o
o
ha
BÔYTE
… aut…ltì.đzzm…
ẦN LÝ Dươc
ĐÃ PHÊ DUYÊT
CỤC QU
mE…Ễ Ê: …ẺẫvoEố
oo-
.õucmẫ
ỉ... 3 .2. :xỉ:
ã:: ....Ễì noãẵoẫ… 30… 92 …Ểơn
ơơ… uẩ Ế: nỉ: .ồẫ nỂm` …unư ……1Ễ
ỄnE …9 oE. …:…umẵỡ: nO:Ễ:……
nmữonoxỂ ẫn. ễẵm ...ầo sư…
nễặ ...................... dễ
nm…ẵSẫm võỄ: B:.ỗỉẫ ổ…
nỄxẩm.
.E gỗ.… ẵ .....
D.… 33: . ẳ nỉ âaư . nun: ...:..ẵ .
rỉ: Ễẵ cư nưn 396 1: 551
.:.…Ểaoẵ . noẳỉaưẫẵ . Ểo .
Ềãỉẫẳ nẫ Ễ .: …eẵỉẵỄ
xỉ xm3 3 Ểoỗ nu: ề B....o …:ch g:
ưđỗ ơoE mm… 3… E…Ểcm …:…m: …:…ỉm.
.:Ể nĩu: !… ỄỄ ẵnSỉẵ…
«nnm` Zẵ:ỡnểỉỄ
max Bon.zoư
mơ 5 9… ….on 28…
Zov< …x ỀE. Owẳ…
IQ Amẫ. Owẵ…
ỗo
n……uoaoỉỉ» c……nv ỗcaõ
Ion …c mơ… x ...…o
.:Emă ơn; 25 ả... nỉ. cơ:…
-…-"
m.. 35… E: .ỂÊ..
Q…. …,…n
@
nluoaẫẵỉ c…v .nc:ỗ_ ỘỘ
…Ox ìẵ zỂ…
í n..ẵ nởbở z> «><
o. ::.? no nễ… …o…Ổ
mổỡ :. m n? Ewnm_ ưmỡS wohn.
®mxuẵẵỉẵỗuẵ.ẵẫzễẫề
Ề:u ẩền E.… .ỀỄ ỉu 9% o… 38: 1
.CI « . :v 33.381 4 .. «
…:…ỂẮỂI ưo—oổ :nơ.
mỄ Ễầ Ễx ỉnễRỉềă 3x
noẫẩ n.u oẵa Si: :› qễ
Iầ>< tI>mẵ›nmrẵn>F Ữh
anpavỉu…ợa .rwẫw.IoOQổ .Iu zo<
vov:ỉzẵ oỗễ… zoz . ..u xỉ , 1… 02.6 . Im Zo..
VỂ: eỄ Ễx DữỉỂỉự ĩ…
nẵẾ nả D€Qn tIỂ !…ẺẫuGh...
mơ ầ…a, ẵo …? anẵ Zw 0.3? Ế ..…o3. Iu z9.
Ê.… Ĩ. wẵm o…ẵ . Ễẽ.ẵẵẵhoẫẵ
Ể 1.2
.…. Ễn.. ã. . . . - ... . . . . _, . ca.
63. 511 nzơ,ễ nỉ aỉ? nua: ầẵu , En.c sẵn <… nmn …ẫẵc z: r:ưQ
ĩu..nnễẵu. noẵẵĩèÊ—ỉẫ, QỄUỀ › >u3 e: u:A nẵn. ĩ
Ểaẵẫỉẵ x ::.:c :…5 ÉỄỂ .,zE ....Ễ. mơ... ?....
.:.9 ẳc ::,c
0… : …mẵ ni< …l uẵ. Bcn ẫ rắ.ẵu nm: !» af:b …Ễửn rỉ L..ẵcx
xnẵ 2: 1 ỉ›n: ỉ nỉỉỗá. nui::< .noz ẵa bnncẵvnz<ẵn
.:ềiẫaẫ ỂỈỀ ẫn.
uwn a:wỉ mổỉnn…
2. o. :ẵ. Ế ỄB 3 0 …:E. 3 .. .ĩ
.:? …::? &… Êẵ …ẵầẵỉỄ Ế
wa _a mx :43 20… 13 :….3 Ễ:.…
Ầx v..…RzEỡ: Oềo
Cm…ẵ
n……uoaoăaỗ c…v ỗoaổ
mẹ o… 8 SnẫG c` _ ,…o
vơsầ² …9 03. …:…uoầỡa
1/1—2/4C7 &,
Hướng dẫn sử dụng th uốc:
Thuốc bán theo đơn
PODUS
* Dạng thuốc: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
* Qui cách đóng gói: Hộp 20 gói x 1,5g
* Thânh phầnzMỗỉ gói (1,5g) thảnh phẩm chứa:
Cefpodoxim proxetil
Tương ứng với Cefpodoxim IOOmg
Tả dược vd 1 gói
(T á dược gồm: Đường trắng, mỉcrocrystalz'n cellulose, aspartam, colloidal sỉlicon dioxide,
magnesi stearat, bột hương dâu).
*Dược lực học: Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ
kháng sinh thấp, cefpodoxim có độ bền vững cao trước sự tấn công của cảc beta—lactamase,
do các cầu khuấn Gram (-) vả Gram (+) tạo ra. , 1
Về nguyên tắc, cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuấn Gram (+) như phê cầu khuân
(Streptococcus pneumoniae), cảc liên cầu khuấn (Streptococcus) nhóm A, B, C, G và với cảc
tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidermidis có hay không tạo ra beta-lactamase. Tuy
nhiên, thuốc không có tảc dụng chống cảc tụ cầu khuẩn kháng isoxazolyl-penicilin do thay
đối protein gắn penicilin (Kiểu kháng cùa tụ cầu vảng kháng methicilin MRSA).
Cefpodoxim cũng có tảc dụng đối với cảc cầu khuẳn Gram (—), các trực khuấn Gram (+)
vả Gram (~). Thuốc có hoạt tinh chống các vi khuấn Gram (—) gây bệnh quan trọng như: E.
coli, Klebsiella, Proteus mỉrabỉlis và C z'trobacter.
Ngược lại với cảc cephalosporin loại uống khảc, cefpodoxim bền vững đối với beta—
lactamase do Haemophilus ỉnfiuenzae, Moraxella catarrhalis vả Neỉsserỉa sinh ra.
Cefpodoxim ít tảo dụng trên Proteus vulgarỉs, Enterobacter, Serratia marcesens vả
Clostridium perfiỉngens. Cảc vi khuẩn nảy đôi khi kháng hoản toản.
* Các đặc tính dược động học:
được thuỷ phân thảnh
— Hấp thu: Cefpodoxim proxetil ít tác dụng kháng khuẩn khi chưa
cefpodoxim trong cơ thề. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ qua đường tiêu hoá
- Phân bố: Sinh khả dụng cùa cefpodoxim khoảng 50%. Sinhkhả dụng nảy tăng lên khi
dùng cefpodoxim cùng với thửc ãn. Nửa đời huyết thanh của cefpodoxim lả 2,1-2,8 giờ đối
với bệnh nhân có chức năng thận binh thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đển 3,5-9,8 giờ
ở người bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ở người lớn khoẻ mạnh có
chức nănthận bình_thườngnnồngịỉộ đinh huyết tương đạtđượctrong vòng 2—3 giờvả eó…
giá trị trung binh 1,4ụg/m1; 2,311g/m1; 3,9ụg/ml đối với các liều lOOmg, 200mg, 400mg.
Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương.
- Chuyển hóa: được chuyển hoá bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thảnh ruột, thảnh
chất chuyền hoả cefpodoxim có tảo dụng.
… Thải trừ: Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận và bải tiết cùa
ống thận. Khoảng 29—3 8% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức
nảng thận binh thường. Không xảy ra biến đồi sinh học ở thận và gan. Thuốc bị thải loại ở
mức độ nhất định khi thấm tách mảu.
* Chỉ định:
* Điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp
tinh mắc phải ở cộng đổng do cảc chùng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus
z'nfluenzale nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase) vả đợt kịch phát cấp tính của
viêm phê quản mạn do cảc chủng S. pneumonỉae nhạy cảm và do cảc H. ỉnfiuenzae hoặc
Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta—lactamase. _ _ _ ~ __ *
* Điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do cảc chùng nhạy cảm S. pneumoniae, H. injluenzae
(kể cả cảc chùng sinh ra beta-lactamase) hoặc B. catarrhalz's.
* Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuấn đường tiết niệu thế nhẹ và vừa,
chưa có biến chứng (viêm bảng quang) do các chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella
pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus.
* Cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử
cung hoặc hậu môn— trực trảng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới,
do các chùng có hoặc không tạo penicilinase cùa Neỉsserỉa gonorrhoea.
* Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuấn thề nhẹ đến vừa chưa biến
chứng ở da vả các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay khoe tao ra
penicilinase vả cảc chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes. fo_seuluo ,
* Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn cúa thầy thuốc. '
Cách pha hỗn dịch uống: Cho toản bộ lượng bột thuốc của mỗi gói vảo
đều trước khi uống.
J Người lởn và trẻ em trẻn 13 tuổi:
- Điều trị đợt kịch phảt cấp tinh của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi
đến vừa mắc phải của cộng đồng: Liều thường dùng lả: Uống mỗi lần 2 gó1
đợt dùng trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng.
— Đối với viêm họng vả/hoặc viêm amidan thế nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuấn đường tiểt
niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng: Liều thường dùng lả: Uống mỗi lấn lgói x 2
lần/ngảy, đợt dùng trong 5—10 ngảy hoặc 7 ngảy tương ứng.
— Đối với các nhiễm khuẳn da vả các tổ chức da thế nhẹ và vừa chưa biến chứng: Liều
thường dùng lả: Uống mỗi lần 4 gói x 2 lần/ngảy, đợt dùng trong 7-14 ngảy.
— Điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chúng ở nam, nữ vả cảc bệnh lậu hậu môn - trực
trảng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liều duy nhất 200mg, tiếp theo lá điều trị
bằng doxycyclỉn uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Í Trẻ em:
- Điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em 12 tuổi: Liều thường dùng: Uống Smg/kg thề
trọng/Iần (tối đa 200mg) x 2 lần/ngảy; hoặc Uống lOmg/kg thể trọng /lần (tối đa 400mg)
x llần/ngảy, đợt dùng trong 10 ngảy.
_ — Đẻợiều trị C_ảịbệllhỳnhỉễm khuấn khác °ỈLO_ trẻ qrp_trên …9 tuổi: lọ_o_mg ›t2 tầtưhgậyt
Í Lt'ễu cho người suy thận: Phải giảm tuỳ theo mức độ suy thận. Đôi với người bệnh có độ
thanh thải creatinin it hơn 30mI/phút và không thẩm tảch mảu, Iiều thường dùng cho cách
nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thấm tách mảư, uống liều thường dùng 3
lần/tuần.
(Th uốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ)
* Chống chỉ định: Không được dùng cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin
vả người bị rối loạn chuyển hoá porphyrin. Trẻ em dưới 15 ngảy tuổi
* Tbận trọng:
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
- Cẩn sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận và
người có thai hoặc đang cho con bú.
- Theo dõi dấu hiệu và triệu chứng sốc phản vệ trong liều dùng đầu tiên.
- Nếu có phản' ưng quả mẫn xảy ra trong khi điều trị với cefpodoxim thi phải dừng dùng
thuốc vả sử dụng lỉệu phảp điều trị phù hợp cho người bệnh (như dùng epinephrin,
corticosteroid và duy trì đủ oxygen)
- Sử dụng thuốc dải ngảy có thể dẫn đến bội nhỉễm vi khuẩn và nấm, đặc biệt nhiễm
Clostrídium dỉfflcỉle gây ia chảy và viêm kết trảng. Độ an toản và hiệu quả của thuốc
chưa được xảc định đối với trẻ dưới 2 thảng tuổi.
* Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
- T hờỉ kỳ mang thai: Chưa có tải liệu nảo nói đến việc sử dụng cefpodoxim trong thời gian
mang thai. Tuy vậy, cảc ccphalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người
mang thai.
— Thời kỳ cho con bú Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mặc dù nồng độ
thấp, nhưng vẫn có 3 vân đề sẽ xảy ra đối với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi
khuẳn đường ruột, tác dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cây vi khuẩn sẽ sai, nếu
phải lảm khảng sinh đồ khi có sốt.
* Sử dụng thuốc khi lái xe, vận hảnh máy móc: Thuốc gây đau dầu, hoa mắt, chóng mặt
nên không sử dụng cho người đang lải xe hoặc vận hảnh mảy móc
* Tác dụng không mong muôn của thuốc:
- Thường gặp: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt; Tiêu hoả (buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng);
Phản ứng dị ứng (phảt ban, nổi mảy đay, ngứa).
- Ỉt gặp: Phản ứng dị ứng (phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và đau khớp
và phản ứng phản vệ); Da (ban đó đa dạng); Gan (rối loạn enzym gan, viêm gan và vảng
da ứ mật tạm thời).
- Hỉểm gặp: Mảu (tảng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu); Thận (viêm ,…~ . .
phục); Thần kinh trung ương (tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, '
lực và chóng mật hoa mắt). .'
* Ghi chú: " T hông báo cho bác sĩ những tác dụng khôn mong mua ' ạ
dụng th uốc. " ỆỒ/
* Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy trảnh dùng ce
với chất chống acid và chất kháng Histamin H2.
- Probenecid giảm thâi trù cefpodoxim qu_a_ thân.
- Hoạt lực của cefpodoxim có thể tăng khi dùng đổng thờiý với cảc chât acid uric niệu…
Cefpodoxim có thế lảm giảm hoạt lực của vacc'm thương hản sống.
— Xét nghỉệm tim glucose: có phản ứng dương tính giả cho glucose trong nước tiếu có thể
xảy ra với dung dịch Benedict hoặc Fehling hoặc đồng sulphat.
- Với thuốc lợi tiểu: lảm tăng độc tính với thận.
* Quá liều và cách xử trí:
Trong trường hợp quá liều thì điều trị hỗ trợ trỉệu chứng. Cảo trường hợp quá liều có thể xảy
ra đặc biệt là ở bệnh nhân suy thận và bệnh nhân viêm não. Các trường hợp quá liều ở bệnh
nhân viêm não có thể phục hồi khi nồng độ cefpodoxim giảm.
* Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng
* Lưu ỵ': Khi thấy gói thuốc bị ấm mốc, chuyến mảư, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay
có các biếu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuộc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa
chi trong đơn.
* Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
* Tiêu chuẩn áp dụnngCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tín xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤ T TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hò Đông - TP.Hà NộiYUQ-CỤC TRUỄNG
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04 3352220 P-IWỒỆG "" NG
đ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng