ồ.nẹ.wv
aõuzJ...ẩi.ễi .
%zĩẫ.ẫĩ.ễJ uu _
oấ.ẳẵuẵ
…›
. … ,…Ẩr OW …… . … .ẵìái …slBtỉỉlBlẵẵ
...ự_ … __, . _ lilllll.iẵl €...fisaềẵtỄẵ! IỈỈIẵẮx ìềẩẵẫi
_Ễụ ,.y. , __ …… … Oa… : .Il
… … u _ . …
,:. , m . . _
x ……… ĩ… 4… __ lrÌễliầẫlzẵẵ _ . , ẵi.›Sẵ.âz __
\. P… ::..… - … ….
z . __ .… _.
……m Ư… … … … … affl …
G… …:… .….… …
, _ _ \l _ …
TỤ. \ .… n.... … …__ Í. z,
…
… _. _ .
J f ỉx… …… …
….Í.L., .]
o…Ẹn I\Ổ\M . … f…
… …. _ x.……….x…… _ ]
Ìutũỉ .21 E.ẫi.ễJl . ..ữ1\f IỦ.8…8ỄỈoẳ
> b ẤO .. ã .u __Ĩ g, `\.
.I: ẳ.ỉjl …
…oỀầlẩiỉẵll … ...... . [J ĩx .
!.oouỸtítQẵỉỉẩ Ế Ho ....... a … . u.ỈE
.llỉlblsl I 3 o . —ẵti.l,
ElaỄỂfằiẵa-Ỉ _ liỈ P…ẩẳẵđÍ
Di:âẹlẵẵ.ĩ … . !ằ ỉẵ í
ịuíìil... . _ llỉsỈẫÌui-mỉiẵ
ifÍoỉiÌlũftlo ẵiẵ:
H ưóng dẫn sử dụng thuốc:
POLYVITAMIN
- Dạng thuốc: Viên bao đường
- Thânh phẩn: Mỗi víên hao đường chửa:
Vìtamin BưThiamin nitgat) Smg Vitamin B;(Riboflavin) lmg
VitaminBủ (Ì’yridoxin hydroclorid) 2mg Vitamin C (Acid ascorbic) 5mg
Vitamin PP ( Nicotinamid) Smg Vitamin D,(Choiecalciferol) lOOIU
Vitamin E (ơ.- tocopheryi acetat) Smg Vitamin A (Retinyl palmitat) 2501U
Tá dược vd 1 viên ~
(T ú dược gồm: Tinh hột sẳn, Iactose, tinh bột mì. gelatin, magnesi stearat. eudragír EIOO. acacia,
›
bột tulc, titan díoxyd, đường trăng, nipagin, nipasol, sáp ong trắng, parafin, ehanol 96%, phẩm
mảu ponceau _4R, calci carbonat. nước tỉnh khiẻ't).
- Chỉ'định: Phòng và diển trị các triệu chứng bệnh do thiếu vitamin. Dùng cho người lớn và trẻ em
gây yếu, kém ăn do thiếu vìtamin hoặc do thức ãn hăng ngầy không cung cấp đủ vitamin cân thiết.
- Cách dùng và iiều lượng: -
* Người lớn: Uống mỗi lãn 2-3 viên x 2 lân/ ngăy. .
* Trẻ em: Uống mỗi iân 1—2 viên x 2 iẩn/ngãy hoặc theo chỉ dãn của thây thuốc.
- Chống chỉ dịnh: Mấn cảm với một trong các thănh phân
* Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.
* Vitamin D,: Tăng calci máu hoặc nhiễm đỌC vitamin D.
* Vitamin PP: Bẹnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triễn, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
* Vitamin C: Dùng iiều cao vìtamin C cho người bị thiếu hụt glucose-õ—phosphat dehydrogenase
(GõPD). Người sỏi thận (Khi dùng liều cao lg/ngây.
- Thận trọng: '
* Vitamin 82: Trong thời gìan dùng thuốc nước tiểu có thể có mău văng vì có chứa Vitamin Bì, khi
ngừng thuốc sẽ hết. _
* Vitamin A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
* Vimmin D_.Ế Sarcoidosỉả hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tãng nhạy cảm với vitamin D), suy chức
năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
* Vitamin PP: Thận trọng khi sử dụng vitamin PP với liêu cao cho những trường hợp: Tiền sử loét
dạ dây, bệnh túi mật. bệnh gút, viêm khớp do gút, bệnh đái tháo đường.
* Vìtamin C : Dùng vitamin C liễu cao kéo dăi có thể dãn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi
giảm liếu sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai dã dãn đến
bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vìtamin~
C có thể gây acid-hóa nước tiễu, đôi khi dẫn dến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc
thuốc trong đường tiết niệu. _ ' _
* Vitamin Bỏ: Dùng vỉtamin Bỏ với [iểu 200mg/ngăy vã kéo dầi có thể lầm cho bệnh thân kinh ngoại
vi vã bệnh thân kinh cảm giác nặng, ngoăi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: Buổn nôn, non. Tác dụng không mong muốn xảy ra khi
dùng liều cao vitamin A và vitamin D.
* Uống vitamin A dùng liễu cao kéo dăi có thể gây dến ngộ độc vitamin A. Câc triệu chứng
đặc trưng iă: Mẹt mỏi, dễ bị kích thích, chân ăn, sụt cân. nôn, ròi loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da
bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, mòi nứt nẻ vả chãy máu, thiếu máu. nhức đẩu, calci huyết cao,
phù nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em cảc triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gõm cả tăng áp iực
nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dầi. Hân hết các triệu
chứng mẩt dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liêu cao dãn đến ngộ độc cấp với các dẩn
hiệu: buôn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buổn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng, co giật, ỉa
chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 dến 24 giờ. Đổi với phụ nữ mang thai. liêu
Vitamin A trẻn 8.0001U mõi ngăy có thể gây ngộ dỌc cho thai nhi.
* Uống Vitamin D; quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban dân cùa
ngộ độc là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết vả nhiễm độc vitamin D có
một số tác dụng phụ như: `
IẾLR~ …i. :*JJ
Thường gặp: 'Ihân kinh (yếu, một mỏi, ngủ gă, dau đâu); Tiêu hoá (chán
buổn nôn. táo bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất điểu hoã, giảm trương lự
đau xương và dễ bị kích thích).
Ỉt gặp hoặc hỉếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,
giảm phát triển ở trẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối ioạn chuyển hoá.
*Viramỉn B,,: Dùng Ii_ệu 200mg] ngăy vả dăi ngăy (trẻn 2 tháng) có thể gây bẹnh thần kinh ngoại vi
nặng, tiến triển từ dãng đi không vững và tệ cóng băn chân đến tê cóng vả vụng về băn tay. ’Iình
trạng năy có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiêu di chửng.
Hiếm gặp. buổn nôn, nôn
*Vitamin Bz: Dùng liêu cao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển mầu văng nhạt,,gây sai lẹch đối với
một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
*Viramin PP: Khi dùng vitamin PP Iiểu nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao
(trong trường hợp điều trị bệnh pellagra)
-Thườ›_1g gặp: Buôn nôn, đỏ bừng mặt vã cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da
— Ít gặp: Loét dạ dăy tiển triển, nôn, chán ản, đau khi đói, đây hơi, ĩa chảy; Khô da, tăng sắc tố,
văng da; Suy gan, giảm dung nạp giucose, tăng tiết bã nhờn, iầm bẹnh gút nặng thẻm; Tăng giucose
huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị-huyết quản, đau đẩu và nhìn mờ, hạ huyêt áp, chóng mặt, tim đập
nhanh, ngất.
—Hiêm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường [bao gổm tăng
bilirubin huyết thanh, tãng AST (SGOT), ALT(SGPT) vã LDH], thời gian prothrombin bất bình
thường, hạ Albumin huyết, choáng phản vệ.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dăn của thẩy thuốc.
* Ghi chú: " Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác vói thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafm lỏng iăm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh
thai có thể lãm tăng nông độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận iợi cho sự thụ
thai. Cẩn tránh dùng đổng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dãn đến tình trạng như dùng
vitamin A quá liều.
* Vitamin D 3 '
- Không nên điểu trị đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể
dân đến giảm hẩp thu vitamin D ở ruột.
- Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ơ ruột.
— Điều trị đổng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có
thể dẫn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cân phải giảm iiều vitamin D hoặc ngừng dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazid ở những người thiếu năng cận gỉáp gây tăng calci huyết có.
iẽ do tăng giải phóng calci từ xương.
— Không nèn dùng đống thời vitamin D với phenobarbita] vầ/hoặc phenytoin (vả có thể với những
thuốc khác gây cảm úng men_gan) vì những thuốc năy có thể lăm giảm nổng độ 25 -
hydroxyergocalcifero] và 25- hydroxy - colecaiciferol trong huyết tương vả tăng chuyển hoá
vitamin D thânh những chất khỏng có hoạt tính.
- Không nẻn dùng đông thời vitamin D với corticosteroic vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitamin D. Không nẻn dùng đổng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì dộc tính cùa glycosid
trợ tim tãng do tăng calci huyết, dãn đến loạn nhịp tim.
* Vítamin Bz: Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitn'ptilin vã adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu ribofiavỉn ờ ruột. Probenecid sử dụng
cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dãy, ruột.
* Vitamin Bỏ, Vitamin Bỏ iăm giảm tác dụng của levodopa trong điêu trị bệnh Parkinson, diển năy
không xảy ra với chế phẩm lã hỗn hợp ievodopa - carbidopa hoặc levodopa - benserazid. Liều dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40-50% nông đọ phenyltoin vả phenobarbiton trong máu ở một số
người bẹnh. Vitamin B,, có thể lăm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh
thai uống có thể lăm tăng nhu cẩu Vitamin Bó
* Virumin E: Vitamin E đối kháng với tãc dụng của vitamin K nên lăm tăng thời gian đông máu.
Nổng độ vitamin E thấp ở nguời bị kẻm hấp thu do thuốc (nh kém hẩp thu khi dùng cholestyramin).
* Viramin PP: Sử dụng vitamin PP đổng thời với chất ức chế men khử HGM - CoA có thế lăm tăng
nguy cơ gây tiêu cơ vân. '
- Sử dụng vitamin PP đổng thời với các thuốc chẹn oc-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dân đến hạ
huyết ảp quá mức.
- Khẩu phẩn ăn vâ/hoặc iiều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cân phải điều
chỉnh khi sử dụng đổng_thời với vitamin PP.
- Sử dụng vitamin PP đổng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể lăm tâng thêm tác hại dộc
cho gan. _
- Không nên dùng đổng htời vitamin PP với carbamazepin vi gây tăng nông đọ carbamazepin huyết
tương dẫn đến tâng độc tính. ' .
* Vitamin C : Dùng đổng thời theo tỷ lệ tren 200mg vìtamin C với 30mg sắt nguyên tố lăm tăng hấp
thu sắt qua đường dạ dầy - ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đên có khả năng hẩp thu sắt uống văo
một cách đây đủ mả khòng phải dùng đổng thời vitamin C.
- Dùng c_iổng thời vitamin C với aspirin lăm tăng bâi tiết vitamin C và gỉảm băi tiết aspirin trong
nước tiều.
- Dùng đông thời vitamin C với fluphenazin dấn đến giảm nổng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid
hoá nước tiễu sau khi dùng vỉtamin C có thể iăm thay đổi sự băi tiết của các thuốc khác.
- Vitamin C liêu cao có thể phá huỷ vitamin B12 nên người bệnh tránh uống vitamin C liều cao trong
vòng 1 giờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bư.
- Quá liều và xử tri: ,
* Vitamin E (Dùng quá 3000IU/ngăy) có thể gây rôi loạn tiêu hoá (Buôn nôn, nôn, đây hơi, đi lỏng,
viêm ruột hoại tử). '
* Vitamin A (Dùng lO0.000IU/ngăy x 10—15 ngăy iiền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá
8000IU/ngăy) gây ngứa khô tóc, chán ăn buổn nòn.
* Dùng liêu cao vitamin C (Quá lg/ngăy) gây sỏi thận. ,
Khi gặp phải những dẩn hiệu và triệu chứng quá liều cân phải ngừng thuốc ngay và đốn cơ sở y tế
gân nhẩt.
— Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Khòng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy viên bị ẫm mốc, hoặc chuyến mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
- Qui cách đóng gỏi: Hộp 1 lọ 50 viên bao đường.
- Bảo quản: Nơi khò, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCC. ` '
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cấn thêm thỏng tỉn xin hỏi ý kiến bác sĩ"
muỏc SAN xu TăTẬI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TÂY ..
La Khê- Hò Đông— TP Hà Nội / ỵJ
ĐT: 043.3522203-3516101.FAX~ 0433.52220 ._
PHÓ CỤC TRUỎNG
JVWỸF "% W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng