- BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ DI\JỢẾẦ H PHẨN:MỔIIọ 5m/chửa:
~` Dexa ethason nam hos hat .......
ĐA PHÊ DUYÊ ° p
ph zolin nỉttat .....................................
' lora phenicol
’ o-' .~ . Tádu cvd .
15 7. 2 l __ SõlỏSX2
un mzuouocjĩoụunu uiuụoumu \lẩfIITCCS Ngày sx:
SĐK: HD:
ffl’i/ Rx Thuốc bản theo đơn
Pol doxancol
l
HnTnPHnn
GJ
:
@
=
Qu
Ế
a
KHONG !]
mătVièm mủi, viêm xoang; điêu trị sau mỏ mái, mủl,
nhỏ mỏi giò ] glot.
Bảo quản: ĐỒ noư khó, nh1èt độ dưới 30°C
Sản xuãttại: cóue TY có PHẨM DƯỢC PHẨM HA TẦY
Tồdản phõsõ4-La Khê— Hồ Đòng ĩl'.P Hà Nội
Cách dùng vả liều dùng: Mòi \ản nhỏ 2—3 giọt. ngảy 4-5 lán. Trường hop cảp tính có thể
Chống chỉ định vì các thông tin khác: Xem tờ hướng dản sử dụng bên trong hộp thuóc.
\
Chỉ định: Các bènh viêm nhtèrn ở mắt, múi như: Đau mất, mất đỏ, sưng ngứa, chảy nuớc \
\
\
RX Prescription Drug
Pol doxancol
|oouexopÁịod
' \
Uiỉdtlill-Ưỏllư L\l` x\ \_ \ . {,
d…h - Lagh dùng - _ \ f, "
[lẽU dùng va …ii ' ` ' ' " Ẻồầ
Et=ớlvq t… \i\vs'` Xe… RX Thuóc bản theo dơn Ự
ỉO bu’fítng dản sứ
Pol doxancol tọsmn
ĩhuòc
56 lô sx:
` HD:
Thảnh phãn: Mỏi lọ 5ml chứa:
Elexamemason natn nhosphai
Naphamlm mvai
…5mg
?,Smg
. 25mg
.. 5Vn\
Box of vial of Sml
(ìolaưnphèrm t›l
lá dUOC vd ..
KEEP OUT OF R' lfr OF Lritu)nEN READ (`… ':FULLY THE LEAFYLET BEFORE USE`
Hướng dẫn sử dụng th uốc
T huốc bán theo đơn
POLYDOXANCOL
— Dạng thuốc: Thuốc nhỏ mắt, mũi.
- Qui cảch đỏng gỏi: Hộp 1 lọ x Sml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Công thức bâo chế cho 1 đơn vị (lọ Sml) thânh phẫm: Mỗi lọ (Sml) chứa:
Dexamethason natri phosphat Smg
Naphazolin nitrat 2,5mg
Cloramphenỉcol 25mg
Tả dược vd Sml
(T á dược gồm: Natri borat, acid boric, thỉmerosal, polyethylen glycol 4000,
polyethylen glycol 400, dỉnatri edetal, natri metabisuỊ/ĩt, polysorbat 80, natri clorid,
nước cất pha tỉêm vđ).
- Dược lực học:
* Dexamethason. Dexamethason có tảc dụng chống viêm, chống dị ứng, hoạt lực
chống viêm mạnh gấp 25 lần hydrocortison. Giống như cảc khảng viêm glucocorticoid
khác, một trong những tảc động của dexamethason lả ức chế phospholipase A2, giai
đoạn đầu của quá trình tống hợp prostaglandin. Dexamethason cũng ngản chặn hiện
tượng hoả ứng động của bạch câu đa nhân trung tính tiến về ổ viêm. Dexamethason
được dùng tại chỗ như ở kêt mạc, ống tai ngoải hoặc niêm mạc mũi đế ²
không chữa khỏi bệnh nên cần xảo định hoặc loại trứ nguyên nhân viêm, ,
* Cloramphenicol. Lá khảng sinh có trọng lượng phân từ thấp, chủ yếu --`
tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, Gram am, Xoắn khuấn, Salmonella
Chlamydiae (mắt hột). Cơ chế tác dụng cùa cloramphenicol lả ức chế có
trình tông hợp protein của vi khuẳn
* Naphazolỉn nitrat: Là một thuốc giống thần kinh giao cảm loại acó tảo dụng lam co
tại chỗ nhanh, giảm sưng vả sung huyết khi nhỏ thuốc vảo niêm mạc. Khi nhỏ vảo kết
mạc, naphazolin gây co tại chỗ các tiêu động mạch và lảm giảm sung huyết tạm thời,
và cũng có thể bị sung huyết trở lại. Naphazolin có thể gây giãn đổng tử khi nhỏ mắt,
nhưng vởi nồng độ thường dùng lảm thuốc tản mảư ở măt thì tác dụng nảy không đảng
kế. Thuốc không có tảc dụng trong điều trị phản ứng mẫn cảm chậm như viêm da- kết
mạc do tiếp xúc.
— Dược động học:
* Dexamethason natri phosphat: Trong vòng 10 đến 20 phút sau khi nhớ một liều
dexamethason vảo mắt, thuốc nảy sẽ hiện diện với nồng độ cao ở kết mạc và ở giác
mạc.
* Cloramphenicol: Cloramphenicol thấm rất nhanh vảo giác mạc và có thể đo được
nồng đó hiệu quả vẻ mặt điều trị từ 3- 6mcg/ml trong thuỷ dịch sau khi nhớ thuốc từ 15
- 30 phủt Thời gian bản huỷ của cloramphenicol là 3- 5 giờ. Ở mắt bị viêm, thời gian
thuốc lưu lại trong mắt có thể ngắn hơn khá nhiều.
* Naphazolin nỉtrat. Sau khi nhớ dung dịch naphazolỉn trên niêm mạc hay kết mạc, tảo
dụng co mạch đạt dược trong vòng 10 phút và kéo dải trong khoảng 2- 6 giờ. Đôi khi
thuốc có thể hắp thu vả gây tác dụng toản thân. Chưa có thông báo về phân bố và thải
trừ cùa thuốc ở dạng nhỏ mắt.
- Chỉ định: Cảc bệnh viêm nhiễm ở mắt, mũi: Đau mắt, mắt đỏ, sưng ngúa, chảy nuớc
mắt; viêm mũi, viêm xoang; điều trị sau mổ mắt, mũi.
- Cách dùng và liều dùng:
Mỗi lần nhỏ 2-3 giọt, ngảy 4-5 lần.
Trường hợp cấp tính có thể nhỏ mỗi giờ 1 giọt.
* Chú ỷ. Lọ thuốc đã mở núi chỉ dùng trong 14 ngảy.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cúa bác sĩ
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc. Viêm loét giác
mạc, nhiễm Herpes sỉmplex hay cảc virus khác ở mắt, nấm mắt. Người bị bệnh
Glôcôm, glôcôm góc đóng. Rối loạn chức năng gan nặng và bệnh về mảư nặng do suy
tuỳ xương, tiền sử gia đinh có suy tuỳ xương. Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh. Nhiễm vi
khuẩn lao, thủng mảng nhĩ.
- Thận trọng: 1 hận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú. Trẻ em dưới 2 tuổi,
không dùng thuốc kéo dải lâu ngảy, lặp lại nhỉều lần. Sau 7- 8 ngảy điều trị nếu tinh
trạng măt không được cải thiện, cân cân nhắc lựa chọn một biện phảp điều trị khác.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Cloramphenicol dễ dảng di qua hảng
rảo nhau thai và được tiết vảo sữa mẹ. Do đó, không nên dùng thuốc cho phụ nữ mang
thai hoặc đang cho con bú vì có thể gây khuyết tật nặng ở trẻ sơ sinh hay trẻ bú mẹ.
- Sử dụng thuốc khi lái xe, vặn hảnh mảy móc: l`huôc không gây ảnh hưởng
giác xót nhẹ thoảng qua ngay sau khi nhỏ thuốc. Thuốc có thể xuống miệ __f/
đắng. .
Dùng thuốc trong nhiều tuần có thể gây tăng nhãn ảp có hồi phục ở
nhạy cảm. Do dó cần kiếm tra nhãn ảp thường xuyên.
Điều trị tại chỗ lâu dải với corticoid có thể gây các phản ứng phụ toả
biệt ở trẻ em). Một số trường hợp gây bỏng giác mạc vả đục thuỷ tinh thể.
mảư, giảm bạch cầu, giảm` tỉểu cầu, không có bạch cầu hạt) dã xảy ra ở một vải lrường
hợp riêng lẽ sau điều trị bằng cloramphenicol nhỏ mắt.
Những phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ naphazolin ở liều
diều trị. Mặc dù thuốc co mạch được dùng liều lhấp trong thuốc nhỏ tại chỗ tảc động
giống giao cảm toản thân vẫn có thể xảy ra, đặc biệt ở trẻ em và người giả. Trống
ngực, Ioạn nhịp tim, lăng trương lực nhức đầu, đổ mồ hôi, tăng nhãn áp vả sung huyết
phản ứng có thể xảy ra.
* Ghi chú: " Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khôn mon muốn gặp phải khi
sử dung thuốc“ ỄGÌ/g
- T ưong tác vói thuốc khác, các dạng tưong tảc khác:
* Không nên dùng đồng thòi cloramphenicol với cảc thuốc dỉệt khuấn (pcnicillỉn,
cephalosporin, gentamicin, tetracyclin, polymycin B, vancomycin hoặc sulphadiazin).
Cũng không nên dùng đồng thời với cảc thuốc diều trị toản thân có tảc dụng phụ trên
hệ tạo máu, các thuốc sulphonylurea, các dẫn xuất của coumarin, thuốc hydantoins vả
methotrexat.
* Mặc dù ít quan trọng, cũng nên cân nhắc các tương tảc thuốc đã biết dối với cảc
corticoid dùng toản thân.
* Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như naphazolin cho người bệnh
đạng dùng cảc thuốc ức chế monoamỉn oxidase, maprotilin hoặc cảc thuốc chống trầm
cảm 3 vòng có thể gây phản ứng tăng huyết áp nhẹ.
- Sử dụng quá liều và xử trí: Không có trường hợp quá liều khi nhỏ mắt. Frong
trường hợp uông nhầm lọ thuốc nhỏ mải có thể gây nên cảc triệu chứng sau: Loạn nhịp
tim tải nhợt, toảt mồ hôi giãn đồng tư và tăng huyết ảp. Sử dụng các biện phảp đặc
hiệu để lảm giảm hấp thu không có thuốc dối kháng đặc hiệu.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sư dụng.
Khi thấy thuốc có biểu hiện biến mâu, vẩn đục, nhãn thuốc … số lô SX, HD mờ.. .hay
có cảc biểu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuât
theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢNXUẤ T TẠI:CÓNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
Tổ dân phố số 4 … La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33824685 sô fax: 04.33829054
Tổng đâi tư vẩn và hỗ trợ khách hâng: 04.33522525
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng