… , wma;
Mâu nhãn dự kien
1. Nhãn trên hộp 01 vĩ x 10 viên:
BỘ Y TẾ :uìllitlllnuh cu ……
cục QUẢN LÝ '..….…'; "°”
ĐÃ P un; Hahơng …. Nn
\NÓ
I t
I`
` .
1 Bt P cription Only
Lẩn đâu:.eỂífi. .l.. .ẩ… …lizẵcíẵiắầ
~ 'OLYVAGYL
VAGINAL TABLET
Box of 1 blister of 10 vaginal tablets
@
HATAPHAR
w… *! ~ Ị'rr' .,…,…_ " 11H
vạ
ln ơmpơsmons
mơ: Jd-Eưủ: -—' > .
i
1
Bt Thuốc bán theo đơn HỘP 1 Vi x 10 Viên nén đặt
PO LYVAGYL
VIÊN ĐẶT PHỤ KHOA
\ HATAPHAR
2. Nhãn trên Vĩ 10 viên:
` POLYVAGY'L
VAWL TAILỉI'
POLYVAGYL
VAGINAL TAILỉI'
POLYVAGYL
VAGIIAI. 'l'AILIT
mm…
Mdmnìduol… …… Ny:Mn… …100 MU
Cleum icnl Yi ủm vd ........... 1viOn
VWIAL TAILI'I'
Idmmđad… …200m Nysmin… ….1oooomu
01… I… TI duoc vd …1vih
VMAL TAILIT
Ildromduol ....... 200mg Nu… ........ 100.00010
Clmm niuol… TA ùmvc ........... 1viOn
ẵĨẵ'ẵ'ằ'ấ" GMP-WHO Ểffl'ẫ ễiĨ c n: ,. o › … … Ễ'ẶỄẨỄ'JIỂ eup.wHo ỄỈỄẦỀÌ-ẵì'ắẵ c.tc.ao.P … ny
POLỸVAGYL POLYVAGYL POLYVAGYL POLYVAGỸL
VAGINAL TAl.IT
Maroniduol……Mnu uỵaum.….….tm.mu
Clonm honỉeel.…Mm TI 6… vd………1viin
POLYVAWẸ.ỀMYMỊJEr POLYVAyỆỆ POLYVAỆẸ POLWẠẸLY…L… ă
ỀĨỂẵỂỀ cmc.no.P … … Ễuwm'ễồ'ấ" GMP-WHO ỄỂnmm h ễl c Yc P- D P … … ỄỄỄẨỀ'ẵAỀ GMP-WHO ẵ
Ổ
I
': VỸũn nẻn ỡz_ìI f'nn fizj:O.
. Ừ'V:g gửễz Ì-ĨỘự 1 vì .':í. ẮU a²ỉ…~ —:—'.: l":i ?Ĩ» = .'ễ'a=.ụ i—ỈẺ-ư n'u.- . nừnzz'ởng dẫu .xì'ĩdụng UììưÍtt.
~ u-`f-: ỄJỀIO chế củ: ỉ fỉưa ưị (ỉ ~: :: : ~: ~xĩéởỉ › uỡn chứa:
ìVĩetronảẽuol '.2C’f-iĨJJg UJ '":ììỄ'ìììlÌCfll Ế~ÌUmg
Nystatỉn Ìẩ. Ồ. Of . -²Ì 'XÍr'x c—ìaĩrịỷc: vở l viền
('l'ú zfư_nz ;-ốm: Avicel, nnrri Murcn ịfỈỷĩữ.“ r.!, zrmgzzưí .vffrnmt, pavỉclone. nalri Icmryl quìzl, mlv, lrưlu..u.
L'n. rĨỈMỈ 96 ỉ’v).
—=ĩ <'ỉặc tỉnh dược. lực học:
²²² Me:“ronỉrlazol: Lã thuốc 1:11:111g ki…ấn, :huz'íc chống ỡộug vật nguyên sỉnh, thụốc khzĩng, vỉu.~ạ.
í'.ìeìronỉduzol lì: một dẫn chất 5-nitrưỉmfflnzol, có phổ hoạ: lĩnh rộng trên động vật. nguyên sỉnh n'n '
aznxỉp, Giarclía vã trên vi khuẩn kị khí. Cơ chế tác dụng của metronỉdazol còn chưa thật. xỏ. Tr ong lc' _y
aình ìrùng, nhóm 5—nitro của metroniclazol bị khử thìình các chất lrung giun dỘc với tế bỉm. Các Lhãíl
nìzy liên kể: với cấu trúc xoắn của phũn tử DNA'1ăm vỡ các sợi năy và cuối cùng ìz`:m tế băo chế:.
NỔug độ trung bình có hỉệu quả của mcĩronỉđztazol lù Sụg—jml hoặc [hẩp hơn với hẩu hết các đỌng vạt
nguyên sinh vì các vi khuẩn nhạy cảm. Mctronìdnzoỉ lả một llxuốc rất mạnh trong đìều lrị nhỉễm độu_ư
vật nguyên sỉnh như Entamoeba histoly:im, Ganlia !:unblía w) tr i! homonux vagỉnulis
* Clozamphenicol: Cloramphenicol lả ]: l: èng sỉnh ban đầu được phân lập từ Strenlong r
vene ~f,elue nay được sản xuất bần phương phap tống hợp. Cloramphenicol thường có tác dụng kì: :
khuẩn, nhung có thể diệt khuẩn 0 nong độ cao hoặc: dối vởi những vi khuẩn nhạy cảm cao
Cloramphcnỉcoì' ưc chế tổng hợp protein ở nhũng ị khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn vảo tiểu thể 503
của ribosom. Thuốc có cùng vị Irí tảc dụng với f.:ryilưouựcin, clỉndamycỉn, lincomycỉn,
oleandomycin Vả 'troleandomycỉn.
* Nyslatz'r: : Lã một kháng smh « -:._hÓ ; " Ý… có tăc dụng kìm hãm hnĩ; diệt nấm mỳ Ilmộc vĩ…
nốug độ nhạy cảm của nâm. Nhạy c:lm nhĩ `ĩf—f .. =íx: nấm men vì: có tác dụng rất tốt trên Cann'ỉrkc
albỉcans. Cơ chế tác: dụng của nystatỉn: cĩo Ìì’:a ] ;`²`I. -.'Ó'Ỉ sterol của măng tế bỉm các nẩm nhạy cảm lì~w;
lăm thay đổi tĩnh tT:-tĩm của măng tố băo lìĨỂẻ..x. . .’ jSUìtỉl'l dung nạp tốt nơ:J c:= L khỉ đìều trị lí… duì \Ĩ
khỏng gây khám, thnò'c.
- Các đặc tính dư: .: Ệệng học: 'Ihuốc có t -.ỉc ỡ'= ' azhỗ nơi dặt.
* Metronỉduzoỉ:C -'um có tải liệu bão cả:: - '… ỡ.ộng học ở dạng vỉêrz 1.»ỉn đặt. Theo Martỉndalt
2005 Metrcnỉdzrzc? íJ: hâp thu qua măan z.J ~. kbì dùng viên nén đặt :ạẳ. chỗ, sinh khả dụng =. ='.`-~.—~—-1
metronidazol khuâng ?“.O-25%. Y TẾ
²² ClorampÌu-rnẽcơiz -’Ĩ.hưa có tăi liệu báo c-f. › :=.. :dộng học ở dạng viê r :1Fn Ổật. :.N LY
"“ Nystazin:I (:I ỏng hítp thu qua da hoặc ni 1. = mm khi dùng tại chỗ, thâỉ f chủ yếu qua phân ứ : 'i…—-—-
dạng chưa chuyến haá. : Ê Dl
- Chỉ định: Trị vỉêm ủm đạo do Trichomcnas “ -2. n ;… Candida albicans.
— Cách dùng và ỉiểu dùng: Theo sựchỉ dân cum“ Ãu:Ểy tlmôc: `
Buổi tối trưởc khi đi ngủ sau ld~ỉ rửa ảm dạo dặt 1 viên thuốc văo ::âu. Sau khi dặt nè n .: ẵzf1"J'fm3
khoảng 15 rhút, dùng ìiẻn tiếp trong vòng 10—12 ngả, J. Sau 10 ngăy khfmg ! hỏi có thẻ dũng thêm đơ: "
2.
- Chống chỉ dịnh: Mẫn cảm với một trong các thănh ph `n của thuốc.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho ctm bú 'Ihuốc l:hOng nên dùng cho phụ nữ có thai đặc bìệt trong
3 tháng đầu, phụ nữ dang cho con bú. Chỉ dùng khi thật <:fìn thỉết theo sự clhỉ dan của thfỉy thufóc.
Thận trọng:
*m’ enoníduzou Meuonỉdazol có tác ửụzw ức chế alcoỉ dcthdmgenasc vã cảc enzym oxy hoá alcol khác. Thuốc
có ph…1 ưng nhẹ kiểu dìsulfirun như nóng bưng mạt, nhức đẩu, buổn nôn, co cứng cơ bụng vẳz ra mồ hòi.
ì«'xeưoniđawl có thể gây bz`ĩt động ỈI'repcvwmơ pallidum tụn nên phản ứng dương tính gỉả m'ư. ng,hỉệm phúp
Neỉson
Dù- lg lỉềv cao diển n ị các nhiễm lihnfìn kW kl's' . va diều lrị bệnh lJ azmễp về du GỈíHYỈỈH có thể g;²:y s~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng