' _ NHÂN THUỐC èẵ
Ị— ỐỉF
1. Nhản trên lọ 500 viên
BỘ Y
cục QUẢN
2. Nhãn trên vi 10 viên
Ồ
6 ở Lo
,, L, _ = Ổ, sô Lô sx, HD :
In chìm trèn vĩ
áẵớ L ỂẩÝ
aiz8ềẵẳưẵẵ
IIỈỈÌ.E
DỀIIẵỦSĨ
.nÌỈfl-ỂỂÌ nIIoI . 3, L*L
.ỄÉÊỂ. Lễ fi
_Ễntìẵ.
Di:ẫỉnlúz.
EỂ>ẵẵẫeÌỤie?
ắấiũẵỉũẵiẵioz.
…ItÌnlũ
Ổ-ễỉẫiẫuỉoc.
.ỂỄỔẫÊỂỄ.
iỄ
EsỉỄẵfẵẵẵìễ
Illilli.
.ẵẵỳliỉẵũb.
!ỄIỉlữẵỉln %Ởẫ
i!uoìỂiẽũỄỄịe
uẳẾiubhailtìtẵ
IỮB
ịlleìclũễ
s. Nhan Lrèn hộp giáy mo vỉ x 10 viện
I/,
ơ
'.4
HUỚNG DÃN sử DỤNG THUỎC- ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
VIÊN BAO ĐƯỜNG
POLY-B
THÀNH PHẨN: Cho 1 viên bao đường
- Thiamin mononitrat : 2,0 mg
- Riboflavin : 1,0 mg
— Pyridoxin hydroclorid : 1,0 mg
- Calci pantothenat : 5 mg
- Nicotinamid : 15 mg
- Tá dược (Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Aerosil, Magncsi stearat, Đường
RE, Tale, Tỉtan dioxyd, Calci carbonat, gôm arabic, mảư ponceau lake,
parafin, dâu parafin) vừa đủ ............................................................................. : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
— Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat,
là dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hoá carbohydrat lảm nhiệm vụ
khử carboxyl của các alpha- cetoacid như pyruvat vả alpha- cetoglutarat và trong việc sử
dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
- Riboflavin (Vitamin B2) được biển đổi thảnh 2 coenzym lả fiavin mononucleotỉd (FMN)
vả flavỉn adenin dinucleotid (F DA), lá các dạng coenzym hoạt động cần cho sự hô hấp của
mô. Riboflavin cần cho sự hoạt hóa pyridoxin, sự chuyển hóa trytophan thảnh niacin và
liên quan đến sự toản vẹn của hồng cầu.
- Pyridoxin (Vitamin Bó) tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamin, khi
vảo cơ thể biển đối thảnh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat.
Hai chất nảy hoạt động như những cocnzym trong chuyển hóa protein, glucid, lipid.
Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gama aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung
ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
- Nicotinamid (Vitamin PP) trong cơ thể thực hiện chức năng sau khi chuyến thảnh
nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat
(N ADP) NAD vả NADP có vai trò sống còn trong chuyến hóa, như một coenzym xúc tác
phản' ưng oxy hóa khử cần thiết cho hô hấp tế bảo, phân giải glycogen và chuyển hóa lipid
Trong cảc phản ứng đó, cảc coenzym nảy có tảc dụng như những phân tử vận chuyến
hydrogen.
- Calci pantothenat (Vitamin BS): người cần một nguồn acid pantothenic ngoại sinh cho
chuyển hóa trung gian của carbohydrat, protein, lipid. Acid pantothenic là tiền chất của
coenzym A cần cho phản ứng acetyl hóa (hoạt hóa nhóm acyl) trong tân tạo glucose, giải
phóng năng lượng từ carbohydrat, tổng hợp và thoái biến acid béo, tống hợp sterol và nội
tiêt tô steroid, porphyrin, acetylcholin và những hợp chất khác. Acid pantothenic cũng cần
thiết cho chức năng bình thường của biếu mô.
DƯỢC ĐỌN G HỌC:
- Thiamin (Vitamin BI): sự hấp thu thíamin trong ăn uống hằng ngảy qua đường tiêu hóa
là do sự vận chuyến tích cực phụ thuộc Na. Khi nổng độ thiamin trong đường tiêu hóa
cao, sự khuếch tản thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Ở
người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị giáng hóa hoân t môi ngảy trong cảc mô vả dây
chính là lượng tối thỉếu cần hằng ngảy. Khi hấp thu ở mức nảy, có rất ít hoặc không thấy
thiamin thải trừ qua nước tiếu dưới dạng phân tử thiam qfilguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin
tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn.
- Riboflavin (Vitamin B,) được hấp thu chủ yếu ở tả trâng. Cảc chất chuyền hóa của
rìboflavin được phân bố khắp các mô trong cơ thể và vảo sữa. Một lượng nhỏ dự trữ ở
gan, lách, thận và tim. Riboflavin tan trong nước, đảo thải qua thận và một phần qua phân.
Ở người thấm phân mảng bụng và lọc mảư nhân tạo, ribofiavin cũng được đảo thải nhưng
chậm hơn ở người có chức năng thận bình thường. Ribofiavin có đi qua nhau thai và vảo
sữa.
- Pyridoxin (V itamin BG) được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp
mắc các hội chứng kém hấp thu. Thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não.
Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyến hóa. Lượng đưa vảo nếu vượt quá
như cầu hằng ngảy phần lớn đảo thải dưới dạng không đổi.
- Nicotinamìd hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp
vảo cảc mô cơ thế. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamd chuyến hóa ở
gan thânh N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon vả 4-pyridon và còn tạo thảnh
nicotnurid. Sau khi dùng nicotinamid với liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ bải tiết
vảo nước tiểu dưới dạng không đổi, tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bâi tiết
dưới dạng không đổi sẽ tăng lên.
- Calci pantothenat (V itamin BS) dễ hấp thu qua đường tiêu hóa sau khi uống. Nồng độ
pantothenat bình thường trong huyết thanh là 100 microgam/ml hoặc hơn. Dexpanthanol
dễ dảng chuyến hóa thảnh acid pantothenic, chất nảy phân bố rộng rãi trong mô cơ thế,
chủ yếu dưới dạng coenzym A. Nồng độ cao nhất thấy trong gan, tuyến thượng thận, tim
và thận. Sữa người mẹ cho bú, ăn chế độ bình thường, chứa khoảng 2 microgam acid
pantothenic trong 1 ml. Khoảng 70% liều acid pantothenic uống thải trừ ở dạng không đối
trong nươc tiểu và khoảng 30% trong phân.
CHI ĐỊNH:
Phòng và điều trị tình trạng thiếu Vitamin nhóm B do nghiện rượu hoặc do nguồn cung
cấp thức ãn không đầy đù; đặc biệt cho người giả, trẻ em và người đang trong thời kỳ
dưỡng bệnh..
LIÊU LƯỢNG - cÁcn DÙNG: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là
* Người lớn : Mỗi lần 1 viên, ngảy 2 lần.
* Trẻ em : Mỗi lần 1 viên, ngảy 1 lần
Uống thuốc sau khi ăn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Người bị mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
- Người đã biểt rõ không dung nạp với vỉtamin B..
- Người bị bệnh gan nặng
- Giảm huyết ảp mạnh
- Phối hợp với levodo a.
TƯO’NG TÁC THU c:
- Thiamin mononỉtrat (Vitamin BI) : không có thông tin.
- Riboflavin (V itamin Bz) : đã gặp một số ca thiếu Ribofiavin ở người đã dùng
clopromazin, imipramin, amitriptylin vả adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu
riboflavin ở ruột.
- Pyridoxin (V itamin Bô) : pyridoxin lảm giảm tảc dụng ủa levodopa trong điếu trị bệnh
Parkinson. Liều dùng 200mg/ngảy có thể gây giảm Ề — 50% nong độ phenytoin vả
phenobarbiton trong mảư ở một số người bệnh. Pyridơ in ó thể lảm nhẹ bớt trầm cảm ở
phụ nữ uống thuốc trảnh thai. Thuốc trảnh thai uống có thể ` tăng nhu cầu về pyridoxin.
&
Il
\\Ể\ ẺU ² `/i
5’
/.
- Sử dụng đồng thời nicotinamid với cảc thuốc độc tính cho gan có thể lâm tăng thêm tảo
hại cho gan
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ :
Sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Sử dụng được cho người lải xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
Ở liếư sử dụng, hiếm khi xảy ra tác dụng không mong muốn. Khi dùng liều cao, có thể xảy
ra tảo dụng phụ theo kiến dị ứng, tuy nhiên rất hiếm gặp.
Thôztg báo ngay cho Bác sĩ ca’c tảc dụng không mong muốn mà bạn gặp phải khi dùng
thuoc
THẬN TRỌNG:
Vitamin B dùng liều cao sẽ gây nên cảc bệnh lý do thừa vìtamin, đặc biệt thừa vitamin B6
lảm rối loạn thần kinh cảm giảc; thừa vitamin B12 sẽ xuất hiện triệu chứng của thừa coban
gây tăng sản tuyến giảp, tăng hồng cầu quá mức. ..
KHUYẾN CÁO:
- Không nên dùng thuốc quá hạn, hay khi có sự nghi ngờ về chất lượng thuốc : như viên bị
ướt, biến mảư.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tỉn xin hãy hói ý
kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ
Trình bây vả bão quãn :
- Hộp 1 lọ x 500 viên, hộp 100 vì x 10 viên, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng. _
… Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C. ĐE THUOC XA
TÀM TAY TRẺ EM.
- Hạn dùng : 36 thảng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS SĐK:
Thuốc được sản xuất tại :
CÔNG TY cớ PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 Dũng Sĩ Thanh Khê - TP. Đà nẵng
Tel : 0511.3760129 Fax : 0511.3760127 Email : [email protected]
Vả được phân phối trên toản quốc
Đã Nẵng, n_p ! thángẢÔ năm 2012
' ó cuc TRUỞNG
Jlf w… %M
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng