A3²1
MVAV
uvuu
llùmvúEụnqư l…qnb
sư… ~
nuoup: uAvAw
mtAv…u1m:sc
um-muụ-ưmuự
um-mm-mmm
ả:“#ả“~ % n……
nc: UW
…mmnmnmnc
mdnmnnndnmwủu mun;
uuu-lủụh-ưmu
>< ẵ'g
O ãs
—l s'ễ
o ẳẳ
Ồ Tư
53
ê:2:ìièĩỉtìfảỉ°…T o « o
0.
Dud10Mudưcợub
t
«
Í
|LYCLOX ị
loxaclllln 250mg
Amoxlclllln 250mg
R
Ư
Icodđm.Mehldlnh.Mffluùngl
lnd….Oon…chmM-Aùuhldrfflz
thomtđhưđmdũnsủdohulhuõcbơnưmghbp/
Sooaooomponyhghstmctbmlmnhside.
lasommznơm.moomao°m
Storehaơyplaoe.bebwao°c
INuIImhytlỏưl/Kưpơutdrơũdtddllldmn
ooctỷumduuửmmmuwcomm
roodfflomnpnnyhghmucũombotorom.
I … WM …:ưs
le:
Amoxlclllln 250mg
Flauaalllln nEn—-
43%
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tu: sản phẩm: POLYCLOX
2. Mô tả sân phấm: Vien nang cứng số 0, mãn trắng - cam, nang lănh lặn. kh0ng móp méo.
BỌt thuốc trong nang kho tơi mâu tráng ngù.
3. Thùnh phân của thuốc: Amoxicillin trihydrat, Cloxacillin natri.
4. Hùm lượng của thuốczMỗỉ viên nang cứng chứa
Amoxicillin trihydrat tương ứng với Amoxicillin khan 250mg /
Cloxacillin natri tương ứng với Cloxacillin khan 250mg
Tá dược vd ] viện
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Điêu trị các nhiẽm khuẩn do nhũng vi khuẩn chịu tác dụng
dường hô hấp, tai — mũi — họng. da vã mô mẻm, đuờng tiết niệu, phụ khoa, cãc nhiém khuân
ở trẻ sơ sinh về các nhiẽm khuấn phối hợp
6. Nen dùng thuốc nây như thế não vã liêu lượng? Uống theo chỉ dẩn của thầy thuốc
Người lớn: Uống 1-2 vien x 4lân/ ngầy
Trẻ em: Uống theo chỉ dân cùa tháy thuốc.
Uống thuốc nửa giờ trước bữa An hoặc 2 giờ sau khi ân
7. Khi nèo khỏng nen dùng thuốc nảy? Người dị úng với pcnicilin.
8. Tác dụng kh0ng mong mh6n: Sốt, nỏi mẻ day, buôn n0n, nòn, tieu chảy. Giảm tiểu cáu.
tăng bạch câu đa nhân ái toan, giâm bạch cẩu hạt.
9. Nen tránh dùng nhũng thuốc hoạc thực phẩm gì khi dang sử dụng thuốc nãy?
* Nifedipin sẽ lăm tãng hấp thu của Amoxicilin.
* Nếu dùng phối hợp với nhóm kháng sinh Aminoglycosid sẽ lãm giảm tác dụng của nhau.
Néu thật cán thiẽt phâi ding nện cách nhau ít nhất 1 giờ
* Alopurinol sẽ lăm tãng khả nang phát ban cùa Amoxicilin
* Coumarin. hoặc dãn xuất indandion hoặc heparin lăm tảng nguy cơ chảy máu vì các
Penicillin ức chế kốt tập tiêu câu. vì vạy khi dùng thuốc cân có sự theo dõi chặt chẽ của thây
thuốc.
* Việc sử dụng Cloxacillin với các thuốc gây dọc hại cho gan sẽ lầm tăng mức độ dỌc hại
cho gan.
* Pmbenecid lãm giâm bãi tiết các Penicillin ở ống thận và tảng nguy cơ dộc hại nếu ding
chung.
* Các kháng sinh kim khuẩn như Cloramphenicol, Tetracyclin có thẻ lãm giảm tác dụng
diệt khuẩn của Amoxicilin vả Cloxacillin.
10. Cán lãm gì khi một lâu quen khOng dùng thuốc? Theo chỉ dịnh ưen khOng ảnh
hưởng gì nẽu quen thuốc tiếp tục uống tiếp theo liêu lượng đã uống.
11. Câu bảo quản thuốc nèy_ như thế nèo? Dê nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu vã triệu chứng khi dũng thuốc quá liếư? GAy tảng tác dụng kh0ng
mong muốn cùa thuốc.
13. Cân phâi lùm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo? Nen ngùng sử dụng thuốc, dến
cơ quan y tế gấn nhất.
14 Ten cũa nhả sản xuất vũ chủ sở hữu giăy phép dang kỳ sản phăm 003 4 TY CỔ
PHẨN DUỢC PHẨM HÀ TÂY. /0/~` oOs oax
CÓNG: Y \’ì
cò Ph. ẨN ìfịJ
Ĩ\ DƯGC Fr“ẨM !
\\ HA rÂY
qìh` - :
"opllr— _1n `
A!M 1²
15. Những diéu cẩn trọng khi dùng thuõc nây: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai.
cho con bú. Trẻ sơ sinh. Theo dõi định kỳ chức nang thận, gan vả hẹ tạo máu
16. Khi não dn tham vấn hảc sỹ: Nẽu cấn thẽm thòng tin xin hỏi ý kién bác sĩ vả thông \\1
báo cho bác sĩ những tác dụng kh0ng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
11. Ngùy xem xét sửa đõi m tờ thOng tin cho bẹnh ::…: 10/06|2011 /
ẢƯ'J ’Ú
Hướng dãn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
POLYCLOX
Amoxicllln 250mg vù Cloxacillin 250mg
- Dạng thưốc: Vien nang
— Thùnh phân: Mỗi viên nang cúng chứa:
Amoxicillin trihydrat tương ứng với amoxicillin khan 250mg
Cloxacillin nani tương úng với Cloxacillin khan 250mg
Tá dược vđ [ viện
(Tá dượt: gđm: Bột Tale. magnesi stearat).
- Các độc tính dược lực học: Amoxicilin lã một amonipenicilin, bén trong môi trường acid, phó tác
dụng rộng hơn benzylperúcillin, đặc biệt có tác dụng diệt trực khuẩn Gram (-). Tương tư như các
penicillin khác amoxicillin tác dụng diệt khuẩn do ức chế sinh tõng hợp mucopcptid cùa thănh tố
bèo vi khuẩn. In vitro. amoxicillin có hoạt tính với phân lớn các loại vi khuẩn Gram Am vã Gram
dương như: Lien câu khuẩn, tụ câu khuãn kh0ng tạo penicillinasc. H.infiuenzae, Diplococcus
pneumoniae, N.gonorrheae, E.coIỉ. vã Proteus mirabilis. Cũng như ampicillin, amoxicillin kh0ng
có hoạt tính với những vi khưãn tiét penicillinasc, đặc biệt với tụ câu kháng methicillin. tất cả các
chủng Pseudomonas về phân lớn các chủng Klebssiella vã Enterobacter.
Amoxicillin có tác dụng tren in vitro mạnh hơn ampicillin đối với Enterobacterfaecalis vã
Salmorưlla spp, nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. Phò tác dụng của Amoxicillin có thẻ
rộng hơn khi dùng đỏng thời với sulbactam vã acid clavulanic, một chất ức chế beta—lactamase. Đã
có thớng báo E.coli kháng cả Amoxicillin phối hợp với acid clavulanic (16,8%).
* Cloxacillín: Cloxacillin lã kháng sinh diệt khuấn. ức chế tỏng hợp thănh te' bão vi khuẩn như
Benzympcnicillin nhung kháng penicillinase của Staphylococcus. Vì vậy thuốc có hoạt tính chõng
Staphylococcus sinh h0ặc kh0ng sinh pcnicillinasc, với nỏng độ tối thiểu ức chế khoảng 0,25 - 0.5
microgam/ml. Nhưng Cloxacillin không có hoạt tính với Staphylococcus aureus kháng
Methicilin(MRSA) do vi khưẩn nãy có nhũng Ptotein gấu penicillin(PBP) biển đỏi. Hoạt tính đối với
Streptococcus pneumoniae vã Streptococcus pyogynes thấp hon benzylpenicillin, nhưng thường dù
tác dụng khi các vi khuđn nãy cùng có mặt với Staphylococcus kháng_penicillin. Cloxacillin kh0ng
có hiẹu lực với Enterococcusfaecalis.
—Các đạc tính dược động học:
Amoxicilín:
* Hấp thu: 'Ihu6c hấp thu nhanh vả hoãn toãn trong đựờng tieu hoá, thuốc bẻn vững trong moi
trường dịch vị. Hấp thu kh0ng bị ảnh hướng bời thức ăn, nhanh vã hoãn toèn hơn qua dường tieu hoá
so với ampicillin. Khi uống cùng một liên lượng như ampicillin, nông độ đinh Amoxicillin trong
huyết tương cao hon ít nhất 2 lân.
* Phán bố: Amoxicilin phân bố nhanh vầo hâu hẽt các mộ vã dịch của cơ thể tnì mộ não vã dịch
não tuý, nhưng khi mãng não bị viem thì thuốc lại có thẻ khnẽch tán vầo dẽ dăng. Sau khi uống Iiẻu
250mg Amoxicillin i-2giờ, nông độ Amoxicillin trong máu đạt khoảng 4-5 microgam/ml; khi ưống
liêu 500mg Amoxicillin l-2giờ. nông độ Amoxicillin tmng máu đạt khoảng 8-10 microgam/ml.
Tãng liêu gấp đ0i có thẻ lăm nỏag dộ thuốc ưong máu tăng gấp doi. Nửa dời cùa amoxicillin
khoảng 61,3phút, dầi hơn ở trẻ sơ sinh vì người cao tưới; ở người suy thận, nửa đời cùa thuốc dăi
khoảng 7—20giờ.
* Thái trừ: Khoảng 60% liên uống amoxicillin được thải txừ ngưyện dạng qua đường nước tiểu
trong vòng 6-8giờ. Probenecid kéo dăi thời gian thải của amoxicillin qua đường thận. Amoxicillin
nóng độ cao trong dịch mật về một phân được thâi qua phân. -
C onacillin: "U’
Ì\ . ' ,.où *
\,ỰJUOC: rJHA / ,
\ ` _ \
P_;x… HA TAYJ4Ặè.
'“ óẸfựg~ịĩ~® '
/
x… ~7
* Hấp thu: Natri cloxacilin ưống không được hấp thu hoãn toãn qua dường tieu hoá vã hơn nữa hấp
thu còn giảm khi có thức ăn tmng dạ dây. sau khi ưống 1 liên 500mg, nông độ đinh trong huyết
tương đạt từ 7 —14 microgam/ml lúc đói, sau 1—2 giờ.
* Phán bố: Khoảng 94% Cloxacilin trong tuân hoãn gấn vão Protein huyết tương. Nửa đời
Cloxacilin lã từ 0,5—1 giờ (đối với trẻ sơ sinh, nửa đời kéo dầi hơn). Cloxacilin đi qua nhau thai và
tiét ờ sủa mẹ, thuốc ít khuyếch tán văo dịch não tuỳ trừ khi mèng não bị viem. Nông độ điêu trị có
thể đạt được trong dịch mâng phỏi, hoạt dịch vã trong xương.
* Chuyến hoả vả thăí mì: Cloxacillin chuyên hoá ở mức độ hạn chế. Thuốc chưa biến dói vã căc
chất chuyển hoá được băi tiốt trong nước tiểu bãng cách IỌc qua cấu thận và bầi tiết ở ống thận.
Khoảng 35% liêu uống đầo thãi qua nước tiểu vè tới 10% trong mật.
- Chỉ định: Điêu trị các nhiẻm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng dường ho hấp. tai - mũi -
họgg. da về mô mẻm. đường tie't niệu, phụ khoa, các nhiẽm khuấn ở trẻ sơ sinh vả các nhiẽm khuẩn
ph i hợp.
- Cảch dùng vù liêu lượng? Uống theo chỉdẫn của thấy thuốc
Người Ión: Uống 1—2 viện x 4iđnl ngãy
Trẻ em: Uống theo chỉ dãn của thấy thuốc.
Uống thuốc nửa giờưước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ãn.
(Thuốc uảy chỉ dùng theo sự ke đơn của thấy thuốc)
- Chống chỉ định: Người dị úng với penicilin
- Thộn trọng: Dị ứng với Cephalosporin. Nghi ngờ tãng bạch cáu đơn nhân nhiẽm khuẩn. Thạn
ưọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ sơ sinh hay trẻ nhỏ.
— Thòỉ kỳ mang thai: Sử dụng an toãn thuõc trong thời kỳ mang thai chưa được xác dịnh. Vì vậy chỉ
dùng khi thật cđn thiét theo sự chi đăn thật cụ thể của thây thưốc. Tuy nhien chưa có bầng chứng
năo vẻ tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicillin cho người mang thai.
- Thòi kỳ cho con bủ: Vì thưốc băi tiẽt văo sữa mẹ, nen phải thận trọng dùng thuốc trong thời kỳ
cho con bú.
- Túc dụng khỏng mong muốn của thuốc: Sốt, nỏi mề đay, buôn non. nộn, tieu chảy. Giảm tiêu
cău, tăng bạch cãu đa nhân ái tom, giảm bạch cđu hạt.
* Ghi chú: " Thong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các đạng tương tác khác:
* Nifedipin sẽ lăm tãng hấp thu của Amoxicilin.
: * Nểu dùng phối hợp với nhóm kháng sinh Aminoglycosid sẽ lâm giãm tác dụng của nhau. Néu thật
cân thiểt phải ding nện cách nhau it nhất 1 giờ.
* Alopurinol sẽ lăm tăng khả nũng phát ban của Amoxi'cilin
* Coummin, h0ậc dăn xưất indandion hoặc heparin lầm tâng nguy cơ chảy máu vì các Penicillin ức
chế két tập tiêu câu, vi vạy khi dùng thuốc cân có sự theo dõi chặt chẽ cùa thẩy thuốc.
* Việc sử dụng Conacillin với các thuốc gây độc hại cho gan sẽ lăm tăng mức độ dộc hại cho gan.
* Probenecid lầm giảm bãi tiẽt các Penicillin ờ ống thận vã tăng nguy cơ độc hại ne'u ding chưng.
* Các kháng sinh kìm khưđn như Cioramphenicol, Teưacyclin có thể lầm giâm tác dụng diẹt khuấn
của Amoxicilin vã Cloxacillin.
- Sử dụng quá liêu: Gay tang tác dụng kh0ng mong muốn của thuốc.
— Hạn đùng: 36 tháng tính từ ngầy sản xuất. Khộng dùng thưốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thưốc bị rách, bóp méo, bột thuốc chuyên mầu. nhãn
thuốc in số lo SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bán
hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
— Qui cách đớng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viện. Kèm theo tờ hướng dãn sử dụng thuốc ben tro hộp.
- Bão quản: Nơi khô ráo. nhiệt dộ dưới 30°C. ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM. - "Orĩ`“
- Tlèu chuẩn áp dụng: TCCS '
c;Ố'mĩu7 g
oưọc PHÃM), '
A ›Ừf'
HA TAJg… :
Nếu cđn !lưm thỏa; tin xin hỏi ] kỉln bác si"
muỏc sẮzv xuẨr nu.—
CONG TY C.P nược PHẨM HÀ TẨY
La Khé— Hò Đỏng— TP Ha Nọi
ĐT: 043.3522203-3516101. FAX- 0433522203
"Đọc kỹ hướng dãn sữdụng ưưót: khí đùng. 41
/
còno TY cp DƯỢC PHẨM nA TÂY
ns.oẢýuyẩrgỏĩở
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng