- ĩuJ
47Ji/ ,
cm… Eachũlmcouudapletmmalns: ẮZ {
A…uưuyứmoqưulmmmuơdlM…. ……soom
Omdtln sodlum equivalentmdmcilin …………… …………… ......250mg
Eaciplentsq.sl t……apla
M…uffllffludnilnnlnđudeưiưunlhn
Saùeledlaendoud.
Wllu-MuSl. BỘ Y T,Ê
mmmnadnyphqbnlơnm CỤC QUAN LY DƯỢC
\Ệ/ ;~_…—;gưđ.m—M…… ĐÃ PHÊ DUYỆT
Mlnuhctuređ by: Sin má bời:
lthPhư…nhlJ5.C cwcpouợcmlu HAưư
um-naoong-muoicny um-mm—mmuu LấnđãuẮ | {M | ›<ỄJ4 ễ
mm… M…nncadaibaopnuncmo:
A…idlinuihydmmgmvđmcinnfflsoomg
CluuđlnmulnmgúngvđOoưadunfflfflwzsmng
Tíchựvũđũ…lvihnnẻndìlhophht .
mự»muuumnumammmm l/~
xlnnmwmdtuửdmuuơcunmngm .
Wdllllln'lCCS.
Ibựh:ĐẽndMnhtộlđộdưđffl
Dínhmehdemiựkỷhưtngđnưvkllifflg
mm…»
sansxmnm
msxmm
mth
“: ;. C”'“~Jủ TY" 'C`ỸÌJ.
ẫJf/ ( '…ẬJ-Jq Ì’ề
\ J "ỵ, : .…_ " Ữ
Hướng dẫn sữ dụng thuốc: ':\\ D LVj"ầ ' ị M MX *
POLYCLOX ' : "ỊẨJH \ỉĨ’ặềợ"
- Dạng thưốc: Vien nén dăi bao phim. ' ý'
- Qui cách đóng gói: HỌp 10 vì x 10 viên.
- Thânh phân: Mỗi viện nén dăi bao phim chứa:
Amoxicilin ưihydrat tương úng với Amoxicilin 500mg
Cloxacilin natri tương úng với Cloxacilin 250mg
Tá dược vd 1 viện
(Tá dược gốm: Mícrocrystalline cellulose, croscarmellose natri. magnesi stearat. colloidal silicon dioxyd, bột
talc, hydroxy propyl methyl cellulose. m'pagin, nipasol, títan dioxyd. PEG 6000).
- Các đặc tính dược lực học: Amoxicilin lã một amonipenicilin, bền trong mòi trường acid, phổ tãc
dụng rộng hơn benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng diệt trực khuẩn Gram (—). Tương tự như các
penicilin khảc amoxicilin tác dụng diệt khuấn do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid cùa thănh tố bâo
vi khuẩn. In vitro, amoxicillin có hoạt tính với phẩn lớn các loại vi khuẩn Gram âm vả Gram dương
như: Liên câu khuẩn, tụ câu khuẩn khớng tạo penicillinase, H .infiuenzae, Diplococcus pneumoniae,
N .gonorrheae. E.coIi, vã Proteus mirabilis. Cũng như ampicilin, amoxicih'n khOng có hoạt tính với
những vi khuẩn tiểt penicillinase, đặc biệt với tự câu kháng methicillin, tất cả các chủng
Pseudomonas vã phân lớn các chủng Klebssiella vè. Enterobacter.
Amoxicilin có tác dụng tren in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterobacterfaecalís vả Salmonella
spp, nhưng kém tác dụng hon đối với ShigelIa spp. Phổ tác dụng của Amoxicilin có thể rộng hơn khi
dùng đông thời với sulbactam vã acid clavulanic, một chất ức chế beta-lactamase. Đã có thòng báo
E.coli kháng cả Amoxicilin phôi hợp với acid clavulanic (16,8%).
* ConaciIin: Cloxacilin lã kháng sinh diệt khuẩn, ức chế tổng hợp thầnh tế băo vi khuẩn như
Benzympenicillin nhưng kháng penicillinase của Staphylococcus. Vì vạy thuốc có hoạt tính chống
Staphylococcus sinh hoặc không sinh penicillinase, với nổng độ tối thiểu ức chế khoảng 0,25 — 0,5
microgam/ml. Nhưng Cloxacilin kh0ng có hoạt tính với Staphylococcus aureus kháng
Methiciiin(MRSA) do vi khuẩn năy có nhũng Protein gắn penicilin(PBP) biến đõi. Hoạt tính đối với
Streptococcus pneumoníae vã Streptococcus pyogynes thấp hơn benzylpenicillin, nhưng thường đủ
tác dụng khi các vi khuẩn năy cùng có mặt với Staphylococcus kháng penicilin. Cloxacilin kh0ng có
hiẹu lực với Enterococcusfaecalís.
-Các đặc tính dược động học:
Amoxicilin:
* Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh vã hoãn toăn trong đường tiêu hoá, thưốc bẻn vũng trong mòi
trường dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh về hoãn toăn hơn qua đường tiẽu hoá
so với ampicilin. Khi uống cùng một liên lượng như ampicillin, nổng độ đinh Amoxicilin trong huyết
tương cao hơn ít nhất 2 lân.
* Phản bổ: Amoxicilin phân bố nhanh văo hâu hết các mô vã dịch của cơ thể trừ mò não và dịch não
tuỳ, nhưng khi măng não bị viêm thì thuốc lại có thề khuếch tán văo dễ dâng. Sau khi uống liều
250mg Amoxicilin l-2giờ, nỏng độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 45 microgam/ml; khi uống
liêu 500mg Amoxicilin l—2giờ, nông độ Amoxicilin trong máu đạt khoảng 8-10 microgam/ml. Tăng
liêu gấp đôi có thẻ lãm nổng độ thuốc trong máu tăng gấp đ0i. Nửa đời của amoxicilin khoảng
61,3phút, dăi hơn ở trẻ sơ sinh vã người cao tuổi; ở người suy thận, nửa đời của thuốc dâi khoảng 7-
20 'ờ.
* ẹhăi trừ. Khoảng 60% iiều uống amoxicilin được thải trừ nguyên dạng qua đường nước tiêu trong
vòng 6—8giờ. Probenecid kéo dăi thời gian thải của amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin nổng độ
cao trong dịch mật vã một phủ được thái qua phân.
- ~J
/…zl
;
:. Ẩm "3455
4
(
\
CgOOSJ ]onr
ềỈ Cn m N O
. m | ( (J .
ỦƯ L_J TC \' t \M \Ễ
Cloxacilin: ỞÀ _\
* Hấp thu: Natri cloxacilin uống kh0ng được hấp thu hoãn toân qua đường tiêu hoạ vẵhdnjđữa “
thu còn giảm khi có thức ản trong dạ dăy. sau khi ưống 1 liên 500mg, nông độ đinh trong huyết
tương đạt từ 7-14 microgam/ml lúc đổi, sau 1—2 giờ.
* Phản bố: Khoảng 94% Cloxacilin trong tuần hoãn gắn vâo Protein hưyẽt tương. Nửa đời Cloxacilin
là từ 0, 5— 1 giờ (đối với ưẻ sơ sinh, nửa đời kéo dãi hơn). Cloxacilin đI qua nhau thai vã tiết 0 sủa mẹ.
thuốc ít khuyếch tán vão dịch não tuý trừ khi mâng não bị viêm. Nông độ điêu trị có thể đạt được
trong dịch măng phỏi, hoạt dịch vì tmng xương.
* Chuyển hoá vã thăi trừ. Cloxacilin chuyên hoá ở mức độ hạn chẽ. Thuốc chưa biến đối vã các chất
chuyến hoá được băi tiết trong nước tiêu bầng cách lọc qua câu thận vã băi tiết 0 ống thận. Khoảng
35% liên uống đăo thải qua nước tiểu vã tới 10% trong mật.
- Chỉ định: Điều trị các nhiẻm khuẩn do nhũng vi khuấn chịu tác dụng đường hô hấp, tai - mũi -
họng, da vả mộ mẻtn, dường tiết niệu, phụ khoa, các nhiễm khuấn ở trẻ sơ sinh vã các nhiễm khuẩn
phối hợp.
- Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Người lớn: Uống 1-2 viên x 4lẩnl ngăy
Trẻ em: Uống theo chỉ dãn của thây thuốc.
Uống thuốc nửa giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
(T huổc nây chỉdùng theo sự kê đơn của thắy thuốc )
- Chống chỉ định: Người dị ứng với penicilin
- Thận trọng: Dị ứng với Cephalospon'n. Nghi ngờ tăng bạch câu đơn nhân nhiễm khuẩn. Thận trọng
khi dùng cho phụ nữ có thai vì đang cho con bú, trẻ sơ sinh hay trẻ nhỏ.
— Thời kỳ mang thai: Sử dụng an toãn thuốc trong thời kỳ mang thai chưa được xác định. Vì vậy chỉ
dùng khi thật cân thiết theo sự chi dăn thật cụ thể của thây thuốc. Tuy nhiên chưa có bằng chứng năo
về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicillin cho người mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Vì thuốc băi tiết văo sữa mẹ, nén phải thận trọng dùng thuốc trong thời kỳ cho
con bú.
- Tác dựng khỏng mong muốn của thuốc: Sốt, nói mề đay, buôn nôn, nôn, tieu chảy. Giảm tiểu
câu, tăng bạch cẩu đa nhân ái toan, giảm bạch cẩu hạt.
* Ghi chủ: " Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Nifedipin sẽ lăm tăng hấp thu của Amoxicilin.
* Nốu dùng phối hợp với nhóm kháng sinh Aminoglycosid sẽ lâm giảm tãc dựng cùa nhau. Nếu thật
cân thiết phải ding nẽn cách nhau ít nhất 1 giờ.
* Alopurinol sẽ lăm tăng khả năng phát ban cùa Amoxicilin
* Coumarin, hoặc dẫn xuất indandion hoặc heparin lãm tăng nguy cơ chảy máu vì các Penicilin
chẽ kẽt tập tiểu câu, vì vậy khi dùng thuốc cẩn có sự theo dõi chặt chẽ của thầy thuốc.
* Việc sử dụng Cloxacilin với cãc thuốc gây độc hại cho gan sẽ lãm tâng mức độ độc hại cho gaĂ
* Probenecid iăm giảm băi tiết các Penicilin ở ống thận về tăng ngưy cơ đỌc hại nẽu ding chungể
* Các kháng sinh kìm khuẩn như Cloramphenicol, Teưacyclin có thẻ lăm giảm tác dụng diẹt kh'
của Amoxicilin vã Cloxacilin.
- Sử đụng quá liêu: Gây tăng tâc dụng khộng mong muốn của thuốc. /
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngầy sản xuất. KhOng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. `
* Lưu ý: Khi thấy vien thuốc bị Ấm m6c, chuyển mău, nhãn thuốc' tn số lô SX, HD mờ.. .hay có các biên hiẹu
nghi ngờ khác phâi đem thuốc tới hỏi lại nơi bán h0ặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 viện. Kèm theo tờ hướng dãn sử dụng thuốc ben trong hỌp.
ưới 30°C. ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
PHÓ cuc TRUỞNG
Jlỷ uy2t 7/ãn 22…2
"Đọc kỹ hưan dẫn sử dựng trước khi dùng.
Nếu cần thẻm thđng tỉnxỉn hỏi ý kỉến bác sĩ"
muõc SẢN XUẤT TAI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÃY
La Khê- Hò Đỏng- T.PHâ Nội
ĐT : 043.3522203-3516101. FAX- 0433.522203
PHÓ TỔNG GIÁM r ;
Dstgỹaễ .;w'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng