_
_
.
…A em: ox …
ễẵ x… ›ằz _
…. oz :ẵE x… 9 .om _
…_ oz ooẻ ẫm _
ị Ễ~ễzuỗẵẵĩãẵ o. ẫn.
Ểp'a .ễolỂlỉll. .iỉ7t!
l›lllt
.?uễz
t
. .
. sẽ x… ẵ…z , _ .
. .…z ẵỄ ……m n. em . .
_oz UỢK. xDm
ẵ:n cn» ch …:Ủ.ẵu ỄỀ
oẵu .:.. uoễ mẫn. 3 :no ocoỀ ›.. uoc
.nễuuỉỗã …..ẫẵuẵễ
Sa !98 ỀzSS :uễ omỄ us uợut
ẵỄ.cu % zuoo. zu :ổ squ
u:ỗ Ex uoỀ. ae>o …ũ ẩu mcuỄ ›.x uDD
1 :…o ?.Ề. Em…ưt mm , , ,
Eo ?.. ›! EE :. ưa
?ồn Ễq
5.1: 009… Ễẽoeổtc ocỄ.oẵủZ
ỄP. 0.3 .26 8 .oEc ocQoE o.} 62
zoỂẳ .uoễ EE. .uuễo
… ern 30.2… nutắ .000 nẽQ ›ẽ : .:
…:..ỉ. .…..ẵ :....-
Ẻn ...J. _ …nuubõ
…:qỄ ocD _
ồ: ạỗ: :3 ucỗ ? c? Puề o. Eo:
…:ẫư ẵ
qo: uễ: con uẫu …õ :mu !.ỄE a. 53…
.nẵ. .Ĩe . E mn-Ềĩẻub
uễc ai. ,Ễỉ ỉo ỂỀu ..:Ễ 20
.ocẳ .ỉ. .Ễc ….t ncÊu .::.o ..ỗ
:.ồ . c › voễ S. _
ẽo F e › oo>u «› .
nỄ mỮ ễu3oO
uE ma. ỄuEuU _
ẵỉ un .on ỏ!
…E ư:N _ hề—UẫủUU
…oỗoẫ … ơ ….ẫABỔ
_ oE mm. ồ.uũỉU
!.Ẻu un .oQ ..…Ẻ …cõEơu un .mcom… zonw
…ẩã Ềo£. _ i ỉ. ể Ễ ấcffl …ẫi :ẫấ
EBĨOLEOO
,_
d . Ễ ..
Eaễẵ.ẵi .:xêhỔ J E
EE om x mm …mOỔ _võn _o© . , , i ,
::..ề ...:..1 ..C:
ụ... .. .Fã.ỉ
.ỉnz. oẩon uẵẵẳ n. .2! $n…ỉ
…uẫu ..uuu
…:ẵẵoĩỂun
.. E m~Ĩc.uêoU
.nnooev .ẵuẫtẳ
…Eeiẵ—CIEL ffl
. ẵẳễ
CcỀnĩle E..
EE mm x mẹ. x om ……omO x ơcom x ồnc Êm x .OoC IO.ỔOỄOm QGI
TE
A
-'Ị_J Y
Jf.ZJ…Ệ…JZnLỉ.
lì
J
\
|
U
Lần đâu
ÍĐ
. G›w` GI
. vỉ_ x… ẩmz
. oZ đuẵm. x.… o. 0%
Ê: uuư. ẫm
.n3u zu» «52 …cuafi :cỄ
Ểễ .Ế u.Dẵ u:>v ….w cmu mE.ẵc ›: ooQ
Eo oỉm. EE n. vũ
Ễq: 0,9… 62… 8 31: oẵuc. o.... 62
…ẵ:ư ẵ
ac: 9Ễ. .ẵa acẵ ỉ : ! á.! .::! ... . :... _ lIll|ll ::7: ...::: .Ễ.
5.3. 98 .eđ 8 .oỄ 215 2. 6: a uẩ- Êm Ểẵ Ụoầ õẫ 8 .o.:: uẫo£ of &: . . zzz... ...:… Ễi: zẵ. Ễ.. zsẵ Ụuon ẵZ 84. 38 ...:: ro … :. :.. … ..ỉ....
ỉcaơ oai …:aẵ ocl …oooÌố
n: »
no: Pẫ. :3 83 3 ẫu oẳ o. E x .. E ưuN _ L....Jl—UJ no: ucẵ eob uỉ6 Ê cno Êuễ S En: eli cuẵuẫ ễẩ & ì! !:In
…!!v ị . .
…ucẳ €…» ỏi.» ›! .:ẵ 2… u..»ỉ ỂƯ Eo ….lẵliỉ .coBou .u8aẵỉưẳụizuol...
a....i s…- .EỄ .:u oỗfi .::! Iu ….
.oo. …. , ..:.ễ 3 _ .o . u › …oã Ế .ễSể » .. :.Ĩưoã
. MW _ ….u m…… Ihwaả… ?. nữ .ẵẵu 9: #. ẽẵno
nễu on 50 65 nzo !… .oo 6! mclếuo vn ỉ:uco couư
…..ẵ ...Ễ ' .., ..J. &… …..ẵ ....Ể …55&e8
&
u:ẵ .!ỄẾÉỄ a
.:
EE om x mm …mOổoợõa _o©
ẵEEHỄ
nố?ìelữ 3.
EE mm x mm x om zomO x ccom x En: Êm x 008 IO.ỔQỸOẸ QoI
POKIDCLOR 125
Thuốc bột uống Cefaclor 125 mg
. . n c: Đường RE, Lactose, Kollidon CL- M, Mùi cam bột, Mùi cam hạt, PVP K30, Magncsi stearate,
Aspaname.
Phân loai
Cefaclor lã kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ II.
Dược lưc
Cefaclor là một kháng sinh cephalosporin uống, bán tổng hợp, thể hệ 2, có tác dụng diệt vi khuẩn đang phát
triển vã phân chia bầng cách ức chế tổng hợp thầnh tế băo vi khuẩn. Cefaclor có Lác dụng in vitro đối với cẩu
khuẩn Gram dương tương tự cephalou'n, nhưng có tãc dụng mạnh hơn đối với các vi khuẩn Gram âm, đặc biệt
với Haemophilus injluenzae vã Moraxella catarrhalis, ngay cả với H. infiuenzae vã M. catarrhalis sinh ra beta -
Iactamase. Cefaclor ín vitro, có tác dụng đối với phẩn lớn các chủng vi khuẩn sau, phân lập được từ người
bệnh:
Staphylococcus, kể cả những chũng sinh ra penicilinase, coagulase dương tĩnh, coagulase âm tĩnh. tuy nhiên có
biểu hiện kháng chéo giữa cefaclor vả methicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes
(Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Haemophilus induenzae (kể cả
những chủng sinh ra beta - lactamasc, kháng ampicillin); Escherichia coIí; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.;
Citrobacter diversus; Neỉsseria gonorrhoeae; Propionibacterỉum acnes vã Bacteroides spp. (ngoại trừ
Bacteroidesfragilis lã kháng); các Peptococcus; cácPeptostreptococcus.
Cefaclor không có tác dụng đối với Pseudomonas spp. Hoặc Acínobacter spp, Staphylococcus kháng mcthicilin
và tất cả các chũng Enterococcus (ví dụ như Str. faecalìs cũng như phẩn lớn câc chủng Enterobacter
spp.,Serratia spp., Morganella morganii, Proteus vulgaris vả Providencia rengeri.
Dược động hgc
- Cefaclor được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Với liều 250 mg và 500 mg uống lúc đói, nổng độ đỉnh
trung bình trong huyết tương tương ứng khoảng 7 vã 13 microgram/ml, đạt được sau 30 đến 60 phút. Thức ăn
lăm chậm hấp thu, nhung tổng lượng thuốc được hẩp thu vẫn không dối, nổng độ đĩnh chỉ dạt được từ 50% đểu
75% nổng độ đỉnh ở người bệnh uống lúc đói và thường xuất hiện muộn hơn từ 45 đến 60 phút.
- Nữa đời của oefaclor trong huyết tương từ 30 đến 60 phút; thời gian nảy thường kéo dâi hơn một chút ở
người có chức năng thận giâm. Khoảng 25% cefacior gắn kết với protein huyết tương. Nếu mất chức năng thận
hoãn toăn, nữa đời kéo dãi từ 2,3 đểu 2, 8 giờ.
- Cefaclor phân bố rộng khấp cơ thể. đi qua nhau thai và bâi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ thẩp. Cefaclor › f"
thải trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% liều sữ dụng được thải trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi trong `
`w vòng 8 giờ, phẩn lớn thãi trừ trong 2 giờ đẩu. Cefaclor đạt nổng độ cao trong nước tiểu trong vòng 8 gìờ sau
khi uống.
Qhỉ định
POKIDCLOR được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cãm với thuốc
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên— Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc bỉệt lã viêm tai giữa, viêm xoang, viêm _
amidale. m
— Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quân, cơn kịch phát của viêm phế quãn mãn.
— Nhiễm khuẩn da vã mô mềm.
- Nhiễm khuẩn duờng tiết niệu không biến chứng, bao gồm cả viêm bể thận vã viêm bâng quang, gây ra bởi
vi khuẩn Escherichia coli Proteus mirabilis. Klebsiella spp, vâ. tụ cẩu coagulase âm tính
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tỉn, xíu hỏi ý kíển bảc sĩ.
Thuốc mì y chỉ dùng rheo sự kê dơn của thầy thuốc.
ỦLVMLh—ủz
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị. Thời gian điều
trị thông thường là từ 7 — 10 ngãy.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn: Liều thông thường cho người lớn là 250 mg mỗi 8 giờ.
- Đối với viêm phổi vã viêm phế quãn: 250 mg x 3 lẩnlngầy.
— Đối với nhiễm khuẩn trẩm trọng hoặc những vi khuẩn ít nhạy cãm hơn có thể tăng liều gấp đôi.
Trẻ em: Liều thông thường là 20 mglkg mỗi 8 giờ.
— Đối với viêm phế quản và viêm phổi, dùng liều 20 mglkg/ngây chia 3 iẩn.
-— Viêm tai giữa: dùng liều 40 mglkg lngăy, chia thănh 2 — 3 lẫn, nhưng iiều tổng cộng trong ngây không
được quá 1 g.
— Đối với nhiễm khuẩn trẩm trọng hoặc nhửng vi khuẩn it nhạy cãm hơn có thể tăng liều gấp đôi.
Liều dùng tối đa lã ] glngăy
Không dùng cho trẻ em dưới 01 tháng tuổi.
Thời gian hủy cũa cefaclor ở bệnh nhân vô niệu iâ 2,3 — 2,8 giờ nên thường không điều chinh liễu đối với bệnh
nhân suy thận trung binh nhưng phâi điểu chỉnh ở bệnh nhân suy thận nặng.
ửz
Hòa bột thuốc vâo một lượng nước vừa đủ (khoãng SOml). Không dùng sữa, tră, cã phê hoặc cãc thức uống có
gai, có cổn hoặc calcium để pha thuốc.
Qhô'ng chi đinh
Chống chi đinh với người dị ứng với các kháng sinh nhóm beta lactam.
Thận trgng
Bệnh nhân có tiểu sử dị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiển sứ mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor hoặc với
penicillin.
Người bệnh có tiền sử dường tiêu hoá, dặc biệt vỉêm dại trãng
Dùng cefaclor dâi ngây có thể gây viêm đại trảng giả mạc
Phụ nữ mang thai
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai mặc dù nghiên cứu trên súc vật thì chưa thấy ãnh hưởng gì
đến bầo thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiểt.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bãi tiết văo sữa mẹ, vì vậy cẩn thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Ánh hưởng khi“ lái xe vã vận hảnh ma’y móc
Chưa có báo cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã vận hânh máy móc.
Tượng Ịág Ịhuj'g
— Probenecid lâm tăng nống độ Ccfaclor trong huyết thanh.
— Lãm tăng độc tinh dối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid vả thuốc lợi niệu furosemid.
Tác dụng như
Ước tỉnh gặp ở khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da vả ia chảy thường gặp nhất.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tăng bạch cẩu ưa eosin.,ỉa chảy, ban da dạng sỡi.
[r gập. mooo < ADR < moo
Test Coombs trực tiê'p dương tính, tăng tể bâo lympho, giâm bạch cẩu, giãm bạch cẩu trung tính, buốn nôn,
nôn, ngứa, nổi mây đay, ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candỉda.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Phân ứng phân vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ cm hơn người iớn (Ban đa dạng,
viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu), hội chứng Stevens - Johnson,
hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mũ toăn thân, giãm tiểu cẩu, thiếu máu tan huyết,
viêm dại trâng mâng giă, tăng enzym gan, viêm gan và văng da ứ mật, viêm thận kẽ hổi phục, tăng nhẹ urê
huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường, cơn động kinh (với liều cao
và suy giãm chức năng thận), tãng kích động, đau đẩu, tình trạng bổn chổn, mẩt ngủ, lũ lẫn, tăng trương lực,
chóng mặt, âo giác, vã ngủ gã.
Thông bảo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn găp phãi khi sử dụng thuốc.
Quá liền và cách xử trí:
Các triệu chứng quá liều có thể lã buổn nôn, nôn, đau thượng vị, vã ia chảy. Một số triệu chứng khác có thể do
dị ứng, hoặc tác động cũa. một nhiễm độc khác hoặc cũa bệnh hiện mấc của người bệnh.
Xử trí quá liều: Lăm giảm hấp thu thuốc băng cách cho uống than hoạt nhiều lấn. Trong nhiều trường hợp,
cãch năy hiệu quả hơn iâ gây nôn hoặc rửa dạ dăy. Có thể rửa dạ dăy và thêm than hoạt hoặc chỉ dùng than
/-\
›Ệ7Ĩsầ
/N
ÔNG TụY
anmịuhủdi
PHARiAA US
ỉ —» — «g
’ w. HO
-`Qzĩý
I hoạt. Gây lợi niệu, thẩm phân mãng bụng hoặc lọc mảu chưa được xác định là 06 lợi trong điều trị quá liêu.
Bảo vệ đường hô hấp cho người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khi và truyền dịch.
Dgng trình băỵ
Hộp 10 gói ›: 3 g, Hộp 14 gói x 3 g, Hộp 20 gói x 3 g
ME
Tiêu chuẩn cơ sở.
_Ẹgn dùng
36 tháng kể từ ngảy sân xuất
Bâo gg' n
Bâo quân thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Đểthuốc xa tđm tay trẻ em.
Ehè.sảuuết
Công Ty TNHH us PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bấc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc vã lhõng tin chi tiết, xin liên hệ về sõ'đíện thoại 08-37908860
P cục TRUỜNG
OJVMễ*JÓỞỔỂW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng