MÃU HỘP PODOXIME 100
Chỉ đinh. chống ch! dịnh. liều dùng. cách dùng: Xem lờ hướng dẫn sử dụng trong hộp. Để xa tấm tay trẻ em.
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trước khi dùng. Báo quân nơi khô ráo. nhiệt độ phòng dưới 25'C. tránh ánh sáng.
1
Ấ-._ Thuốc bán Iheo đơn llộ|i x 2 ri .v III rlõu mmg
Cefpodoxùue I ()(hng
PODOXIME '…
Kluing sinh roplmlosporlu mới - Ihổbệ j
PODOXIME 100
cóae TV có pnẮu Dược pnÃu TW. zs
SX: MB Nguyên Tlt Thùnh - 0.4 - TP.ch - VN
VP: 120 Hll Bù Trưng - 0.1 - TP.HCM ~ VN
'[hãnh phẩn: 1ìeu chuln: ưcs
Cefpodoxim ...................... lOOmg ỂỂỄ
1… dạng Cefpodoxime proxetil) NB,yịịg
Tá dược v.d .................. | viên nang HD :
fflớ
,
Ấ *. Prescription only / Box qu hllsters ›: IU L“HỊISIIlPS
C eJÌ> odoxi nzo ] 001n g
PODOXIME 100
A Iblrd gunernlltm culealnspur/u glreu urully
001 ÊIWIXOCIOcI
CEIIĨML PMARIIIĐEUTICAL .DllT—STWK WP… l"25
@ Mnl. h: 4485 Nguyen Ta! Thnnh SL - DiuM ~ HCMC - VN
Offlce: 120 Hai Ba Trung SI. - DisL'l - HCMC - VN
ng 12 năm 2010
Mẫu vi PODOXIME 100
PODOXIME ìoo
PODOXIMEÌOO
~Ilh
\ u—l'lvnuluxuuu llu›un
PODOXIME 1 00
`Q1Iu
\ rlguuluxuuu lntlnlul
PODOXIMEÌOO
`lil\
« . lp…dnxnnu lnunlư!
PO DOXIM E ý 1 00
"…
PODOXIMÉ ìoo
\lrh
PODOXIME ] 00
,\Nx
\ . ......l..xn…- lưunuu
PODOXIME 100
`th
\ . l|uulnxninu Iulhnu
PODOXIME 100
s’tih
i ..i.....c.…….r 1….…,_.
PODOXIME] 00
~`Hx
\ . llNuụlvuxlllln uuu.m rụíp...luxium ln IIIII p
luẳẵưE,’ `Jiạv nuoc …… m ;=
i”`“/
Số lô sản xuất vã hạn dùng được dập nổi trên vi
MẦU TOA (MẶT1/2)
R
X @
PODOXI M E 1 00
Viin nang - TIOn chuẩn: chs
mm:
— Cefpodoxime (duìi dạng Cefpodoxime proxetil) ......................................... 100 mg
— Tá dưuc (Disolcel. lactose. avicel. aerosil) v.d ............................................ 1 viên
00110 ụỊc HQC:
- Cefpodoxime lả kháng sinh Cephalosporin the' hệ 3. Ở nhũng múc 06 tỷ lệ kháng sinh thẩn. Cefpodoxime oó do bẻn
vũng cao tnbc sự tấn c0ng của các beta lactamase. do các khuẩn Gram &… vá Gram dưmg tao ưa
- Vé nquyèn tác. Cetpodoxime oó hoat lực dđi vdi cấu khuẩn Gram d1mq nhu phế đu kmấn (Streptococcus
pneumoniae). dc liên du kh1Ản (Streptococcus) nhóm A. B. C. G vả või các tụ du khuẩn Sưphy/omccus aureus. S.
epidermidisoó hay không tan ra beta-Iactamase. Tuy nhiên. thuốc không có tác dụng chđnn dc tu du khuẩn kháng
isoxazolyl - penicilin do thay dõi protein gãn penicilin (kiêu kháng của m cẩu vâng kháng Memmilin MRSA). Kiểu
kháng kháng sinh MRSA nảy dang phát triển ngây cảng tăng ở Wệt Nam.
- Cetpodoxime cũng có tác dụng dối v6i cảu khuẩn Gram Am. các trưc khuẩn Gram dưng vả Gram am. Thuốc oỏ hoat
ttnh chống ác vi khuẩn Gram ãm gây bậnh qmn trọng như E.coli, Klebsiella. Proteus mirabilisvả Ciừobaưer.
- Cefpodoxime ít tác dụng tren Proteus vu/qan's. Enterobacter. Serratia marcesens vả Clostridium perfringens. Các
khuẩn náy dOi khi kháng hoản toản.
- Các tu câu vảng kháng methicilin. Shpnylococcus saprophyticus. Enterocoocus. Pseudomonas aeruginosa.
Pseudomonas spp., Clostridium difficile. Bactemides fragilis, Listeria. Mycoplasma pneumoniae, Chlamidia vả
Legione/Ia pneumophilithm'ing kháng hoản toản các Cephalosporin.
Dfflìlủfflũ-
— Cefpodoxime ở tren thi tnùnq lè dang ttmốc 116ng Cetpodoxime proxetil (ester cùa Cetpodoxime). Cetpodoxime
proxetil ít tác dụng kháng khuẩn khi chua dmc thùy phân thảnh Cetpodoxime trong octhẩ. Cefpodoxime prnxetil dmc
hẩp thu qua dưing tieu hoá vả dmc chuyển hoá bời dc esterase không dặc hieu. oó mẻ tại thânh tu)L thảnh chất
chuyển hoá Cetpodoxime oó tác dụng.
- Khả dung sinh hoc của Cefpodoxime khoảng 50%. Khả dung sinh hoc nảy táng lèn khi dùng Cefpodoxime cùng vđi
thửc ăn. Nửa dùi huyết thanh cùa Cetpodoxime lả 2.1 - 2.8 qìù dối vỏi ngiùi benh oó chức nảng thận Nnh thủng. Nửa
dùi huyết thanh tăng lèn dến 3.5 - 9.8 giờ ở nqffli bị thiêu năng thặn. Sau khi lũng một lỉẻu Cetpodoxime. ờ nq1bi ldn
khoẻ manh oó chùc náng than bình thmìng. nđng do ơlnh huyểtt1mg đat dwc ttong vònu 2 - 3 oiờ vá oó giá tri trung
bình 1.4 mìcmqam/ml. 2,3 microgamlml. 3,9 microgam/ml doi vỏi ca'c lìéu 100 mo. 200 mo. 400 mg.
— Khoảng 40% Cefpodoxime liên kết vdi protein huyếtt1mg. Thức đun thải trừ duoi dang anq may dỏi qua Ioc cùa cảu
than vả bải tíểt cùa 6ng thận. Khoảng 29 — 38% liêu dùng dmc thăi trửtmng vòng 12 gỉù ò nguời lớn 06 chức năng thận
bình ttuờng. KhOng xảy ra bìe'n dỏi sinh hoc ùthận vả gan. Ttu6c bi mải bai 6 mức dộ nhất dinh khithẩm tách máu.
cn] mun:
— Diêu tri các bệnh nhiẽm khuẩn từ nhẹ dẩn tmng binh ở dưìng M hẩp dibi. kể cả viêm phối cấp tlnh mác phái ở oOng
dónq do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhay cảm (kể tả cảu chủng sinh ra B —
Iantamase) vá dot kịch phát d'p tính của viêm phế quản man do các chủng S.pneumom'ae nhay cám vá do các H.
influenzaa hoặc Moraxella (Branhamella), Cararrhalis. khan sinh ra 6 - lactamase.
- Điêu trị các nhiễm khuẩn nhe vả vừa ù Ming M hấp tren (dau hong. viêm amidan) do Streptoooccus pyogenes nhay
cảm. Cetpodoxime kh0ng phái lá thuốc dmc chon wtièn. mả đủng hơi lả thức thay mơ chothuõc diẻutrị chủ yếu (thí
du penicillin). Cetpodoxime uũng oó vai trò trong diêu tri bệnh viêm tai giũa cấp do các chùng nhay cảm
S.pneumoniaa. H.influenzae (kể cả cảc chùng sinh m 5 ~ Iactamase) hoặc 6. Catanhalis.
- Diêu tri nhiễm kmấn dưtng tiết niệu thẻ nhẹ vả vừa. chua có biến chứng (viêm báng quang) do các chủng nhạy cảm
E.coli. Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis. hoặc Staphylococcus saprnphyticus
— M0t Iì€u duy nhất 200 mg Cefpodoxime dmc dùng dẻ diéu tri benh lậu cẩn. chia biến chứng. ờ n0i mac cổ tử cung
hoặc hậu môn trưn tráng cùa phụ nữ vả bènh Iau ở niệu dao cùa phu nũvâ nam giơi. do dc chủng 00 hoặc kh0ng tao
penicillinase cúa Neissen'a gonorrhoea Cefpodoxime cũng dmc dùng uđ diẽu m nhiễm khuẩn mẻ nhẹ đe'n vừa chưa
biến chứng ở da vả các tổ chức da do Staphy/ococcus aureus oó tao ia hay kh0ng tao ra penicillinase vá các chùng
nhạy tảm của Streptococcus pyogenes.
cn0uu cu! omn:
Các benh nhân di ửng vởi kháng sinh nhóm Cephabsporin. Penicilin vả rơi Ioan chuyển hoá porphyrin.
unửus LƯU Ý o;c mg VÀ cÀuu BẤO KHI sử nuus mu6c:
— Trưủc khi bát dáu ơiẽu tri băng Cefpodoxime, phải đidu tra kỹ về tiên sử dị ứng của nguìi bệnh vời cephalosporin.
penicilin hoặcthưĩc khác.
— Kiếm soát chức năng than khi dùng thuốc nảy dỏng thời vúi các hợp chất dư;c biết lả oó óOc tỉnh tren than.
MẮU TOA (MẶT 212)
TJỊẶỊHẸQNỆI
— Bệnh nhân suy thận.
- Sử dung lúc nó thai: chỉ sử dung thuốc trong thời kỳ nó thai nếu thật cấn thiểt vả phải theo chỉ dẫn cùa thảy thuõc.
— Lúc nuôi con bủ: Cefpodoxime mục tiết qua sữa mẹ với nông do thấp. oó thể xảy ra cúc tang hợp sau nẩu trẻ bú sữa
mẹ có Cefpodoxime: rối Ioạn he vi khuẩn dibhg 1101, tác dụng trực tiếp đển 00 thể trẻ vả kth1ả múi dy vi khuẩn sẽ
sai nếu phái 1ám kháng sinh dd khi có sót.
m…nmffl:
Thơng báo cho bác sĩlác dung khong mong mưín oan phải khi dùng thuõc.
' 1huờng gan:
- Tieu hoá: Buón nbn. nôn. tiêu chảy. dau bung.
- Đau dảu,
› Phản ứng di ửng: Phát ban. n6i mẽ đay. ngửa
' ILgint
- Phán ửng dị ứng: Phán ửng nhubệnh huyểtthanh với phát ban, sdt vả dau khơp, phán ứng phản vệ.
- Da: Ban dó da dang.
— Gan: Roi loan enzym gan. viem gan vá váng da 11 máttam thòi.
— Máu: Tăng bach du m eosin. r61 Ioan vẻ máu.
- Than: ViBm thận kẽ oó hỏi phục.
- Thán kình trung umq: Tang hoạt GOng. kích dộng. khó noủ. lù lẫn. tãng trumg tực, chóng mật. hoa mát.
ỆNẸ nic 1111161:
Hấp thu Cefpodoxime giám khi có chẩt chống acid vì vậy hánh dùng Cefpodoxime uìng vôi chất chõng acid.
ụẸụfflgfflue: Thuốc mm 1… sự u 1… củ mu mm.
' gựzị bn vả hè em trên 13 tuổi:
- Diêu trị dot kich phát cẩn tính oủa viêm phế quản man hoán viem phõi dp tính thể nhẹ dến vừa mất: phăi của oỌng
dan1200 mu] lán. cử12 giờ một Iãn. trong 10 hoặc 14 ngảy tmng ứng.
- Viem hong vả] hoậc viêm amidan thể nhẹ dến vửa. nhiễm khuẩn dưJng tiẩt niệu thể nhẹ hoặc vừa chua biển chửng:
100 mg mõi 12 giù, trung 5 - 12 ngảy hoặc 7 ngảy hmu ửng.
- Nhiễm khlĂH da vả các tổ chửc da thể nhẹ và vừa chia biến chứng: 400 mg mỏi 12 giù. trong 7 — 14 noảy.
— Benh lậu niệu dạo chưa biến chứng 6 nam. nít. các benh hậu m0n trực trảng vả noi mac o6 tử cung ở phụ nữ: Dùng
1 liêu duy nh51200 mg. tiếp theo lá diẽutri bâng doxycyclỉn uđng dể dẽ phòng có cả nhiẽm 6nlamydia.
' Trẻ em:
- Diêu trị viêm tai giũa cấp ở trẻ em từ 5 tháng dẩn 12 tudi: 5 mg] kg thể trọng (tơi da 200 mg) mõi 12 giờ. hoặc
10 mg] kg thể trọng (tối đa 400 mg) ngảy mot lẩn. tmnq 10 nqảy.
- Điéu trị viem phế quân] viem amidan thổ nhẹ vá vửa ở trẻ em 5 tháng đến 12 mỏi: 5 mg! kg mẽ trong nơi da 100 mg)
mõi 12 gin. trong 5 -10 ngảy.
- Diêu tri các benh nhiễm khuẩn khác:
-Trè diúi 15 ngảy mđi: Kh0ng nén dùng.
- T1115 ngảy dẽn 6 tháng: 8 mg] kg] nqảy. chia 2 Hn. dv
-Tử 6 tháng dến 2 nãrn: 40 mg] tán. ngảy 2 lãn. JL /
-Tử 3 tuổi dển 8 tuổi: 80 mg] lấn. ngảy 2 lãn. `
~Trèn 9 mỏi: 100 mg] tán. ngáy 2 lẩn.
' _LủfflnfflLfflhủt Phải giảm lilutùytheo mức do suy thận:
› Đđi vởi nguìi bệnh 00 do thanh thải creatinin It hơn 30 ml] phứt. vả kh0ng thẩm tách máu: Liêu dùng cách nhau cử 24
giờ mot lán.
- Nguìi benh dang thảm tách máu: uõng IiGu thuìng dùng 3 lấn] tuấn.
’ TRÍ:
- Triệu chửng quá lìẻư nòn. tiẻu cháy. co cứng 00 bung.
- Xử trl qui liêu: thẩm tảch máu hoặc thẩm phân mảng bung 06 thể Ioai Cefpodoxime ra khỏi uu thể. dậc biệt khi chức
nánq thận bi tõn thmng.
mìuu Ẹ Y: Hộp 2 vì x 10 vien nano.
uu uùug: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BÃQ mịn: Nơi kho mát. hánh ánh sáng. nhiet do duJi 25”C.
~ Đđ xa tầm tay ui um. Ooc kỹ hương dia sử dung mm khi dùng. KhOno dùng lhuđc nl'l m hạn hoặc lim phẩm
chẩt. Khi dùng thuốc. níu cá nấu hiỌu khác thường. nơn numu nu:ywả hùi ỷ kio'n Bác sĩ hue Dươc sĩ.
cỏne TV có PMẨN Dươc PHẨM muuc mm 25
sx: «ae Nguyẽn Tẩt Thảnh - 0.4 … TP.HCM - VN
VP: 120 Hai Bá Trưng - 0.1 — TP.HCM — VN
GMP—GLP—GSP ĐT: (08)39414968 Fax:(08)39415550
N ảy 1Ễ thảng 06 năm 2011 ”
G GIÁM ĐÔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng