban phim
3. Mău nhãn chai 100 vien nán ban phim
-Nội dung vả mảư sắc như mẫu
-Nội dung vả mảu sấc như mẫu
\ : 33 960: nễ
0. ẵHỄ£ỂQỂS.ỄỄE .. . _ Ilễấlu.ễluỉlẳ
cũ.ìBlỦơơ , iiẵtĩÉrpẵỉi-nia
uce> .:2 00: ẵ :.:ẵE 9 v cỄỤEu õ£ 62 8
ẩ:ẵãfioẵổầẫ ỉĩỉ s ẳ… Ễõ
›oé oễẩ :! ..…ỉĨE - E Ê Ễ. Ế #…
05.582
\ nìỄề .ồkẵỹễãẽèu. Ễũrỉn: . _ lg.» i.E Ềld _ -i . xơ ẾỤI
ẺẦỄỂ . !iẵẵ:ũzẵaấẳ Ễẫ
?Ễ .ỔEP. ncc: .Ểnỉồ. . iẻ0on.ôF tỉ... Ý,
.Ể8zễẵủ.ầ Ễả …ẫ Ễz Ễs .Ễ ảả 8…
ỀL.PỄỀ.Ể :tnìzffl Ecẵcâuaễỉnz. om OlllnẫưililiỉotRl
l 1» ›c» I! <- .f
D:..ũ :ưI
xm›ũỉ
xu o. .om
.xGm
!..Ỉisẫẫẫaĩẵ ›uuoo
. . ẵcẵùãBaẳg . Ỉaỉ ›!iưễ: w.n. _.
..…n ....33. ;ẾỀ…EÌỀ
Y.
T
G
N
O
C
.
'
A
.N
A
H
P
0
C
R.. 771uốc bớn theo dơn GMP-WHO
PONAICEF fflâặ
CÔNG mức:
Ofloxccln ................ 200 mg.
Tớ duợe: Lcctose. tinh bột ngô. gelo'rln. mognesi sfecro'r. tolc. Aerole nofrl storch glycolof.
hydroxy propyl methyl cellulose. PEG 6000. flton dioxyd. bột mùi dỏu. oxyd sỏf dó vửo dù
một vỉẻn nén boc phlm.
DẠNG BÀO CHẾ: Vlẻn nén bco phlm.
QUY cAcu ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 10 vlẻn. Choi mo viên. Choi 200 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ofloxocln lở Thuốc khớng khuđn nhóm fluoroquinolon giống như clprofloxocln. nhưng
ofloxccin khl uống có khó dụng sinh học cco hơn (trén 95%). Ofloxocln có phổ khớng khuỡn
rộng boo gôm: Enferobơcferiơceơe. Pseudomonas ceruginosơ. Hơemophi/us Influenzce.
Neisserlơ spp.. Sfophy/ococcus. Sfrepfococcus pneumoniae, một số Mycobơcferium spp
khóc. Morơxel/ơ cơfơrrholls, N. meningitldis, Gordnere/lo vơginơI/s, Hellcobơcfer py/orl.
Legionel/ơ spp.. Pơsfeurellơ mulfocidơ. Vibrlo spp. vò một vỏ! vi khuđn Ger dương khóc.
Ofloxocln có fớc dụng mqnh hơn ciprofloxocin dối vớI Chlamydia frơchomơfis, Ureơplơsmơ
uraơlyflcum. Mycop/ơsmơ pneumonloe. Nó cũng có tóc dụng dối với Mycobơcferlum
Ieprơe vỏ có vớI Mycobocfer/um fubercu/osis vò vờ] Mycobơcfer/um spp khóc.
Khớng 'rhuốc đô duợo bớo cóo ở một số chủng Neisser/ơ gonorrhoeơe. Aclnefobơcfer spp.. ,
Brucellơ mellfensis. Cơmpy/obơcfer spp. Corynebơcferlum spp. Ps. ơerug/nosơ. E. c .ẹ~-
Klebsiella pneumonlơe, C. jejunl, N. gonorrhoeơe. Sfr. pneumonlơe. Hỏu hết cóc vl khuổ
khí. kể có Bơcfero/des frczgllis vô Clostridium dlffíci/e dó dẻ khóng vớI fhuốc. mộc dù mộ
Clostridium spp khóc có thể nth cóm.
Ofloxocln có Tóc dụng diệt khuđn. Cơ chế 'róc dụng chuợ duợc blẻ'f dôy dù. Giống n
cóc thuốc quinolon khớng khuđn khóc. ofloxocin úc chê“ DNA - gyrcse lò enzym côn thiết
'rrong quá frỉnh nhỏn đôl. phlên mõ vô tu sủc DNA củo vl khuổn.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ofloxocin duợe hđp Thu nhonh vò Tốt qua đuông fiêu hóc. Khó dụng sinh học đuđng uống
khoỏng ]00% vỏ có nỏng dộ dĩnh huyết fuơng 3. - 4 microgcm/ml. ] - 2 giờ sou kh! uống ]
liêu 400 mg. Hđp Thu bi chộm lọi khi có thức dn nhUng fỷ lệ hđp thu khỏng bi ỏnh huởng.
Nủq dỡ! Trong huyết 'ruơng lô 5 — 8 glở. Ofloxocin duợc phđn bố rộng khớp vỏo cớc dich cơ
thể vô xôm nhộp tốt vỏo cóc mô. Thuốc que nhcu thoi vò tiết vởo sũo. Có nông dộ tuơng
đối coo trong một.
75 - 80%1huó’c duợc bò! flết que nuôe fiểu duđl dọng không chuyển hóc 'rrong 24 - 48 giờ.
lởm nồng dộ fhuốc coo frong nước tiểu. DUỚI 5% Thuốc duợc bò! 'riè’f trong nước fiểu duói
dqng chuyển hóc: 4 — 8% Thuốc bòi tiết quo phđn.
CHỈ ĐINH:
Điêu frl nhlẻm khuđn do vi khuổn nhọy cỏm:
- Vlẻm phế quỏn nóng do vi khuỡn. viêm phổi.
— Nhiêm khuđn Chlamydia †ọl cổ tử cung hoóc niệu đợo có hoóc khỏng kèm lộu. lộu
không blé’n chứng. vlẻm tuyến tiên IiệÝ. viêm dtJởng tlé’t nlệu.
- Nhiêm khuđn dc vờ mô mẻm.
- Vlẻm dql 'rrỏng do nhlẻm khuđn.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
- Ngườl có tiền sử quở mỏn với ofloxocin. cóc quinolon khóc hoặc cớc thỏnh phờn khóc
có trong chế phđm.
- Khòng dùng cho ’rrẻ duól 15 Tuổi. nguôi mong thoi vò cho con bú.
_, MVÓ/
THẬN TRỌNG:
Phỏi dùng thộn trọng dó’l vớI ngườI bệnh dộng klnh hoóc có fiền sử rối qun Thôn kinh trung
uơng.
Phỏl giỏm Ilều dốl với nguôi bệnh bị suy 'rhộn.
Nguy cơ nhqy cỏm với ớnh sớng: trớnh †1é’p xúc trực 'riê’p vớI ớnh sóng mớ'r ’frởl hoóc Tlo
cực †ĩm frong thới glon dlẻu Tr].
Cóc 'rhuốc thuộc nhóm fluoroquinolon. boo gôm ofloxocin có Ilén quon vớI tỏng nguy cơ
củo vlém gớn vỏ dứt gớn ở mọi lứa Tuổi. nhốt lò gớn gót. Nguy cơ viêm gôn. dứt gđn †đng
lẻn ở bệnh nhôn 'rrén óO 'ruổl. bệnh nhđn dong sử dụng cor†lcos’rerold. bệnh nhôn ghép
thộn. tlm. phổi. Nén ngửng 'rhuốc nếu bệnh nhớn cỏm giớc sưng. dcu, viẻm hoy dứt dớy
chỏng.
Oloxocln vò cớc fluoroquinolon khớc Iòm fđng nguy cơ cớc bệnh về khớp. dộc biệt lò †hới
hóc sụn khớp (chưo có công trình nghiện cúu dớy dù trẻn nguôi nhưng dở có công ’rrình
nghiên cứu Trẻn súc vộT. dóc biệt lò nguy cơ xỏy ro ở súc vột non). Vĩ vộy không nên sử
dụng cho 'rrẻ em phụ nữ có thoi vở dong cho con bú.
Đlều m nh1ẻm khuđn bỏng ofloxocln lỏm Thoy dổl hệ Thống vi sinh vột bình 'rhuởng củo ruột
Iòm phớt Triển quở mớc closfridium dlfũcI/e. dỏn đến 'riẻu chỏy. nghiêm 'rrọng hơn có 'rhể
dôn dến viêm dql trỏng giỏ mọc gớy fỦ vong.
TƯỚNG rÁc TH uốc:
Uống dông 'rhởl ofloxocln vớI cớc thuốc chống viêm khóng steroid, †ớc dụng gỏy rốl loọn
tớm fhôn khỏng tdng, nẻn khòng cờn có sự thộn ’rrọng dộc blệt khi dùng cớc khớng sinh
quinolon vớI cớc thuốc chống vlèm khỏng sTerold.
Sự hớp †… ofloxocln khỏng b] omoxlcilin lởm fhcy dối.
Mức ofloxocln Trong huyế1 fhonh có Thể glỏm xuống duđl nỏng dộ diêu fr[ khi dùng dông
thở1vớl cớc khóng ocid nhôm vò mognesi.
TÃC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
Buôn nôn. nôn. ’riẻu chỏy. đou bụng. rối qun fiẻu hóc.
Đcu dỏu chóng mót. mệt mỏi. run. mđt ngủ. ớc mộng. rốl 10an thi giớc.l
Phớt bon. ngúc. phỏn ứng do klểu quớ mồn.
uỂu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng duờng uống.
Người lớn:
- Vlêm phế quởn nặng do vi khuỡn. vìẻm phổi: Uống 400 mg cớch 12 giò/1 lôn. trong 10
ngỏy.
- Nhiêm khuđn Chlamydia (trong cổ tử cung hoặc nlệu quỏn): Uống 300 mg cớch 12 glớ/ 1
lỏn. frong 7 ngòy.
- Lớu không blến chúng: Uống 400 mg. 1 Iiẻu duy nhốt.
-. Viêm 'ruyẻ'n Tiên Iiệ'r: Uống 300 mg cớch 12 gIở/1 lôn. trong 6 fuỏn.
- Nhlém khuđn do vò mô mẻm: Uống 400 mg cớch 12 glở/ 1 Iỏn, †rong 10 ngởy.
- Nhiêm khuđn duòng fiất niệu:
Vlém bòng qucng do E.co/I hoóc K.pneumonlơez Uống 200 mg cóch 12 giởlì lỏn. 'rrong 3
ngỏy.
Vlèm bòng qucng do cóc vi khuđn khớc: Uống 200 mg cóch 12 giở/1 Iỏn. 'rrong 7 ngòy.
Nhiêm khuđn dUỜng tiết niệu có biến chứng: Uống 400 mg cớch 12 giở/1 lỏn. †rong 10
ngòy.
Nguòi lớn suy chức nđng Thộn:
Độ thonh thỏi crectlnln › 50 mllphút Llẻu khòng Tth dối. uống cóch 12 giở/1 Iôn.
Độ Thonh Thỏ! creotinin 10 — 50 mllphút: Liều khóng tth dối, uống cóch 24 giớ/1 lồn.
Độ thonh thỏi creatinin <10 ml/phút: Uống nức llẻu. uống cóch 24 glờ/i iờn.
Trẻ em duól 18 tuổi: Khóng khuyến cớo dùng.
QUẢ uÉu và xử TRÍ:
Có ít thỏng tin về quớ liẻu ofloxocln. Triệu chứng quở iiều có thể lò gđy dộc thôn kinh trung
uơng. dộc tim. xuơng khớp vò gon cũng như gđy suy thộn. Khuyển cớo hiện noy vé vlệc xử
trí quớ Iiều ofloxocln cđp lò lòm rõng dq dòy. bù nuóo dôy dù. diều tri nđng dớ vò theo dõi
chột chẽ. Lọc thộn hoy thđm phđn phúc mọc ít có hiệu quở.
mởn KÝ MANG n… VÀ cno con sú:
- Ofloxocln que nhcu thoi. Củng phót hiện thđy ofioxocin trong nuóc ối củo hơn một nữo
số nguơi mẹ mong thoi có dùng thuốc. ChƯQ có nhơng cóng trình đuợc theo dõi tốt vò
đòy dù trẻn ngưởi. Tuy vộy, vì ofloxocin vỏ cớc fluoroquinolon khớc gớy bệnh về khớp ở
súc vột non, khỏng nẻn dùng ofloxocln trong thời kỳ mong thoi.
— Ofioxocin có bò] tiết vđo sức mẹ với nông dộ tuớng tự như trong huyết tương. Cóc
fluoroquinolon dở đuọo biết iỏ gớy tổn thuơng vĩnh vlên ớ sụn của những khớp chiu lực vỏ
có nhiều dđu hiệu bệnh lý khớc vẻ khớp ớ súc vội non. W vộy nếu khỏng tth thế đuợc
khóng sinh khóc vò vỏn phở! dùng ofloxocln. thi không nên cho con bú.
ĐỐI Vở! NGƯỜI u'u XE VÀ VẬN HÀNH MÁY móc:
Cỏn bớo cho nguôi bệnh biết hiện tuợng dou đớu. chóng mỌt. mệt mỏi. rối Ioọn thi giớc
có thể xỏy ro vò khuyên khỏng nẻn diều khiển xe vò mớy móc trong nhứng ngởy dùng
thuốc.
Thuốc nờy chỉ dùng theo đơn của bớc sĩ.
Đọc kỹ hưởng dỏn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cđn thêm thông tin xln hỏi ý kiến bớc sĩ.
Thông bớo vớI bđc sĩ những tớc dụng không muốn gặp phả] khi sử dụng fhuỏ'c
an dùng: 36 thớng kể … ngòy sỏn xuốt.
Đlểu kiện bỏo quỏn: Để nơ! khô mót. trớnh ớnh sớng. ở nhiệt dộ duól 30°C.
Tléu chuđn: TCCS.
Sỏn xuốt tọl:
CÒNG TY có PHÂN DUỢC ĐỎNG NAI
2218 — Phọm Vdn Thuộn - P. Tôn Tiến - TP.Biẻn Hòo - Tỉnh Đồng Noi - Việt Nom
ĐT: 061.38225²?2 Fox: Oó'l. 3821ó08
E-moiiz Ợ-Qnngzbgm@stgcm \w
/
_ồbaòìJaủạcỵelÁM ĐỐC
- cònc T õ_,ằẹiđm Đốc
cố PH ẨN 'v ~._ /
ỌUỢ C W /
ĐO NG NAlịặị;
.
.›r'
’ YỄN ĐÌNH THANH
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng