Wưtn th Zỹlấf
Hổ __wg l°°²ỄIỀTPJ ỄỄỄ ẫĩĨĩửẵi’Efỉỉfflẵễẵ':
ẵ'FẸẸEẺỆ HFẺUCEDÙS-l : _* ẵ Ễ
ư i£ :13.5x36.5x123ffl1mm Enỉffltlữăl
ne.ưưrar #.đobe liiustrator 1154 ;Ệf. ỂE El £Ẹ ã E 4 _ , ._
' ' _ _ VAN PHỌNG
.uma 2012.1109 30 \' ’! ỉỉ ĐẬIDIẸN
fflÍIẺ IPANTDNEWẸC PfflTONE1fflC _ _ _ ` TAI
lị (_Ĩ1_ (Ế (_11 \\1) 1ì1(ÌC
nan:xỉw unafztm. unm:m " ,_ 4 ”ỊỆ_ỆT_L—ZÍÍ".
uoưnzrnn UDảĩỉtJ-L bà i nụ .J'l \ 1_5 f
Lùndzìu:Q .Í.. d./...ớffl.b.
fi
zw-1ưoottsomg
Ềli`Ệễdl ĐUZỹV—IbSOmg
mg
li'l'CiẵFĩềẽt
ỦfflMEE]
(OtxăOt)IOOL
100i(1081ì›<10)
EIHWEHEE
2119-111'00 ỂEBO""
s…09ẵ GOAI-ủ’lt
frĩWNăỉ! ioompm mg
zm7-1ưoostsomg `°'“²“'° 50
_
=an9~J—wũnnum in
4
AN
7msen-unnưane HIuIIIHIIl
iưtfiĐĩẽCt
987035143116
21.1’57-111'0DÊEEĩO'“g
Pletaal’OD tablets 50'“² Ẻẵầzoơzmnvvvvv
ảảỉả Z! éỉ
dld (OL~E!OUBOOI & E
aJẵLuosơr-f.óxn4 I E
amawam
Ẻ²EẺủ-Ưlẵlỉỉấỉfầầẫ
s ẵ
Ềĩ !
1:1 .
DmmP'l-urmn:euuralCc,tnd.
Inhuucunboợnợbợnoncnnợ
2Ểc íc
<
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.u
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
.
.
ng Việt: Pletaal ỦDT 511 mg
’“ Hưu! ÙD lancts 50 mg
i íMỏĩ uiên nản n… 11ng miệng chứa 50 mg
, cilmtaznlj
'_- Hạp 1 rủi nhủn:l ›: mm : lũvir'm
5 Chỉ định, cách đ'ĩmg, chẳng chi đinh vi Die
1“ Thõng tin Bzhá.c: đẺ nghị xmn mmg tủHDSD
` kíml Hum.
sả lũ sx: ................. NSX: dd-'mfmy
HD: dđ-’mrrưnjju Bảo quản I:'r nhiệt đủ đuứi
311²13. Bảo quản. Irảnli ẩm sau khi mở rúi nhỡm.
Đểm fẩm Mỵ ưd_f Ệ'J'l'l
El_m: ii.'ỹảmĩuự Lffll'l ,n'Hĩụng Inđẵ'e: HJícĩũnỵ
São :ruit Lni: Otsulr.a Phan…mticnl Co.. Ltd.
Secmul Tukushima Factoujf [224-115, Hiraislli
Ehiseumn ĩCau-auchi -I:hù, Tukusbima
Hiệu quả cùa PLE'l`AAL trến nhỂii mảư não chưa được nghiến cửu ở những bệnh nhân bị nhổi
mảư năn khỏng triệu chứng
LIÊU LƯỢNG VA CẢCH DÙNG: Liều thường dùng cho ngưửi lớn cùa PLE' lÀÀL lả 100 mg
cilostazol, 2 lẳnfngảy, bằng đường uổng.
Thuốc được uổng it nhắt 30 phút trước khi ăn hoặc 2 giờ exau khi ãn bữa sảng vả bữa tối.
Pagc l Uf 11
*Ă
Ĩfbfvả
Ý`/`\
/é.\ì
/ ,
Do Plctanl ỦD Tnhlcts 50 mg vả. 100 mg tnn trong miệng nhưng khđng hẳp thu qua niêm mạc
miệng, nến nuốt thuốc bằng nước bợt hnặc nước uđng.
Lưu' y khi uổng thuổc:
(1) Khi uổng Plctaal 0D Tnhlcts 50 mg vả 100 mg mả khđng đùng nước uổng, nến nuốt
thuđc với nước hợt sau khi đã ngậm thuốc
(2) Khđng nến uổng thuốc Pletnal [JD lahlcts 50 mg vả 11.111 mg ở tư thế nằm.
Bảc sĩ nến đảnh gỉả lại hệnh nhân sau 3 thảng để quyết định ngừng sử đụng cilostnzo] nếu khõng
đảp ứng hcặc khõng cải thiện được triệu chứng
Eệnh nhân điếu trị hẳng cilcstazcl cằn tiếp tục liệu phản đ1ay đổi lồi sếng (bò hút thuốc 1đ vả
phải tập luyện thể lực), cnn thiệp hẳng thuốc (như thuốc hạ lipid mảư vả chống kết tặp tiếu cẳu]
để giảm tai biến tim mạch Cilostazcl khủng thay thế cho cảc liệu phảp nay
Cân nhắc gỉảm liếu xuống 50 mg hai lần mỗi ngđy đối với hệnh nhân sử đụng cúc thuốc ưc chế
mạnh CYP3A4, ví đụ như mệt sỏ thuốc thuộc nhđm macrolid, các thưốc khảng nắm nhđrn aan
cảc thuoc ưc chế prntcnsc, hoặc cảc thuốc ức chc mạnh CYP2CIĐ như cmcpraacnl.
Bệnh nhân cau tuổi:
Khủng có yếu cầu đặc hiệt đổi vđ1' liếu đùng chn hệnh nhân cao tuđi.
Bệnh nhãn trẻ em: CỈI/
Chưa biết rõ tính an tnản và hiệu quả sử đụng trên bệnh nhãn trẻ cm.
Bệnh nhãn suy thận:
Không cẳn thiết điếu chỉnh 1iều vứi hệnh nhản củ độ thanh nm: crcatinìn r› 25 mlfphủt Chổng
chỉ định cilostazcl vđi hệnh nhân có độ thanh thải creatinin S 25 mlfphủt.
Eệnh nhằn suy gan:
Khđng cằn thiết đicu chỉnh liếu đổi vđi hcnh nhân hị suy gan nhẹ Khủng cũ thì liệu trến bệnh
nhãn suy gnn trung hinh vả nặng Do thuđc được chuvến húu rộng rãi bđi cảc cnzyrn gan nến
chổng chỉ định cilcstnzol đđi vđi hệnh nhân suy gan trưng binh vả. nặng
CHỦNG CHỈ ĐỊNH (Chđng chỉ định đùng PLE’I`ÀÀI: cho những hệnh nhân sau đãy)
- Mẫn cảm vđi cilcstnzol hoặc hất cứ đ1ảnh phần nản của thuốc
- Suy thẩm nặng: độ thanh thải crcatinin 5 25 rnƯphút
- Suy tim xung huyết
- Phụ nữ có thai
— Người hệnh củ khuth hướng để chảy mả.u (như loct đạ đảy tiến trỉến, xuất huyết năn (trong
vờng 5 thảng), hệnh vũng mạc tăng sĩnh đt: đái thác đường, tãng huyết np khđng được kicrn soát
tct)
- Nguộỉ_ hệnh có tiến sử nhịp nhanh thẳt, rung thẳt hcặc ngoại tâm thu thẳt đa ồ, cđ hny khđng
được điếu trị thích hợp, vả những người hệnh trẽn điện lim cỏ khnảng QT kéo đả].
- Suy gan nặng và trung hinh
— Bệnh 11hằ.n đuợc điểu trị đổng thơi Với hai hũặc nhiễu hơn hai thuốc ưc chế kct tặp tiễu t:ẳu
hoặc thuốc chồng đđng khác (ví đụ ncelylsalicylic acid, clopiđcgrcl, hcpnrin, wnrfarin,
accnocưưmcrci, đabigatran, rỉvnroxnhan hoặc apixahan).
- Bệnh nhân bị đau mả: ngục khủng đn định.
cảnn BẢO vả THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Fagr: 2 01“ Il
1. CẨNH nản:
Bệnh nhản cẩn được 1th đũi sải vế bẳt ky triệu chững đau thắt nản (như đau ngưc}, vì việc điếu
trị bằng PLETAAL củ thc lảm tăng 11hi_p mạch, điếu nảy củ thế gâv ra con đau điẳt ngực. [Đã ghi
nhận có sự gia tăng đảng kế nhịp mạch 13 nhđm đùng thuốc ảnh hưởng đến ảp suất mạch ưcng
khi điếu trị bằng PLETAÀL đải hạn cư một nghỉẽn cứu lârn sảng để đánh ghi hiệu quả cùa thucc
trung việc phđng ngữ:: nhổi mảư não tái phảt. Ccm đau thẳt ngưc cũng được ghi nhặn ở một số
bệnh nhân điếu trị bằng PLETAAL ]
2. THẬN TRỤNG
1) Thận trợng khi đùng (Cẩn thận trợng khi đùng thuốc nầy :? những bệnh nhấn snu đâv]
(1) Chi cữ đụng cilnstnzcl ở những bệnh nhản đả thục hiện biện phảp thay đồi lồi sổng (luyện
tặp, ăn uổng điếu đọ vả ngừng hủt thuốc) nhưng vẫn khủng cải tbiện bệnh.
(21 Không sử đụng cho những bệnh nhân rổi lcụn nhịp tỉm nghiếm trọng (nhịp tim nhanh, rổỉ
loạn nhịp], đan thăl ngực khđng đn định, cớ cơn đau tim_ bệnh nhầm đả phẫu thuật bắc cẩn động
mạch vảnh hcặc bệnh nhđn đang sử đụng từ hai thuốc chổng đũng máu hnặc thuếc chếng kết tập
tiếu cần trợ lẽn như aspirin vả clopiđcgrcl
(3) Bệnh nhân đang đùng thuốc chđng đđng (như warfnrin], thuđc ức chc kct tặp tiếu cẳu [như
aspirin, ticlcpiđin hcặc clopidogrel sulfntj, đinđc ]Ẻưn tan huvết khđi (như nmkinnse vả
ahcplnsc), hcặc prostngìanđin Eị hnặc các dẫn xuất cùa nó (như alprostnđil vả lỉrnaprcst nlfnđcx).
(4) Bệnh nhãn đang có kinh nguyệt (Cỏ nguy cơ đa kinh).
(5) Bệnh nhân bị giảm tiếu cầu, có xu hướng cháy máu hnặc củ bẩm chẳt bị chảy mảư (Nếu xảy
ra chảy máu thì xu hướng chảy mảư có thế tảng lẻn}
(ủ) Eệnh nhăn bị hẸp động rnạch vảnh lhoịp mạch tãng có thế đc việc điếu trị bằng PLETAAL
cớ thc gâv ra con đan thẳt ngực}.
(7) Bệnh nhân bị đái thản đường hoặc cả bẳt thường về đung nạp glucose (Cđ thc xảv ra phản
ưng phụ xuất huyết).
(8) Bệnh nhân bị cnc huyết áp nặng vđi hnyết đp cao liến tục (như bệnh cnc hnyết ảp ác tinh).
(9; Những hặnh nhầm cư đụng _PLETÀAL lãu đảí nẻn đuợc giảm sảt định kịr bẳt cứ đẳn hiệu hnv
triệu chững giảm lượng bạch căn vảíhoặc lượng tiến cân.
2} Thận trạng quan trr,mg
(1) Không nÊn đùng PI ETÀÀL cho những bệnh nhân bị nhổ] mảư não chn đến khi tinh trạng
bệnh đã nn định.
(2) Cần thặn trợng khi đùng PLETAÀL cho bệnh nhản bị nhổi mảư năn vi có khả năng tượng tác
với cảc thuốc khảc như các lhuồc ữc chế kết tặp tiếu cẳu. Ở bệnh nhăn bị nhồi mảư nũc có huy” ct
áp cnc, cẳn kicm soát huyết ảp một cảch đỂÌy đủ tmng khi điếu trị vđi PLETỂLÀL.
(3) Nếu ghi nhặn củ tãng nhịp mạch quả mưc đ nhũng bặnh nhân bị hẹp động mạch vảnh trong
khi điếu trị vđi PLETÀAL, phải giảm liếu đùng hoặc ngững đùng thuốc vả tiến hnnh cảc biện
phản điếu trị thích hợp, vì nhịp n1ạch tăng có thể gảy ra con đau thảl. ngực
{4} PLETÀÀL. lả một thuđc có tác đụng ức chế cvclic nucleotid phosphođicatcrnsc 3 (PDE3),
Cảc nghiến cửu sn sảnh dải hạn về cảc thưốc trợ tim có tảc đụng ức chế PDE3 (milrinon vả
vesnnrinnn] ợ nhĩmg bệnh nhân bị suv tim xung hnyết (nhớrn 111 tới W theo Hiệp hợi Tim Ncw
York ịNYHAJJ được tiến hùnh ngcải Nhật Bản đã chứng minh tỷ lệ .Ĩổng Sđt ở những bệnh nhân
đùng cả:: thuốc trợ tim nảy thẳp hcm sn vđi những bệnh nhãn dùng giả được. Ngoải ra, tỉến lượng
snu khi điếu trị đni hạn vđỉ cảc chắt ức chế PDE3, bno gồm cả. PLE' 1 .f'U'LL, chưa được xảc định` 0
những bệnh nhãn khđng bị suy tim xung huyết.
3) Bệnh nhân cao tuổi:
Pagc3cfl]
Khớng cớ yếu cầu đặc biệt đới với liếu đủng chn bộnh nhân cao tuới.
4) Bệnh nhãn trẻ cm:
Chưa biết rõ tính nn tcản vớ hiệu quả sử đụng trến bộnh nhãn trẻ cm.
5} Thận trợng Iiẽn quan với việc đùng thuộc: Cẩn chi đẫn bếnh nhân bớc viến thuếc ra khới vi
nt':n (PTP) trước khi uổng thuếc nzầtịr [Nuốt vỉ PTP đã đẫn đến những biến chúng nghiếm trợng
như thùng thực quản vả vỉếrn trung thết).
ú] Cảc thặn trợng khác
(1) Trong các nghiến cứu vế độc tính lỉếu lặp lại cùa cilostazcl ớ chớ săn thủ được chn uổng [iếu
cnc trcng 13 tuân vả 52 tuến, đã ghi nhặn cớ CiẺtj-f mảng trcng tim vả thượng tớn động mạch vảnh
Liếu khớng gâv độc tượng ứng 1ả 30 vả. 12 mgt'kgfngả} Khủng ghi nhặn nhưng thay đồi ớ tim
nảy trến chuột vả khỉ. Trong những nghiến cứu vế độc tính 01 tim liếu lặp lại khi tiếm tĩnh mạch
ttcng 1 tuần, đã ghi nhận trến chớ có những thnịr đới 0 mảng trong tim cữn tâm thẳt trải, lả tạng
mảng ngoải tim cùa tãm nhi phải vả động mạch vảnh, vn đã ghi nhặn trến khỉ cớ những thay đổi
xuất hnyết nhẹ ớ mảng trợng tim cùa tâm thẳt trái l'rcng cảc nghiến cứu về những chất ức chế
PDE vả những chẳt gảịr giãn mạch khảc, cững đã ghi nhặn những thay đới vế tim, vả chớ được
ncm 1ả nhạy cảm cuc trợng việc biến hiến những thaạ đới như thế.
(2) T hới gian sớng sớt trung binh của chnột hị cnc huyết ảp tự phảt có khả nâng bị đột quỵ
(SHR-SP) được cho 0,3% cilcstnzctl trong chế độ ủn thì ngản hớn ở các động vặt chứng khảc
(40, 2 tuến so với 43,5 tuân)
(3) Trc-ng một nghien cứu lâm sảng đế đảnh giả hiệu quả cùa PLET AAL trong viộc phớng ngữ::
nhới mảư não tải phảt, đã xuất hiện đai thản đướng hnặc tình trạng đái thảo đướng xâu hợn 0
những bệnh nhả.n trong nhớm đùng FLETAAL (111’520 bặnh nhân} 5.0 với 11 nhớm giả dược
(1f523 bệnh nhản).
… . i
(4) Việc đùng kết hợp 1 liếu đợn ]nvastatin 30 mg với 1 liếư đợn PLETÀÀL' 100 mg đă lảm tăng
điện tich đưới đướng ccng [AUC] cùa lovnstntin tế 154% so với khi chi đùng lợvastatin,
7) Phụ nữ có thai vả chn cnn hủ:
1. Khớng được dùng PLETAÀL cho phụ nữ cớ thai hcặc có khả nãng sẽ có thai. (Cảc nghiến
cứu vế tinh sinh quải thui vả cảc nghiến cửu chu sinh vả sau.: khi sinh về thnớc nnv trcn chuột đã
cho thẳy sộ thai bât thướng tãng, cãn nặng khi sinh thẳp, và số thai chết khi sinh tângjl.
2. Những phụ nữ chợch bú phải ngùng cho bú trợng thới gian sử dụng thuớc nảy, (Cảc nghiến
cửu ớ chuột đă chn thây lả PLETAÀL được phẩm bớ vảc sữa 0 chnột đang cho con bít).
8] Ảnh hướng khi lái IE vả vặn hânh mtijr mủc:F Chưa cớ nghiến cứu được kiếm soát vế tảc
dụng cùa PLETÀÀL khi lải xc, Đữ ghi nhặn một 50 bếnh nhãn bị choáng vảng hoặc chớng mặt
khi đang đùng PLETAAL, những bếnh nhân như thế cần thặn trợng khi n: xc hợặc vặn hảnh
mảỵv mớc.
TƯỮNG TẨC `V|ỮI CẢC THUỐC KHẢC ỰÀ CẢC ]]ẬNG TƯƯNG TẢC KHẢC
PLE'i`AÀL được chnyến hớn mạnh bới cảc cnzym của cytc-chrc-m P450 [CYP} ớ gan, chủ yếu lả
CYP3A4 và 0 mức độ it hon bới CYP2DG vả CYP2CIẺ.
Thận trợng khi dùng kết hợp (Cần thận trợng khí đùng kết hợp PLETnnt với những thuớc sau
đây):
Page 4 01`11
Dẳu hiệu, trìệư chưng
Thuếc ___à điếu Ifi Cơ chế vả cảc yếu tố nguy cư '
Thuớc chổng đũng Nếu xảy ra chủy máu thì xu Vi PLETÀÀL cớ tảc đụng ưc chế
[như warfaritt) hướng chảy mảư có thế tăng lến. sư kết tặp tiếu cẳn, khi đủtlg kết
Thước ửc chế kết tặp tiếu cầu Khi PLETAf-ìĩ, đuợc đùng kết hợp với những thuớc nảy cớ thế
(như aspirin, ticlopiđin hợp với những thuớc nảy, cẳn ' lảm tăng xu huớng chín,r mảư.
hvđmchloriđ, vả clopidogrel liến hảnh cả.c thư nghiệm vế
su ifal) động mảư hnặc cảc biện phảp
Th uổc lâm tnn nuịfét Ithổi then đủi thich hợp khác đề him
{như umkinnse vả aitcpiase} giảm thiếu nguy cơ phản ửng bắt
Prustaglnnđin El ht1ặc cảc dẫn lợi như xuất huyết.
xuất của nó
{như alprcstađit vả lirnaprc:st
allhđex] .
Cliẩt ửc cbế cnzym chuyến Tảc đụng của PLE'I`ÀAL có thế ?M'ếng độ cilnstnznl trợng mảư
hớn thuốc CWSÀ4: tăng lến khi đuợc đủng kết hợp tăng lến khi PLETÀÀL được
Khảng Sinh nhớm macrợliđ với những thuếc nây. lL`ẳn giảm đùng kết hợp_ với cảc thuđc hnặc
(như crythrnmycin], chãt ữc liếu PLETAAL hnặc khới đâu cản thảnh hãn trợng nước bưới
chế protcasc cũa HI"hr tĩnhư với lỉếu thẳp khi đùng kết hợp gãy ức chn cnzvm chuyến hớa
ritnnnvir}, thuđc khảng nấm với những thuớc nảy. thuớc CYP3A4.
0ch [như itraccnancl vả Bệnh nhãn cẩn thận trợng khớng
miconnzul], cimetidin, điltiazcm uớng nước bưới trong khi đang
ltvđrcchlnriđ vả nước bưới đùng PLEThnL.
Chất ửc chế e…er chưyến Tảc đụng cún PLETÀÀL có thế Nớng độ ci lnstazc] trợng mảư
húa thuốc chzcm tăng lến khi được đùng kết hợp tăng lẽn khi PLETÀAI. được
(như cmcpraznl) với những thuếc nảy. Cẩn giảm đùng kết hợp với cảc thuếc gây
]iếu ntntgtnc hnặc khđi đẳu ủc chế cnzym chuyến hớa thuếc
với liếu thãp khi đùng kết hợp ch21210. ử/
với những thuếc nảy.
T,tc DỤNG KHỒNG MỦNG MUỐN: ĩ
Cảc phản ửng bẳt iợi, kế cả cảc thử nghiệm bất thướng trong phớng thí nghiệm, JCđả được bớt: các
ớ 436 (8, 92%) trợng tớng số 4. 890 bệnh nhãn đang đùng FLETAÀL. (Cảc số liệu lả tớng số
những trướng hợp đã được bớc cớn tữ thớỉ điếm phế đưyết đến tiến cho đến khi hcản thảnh việc
tải kiếm tn: vả dưyệt bổ sung chỉ định cùa PLE [` AFtL Ianels 50 mg vả 100 mg) Cảc phản ứng
bắt lợi snư đã} bao gếm cả những phản t'mg đã được bản cản mả khớng cớ thớng tìn vế tãn suất
xảy ra sau khi thnếc được đưa vản thị trướng.
l Cảc phăn ửng bất lợi có ý nghĩa lãm sãng
(l) Suy tim xung huyết, nhếi mảư cợ tim, cợn đau thẳt ngựclLI1uiìl vớ nhịp tim nhanh thẳt (chưa rõ
tẳn suẳt*} Sn},r tim xung huyết, nhới mảư cơ tim, cợn đau thẳt ngực vả nhịp tim nhanh thẳt cớ thế
xảy ra Nếu cớ bất ky đẳu hiếu nản cùa các phim ứng bắt lợi nảy, phải ngững đùng thuđc và tiến
hảnh cảc biến phảp điếu trị thích hợp
(2) Xu hướng xuất huy” ết ~ỉXuẳt huyết nội sợ, như xnẳt huyết não (chưa rõ tến Ệưẵư*]ừ: xưẳt
huyết nội sợ, như xuất hưyết nản {cảc triệu chứng sớm cùa xưẳt hưyết nội sợ ban gồm nhưc đến,
buớn nộn, nớn, rới lcạn _v thửc vả liệt nữa ngưới] cớ thế x_ảy ra Nếu có bất kỳ đẳu hiệu nản như
vặỵ, phải ngững đùng thuếc vả tiến hảnh cảc biến pháp điếu trị thich hợp
~fổXuẳt huyết trợng phếi (chưa rõ tằn sưẳt*}, xuất buvếl đưt'mg tiếu hớa, chảy máu cam, xuất
huyết' ợ đả.v mắt (đưới 0,1%)3
Xnẳt huyết trnng phộị (chưa rõ tến suẩt*}, xuất huyết đưùng tiếu hớa, chảy mảư cam, x_uẳt huv“ ết
ớ đt'ty măt cớ thế 1tảy ra Nếu có bắt kị dẩn hiệu nản như vặạ, phải ngững đùng thnớc và tiến
hảnh cảc biện phảp đỉếu Ỉt'ị thich hụp,
[3) Giảm tợản thế hưvết cằn, chững mắt bạch cằn hạt (chưa rộ tẳn snết*], vả giảm tiếu cếu (đưới
0,1%}: Giảm tớản thế huyết câu, chững giảm bạch câu hạt, mất bạch cãư hạt vả. giảm tiến câu cớ
Pachct't]
thể xảy ra: Bếnh nhãn cẩn_được theo đới sát. Nếu có bết kị= đẳu hiệu nản cữu các phản ửng bẳt lợi
nảy, phải ngưng đùng fthuđt: vả tiến hảnh cảc biện phản điếu trị thích hợp.
(4) 11.1'iếm phới kế (chưa rõ tằn suẳt*): Viếm phới kẽ kèm thcc sớt, hc, khớ thớ, X- -qưnng ngực bẳt
thướng, vả tăng bạch câu ưa ccsin cớ thế xảy ra Nếu ghi nhặn bắt kỳ đến hiếu nản vế viếm phếi
kẽ, phải ngững đùng thuớc vả tiến hảnh cảc biện phẳp dỉễll 1ĩị thỈCh hỢIJs bũũ EỒIII 1331 Việc sử
đụng hớc mớn hướng vớ thượng thặn.
[5) Rối ioạn chức năng gnn [0,1%— 11 5%} vả vủng dn (chưa tỏ tần snẳt*): Rếi loạn chữc năng
gam, như tăng ÀST (ÚỦT), ALT (GP T,) phosphntnsc kiếm (ÀLP), hợặc LDH, vả vảng đa của thế
xảy ra. Bệnh nhân cẳn được theo đđi sảt Nếu có cảc đẳu hiếu vế rới lnạn chức năng gan, phải
ngững đùng thuếc vù tiến hãmh cảc biện phảp điếu trị thich hợp
(6) Sư}[ chức ni'mg thặn cẳp [chưa rõ tớ.n suất*): Su; chức nãng thặn cẳp có thể xảy ta. Eếnh nhân
cến được then đủi sát, như Iớm cảc xét nghiệm chức năng thặn Nếu thẳv có những đẳu hiện suy
thận, phải ngững dùng thuđc vả tiến hảnh các bicn phản điếu trị thích hợp
1 tru ỷ: Trnng một nghiến cửu lảm sảng đế đảnh giá hiệu quả cùa Pl- ETAÀI trcng viếc phớng
ngữn nhới mảư não tái phát, đã ghi nhận con đau thẳt ngợc (khớng kế mới liến qưnn cùa thuớc) ớ
6 trong số 516 bệnh nhản [I, lớ%)
*Khđng ghi nhặn được thđng tin vế tẳn suất xảy ra vi cản phản ửng bết lợi được bác cản tự ý
hoặc xớy ra ngoải Nhật Bản.
2. cn phãn ứng bẩt lựi khảc @
Ị_ỀỀỆẸỆẸỄƠ _hề 0% 0,1% - =: 5% < 0,1% Chưa rõ tẩu suất*
Quả mẫn cẩm" Ban Phảt ban, nếi mế Nhạy cảm với ảnh
đay vả ngữa Sảng
Tim mạch21 Đảnh trớng ngực**, Tăng huyết ẩp Lnạn nhịp, bnn gớm
nhịp tim nhanh, nhịp rung nhĩ, nhịp tim
nhanh xoang vả đủ nhanh trẻn thắt, ngoại
bững nớng tâm thu trên thẳt, ngoại
tâm thu thẳt vá giảm
huyết ảp
Tâm thẳn kinh²i Nhữc đẳuỉnhửc đẳu Etlến ngù, run vả
ỂlI'I11*ỂGhÓHgIIIỆL cứng cơ vai
mãt ngủ vả tẻ
Dạ đầJf-ruột Khđ tiếu Đau hụng, buớn nớn, Lnạn vị giảc ủKhảt nước, đại tiện
nớn, chản ăn, tiếu phãrl đcn
chảy, ư nớng, đẩy hới
vả chướng bụng
Hnyết hợc Thiếu mảư, giảm Tăng bạch cẩu ưa
bạch cẩu cosin
Xu hướng chảy Xuất huyết đưới đa Huyết niệu
mãn
Gnn Tăng AST {GOT},
ALT {GPT},
phosphatnsc kiếm vả
LDH
Thận i Tãng n ttợ urê mảư, Giảm tiếu
creatinin vả axít
uric, tiếu tiện rất
Phản ửng mt: lợi Ra mớ hỏi, phủ, tăng ' Tăng đướttg %%1, Giảm bạch cẳu hạt,
khúc nhịp tim, đun, tửc ù mi, đau, khỉ: cháy mảư vủng mạc,
ngực chiu, yếu, viếm kết chảy mảư cam
mạc, sớt , rụng tớc,
đau cợ
Pagc ớ cfll
li'Nếư cớ cảc đẳn hiệu hnặc triệu chứng như thế, phải ngững đùng thuộc.
²iNến cớ cảc đẳu hiệu hoặc ttiệư chứng như thế, phải giảm liếu, ngững đùng đmớc, hợặc tiến
hảnh cảc biện phản điếu trị thich hợp.
*Khớng ghi nhận được tht’ing tin vế tần snẳt xảy ra vi cảc phản ửng bất lợi được bản cản tự ý
hcặc xảy ra ngoới Nhật Bản.
** _Trcng một nghiến cữu lâm sảng đế đảnh giả hiộn quả cùa PI ETAAL trong việc phùng ngữ::
nhũi mảư não tải phảt, ty lệ "nhức đến vả nhức đằu ớm i” lả. 031'520 (12,1%) vả đánh trớng ngực
lả 271'520 (S, 2%.)
Thđng hảo cho Bđc si" những tỏc địmg khớng mcng mưđn gặp phải khi sử đụng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC:
1. Tác tlụng ức chế kết tặp tiếu cầu
{1} Cảc nghiến cữu t'n vưrn
- Ciinstazcl ức chế sự kết tặp tiếu cến ớ ngưới gâ_y rạ đc ADP, cnllngcn, axit ::ưachiđcnic,
nđrcnalín vả thrcmhin. Thnớc cớn ức chế sự kết tập tiếu cằn gãy ra độ strcss mạnh.
- Cilostnzcl ưc chế sự kết tặp tiếu cằn ban đẳu găỵ ra đc ÀDP vả nđrcnaiin vả chn thẳy cớ tảc
đụng lả…m phản tản khới kết tặp tiến cầu 0 ngưới gãy ra đo nhiếư tảc nhãn lảm kết tập khảc nhan
* Citostnzol ưc chế sự tạo thảnh thmmbcxnn A1 ưnng tiếu cằn ngưới được hợạt hớn,
' Cỉinstaan ữc chế hcạt tinh trợ động cùa tiến cằn ngưới.
(2) Cảc nghiến cứu t'n vivo q/
— _Cilostazcl ức chế sự kết tập tiếu cằn gãy ra đc ADP vả cnllngcn khi cho chủ săn nm vả lợn
ncng.
** Tảc đụng ức chế của cil_mstnzcl trến sư kết tặp tiếu cằn gây ra đc ADP khớng thay đếi trong
suột thới ginn cho chuột uớng liếu iặp iại.
* Citnstnzoì ngăn ngữ:: sự kết tặp tìếư cằn gây ra đc ỆtDP, ccllngcn, nxit nrnchiđcnic vả nđrcnalin
khi đùng đướng nớng ớ những bệnh nhân bị nghẽn tăc động mạch mãn tính hoặc nhới mảư não.
. Khới phát tác đụng ức chế kết tập tiếu cẳu cùa cilcstttzul xảy ra tữc thì ở ngưới, vả tảc đụng nảy
kếo đải trong sướt thới gian đùng lặp lại.
- _Saư khi _ngững dùng ciìcstnzợl, vỉ nếng độ cùa thước trcng huyết tượng giảm, sự kết tặp tỉếu
cẳu trớ vế múc binh thướng mả khớng có hiến tượng hới ưng (khớng ]ảm tảng sự kết tập tiếu
cẳư)
2. Tác đụng chđng huyết khếi
. C_ílontnzcì lảm giảm tỷ lệ tử vớng đu nghến mạch phếi được tạo ra tmng thực nghiệm ớ chuột
nhãt băng cảch tiếm tĩnh mạch ÀDP h0ặc chât tạc kcc.
- Cilnstnzcl ngản chộn sư_tiến triến của thiếu năng tưẩn hớảtt ngc1ại biến đo huyết khới 13 các chân
sau cùa chớ được tạo ra băng ct’tch tiếm vảo động mạch đùi đưng địch Natri lnurnt.
- Ciicstazcl ức chế sự nghến tấc dc httj’Ểt khếi ớ cảc mảnh ghẻp nhãn tạc giả được đột vản động
mạch đùi cùa chớ.
. Cilợstazợl ữc chế sự hinh thảnh cảc cục động ớ động mạch cảnh của lợn được tạc m độ kích
thich điện.
' Cilcstax.nl iảm giảm kich cỡ của nhới máu não được tạc ra do tiếm axit arachiđonic vảo động
mạch cảnh trong cùa thớ.
* Cilcstazcl lảm giếm tến suất cảc cợn thiếu mảư cục bộ ớ những bộnh nhân bị cảc cợn thiếu máu
F'ngc’Jr cfll
cục bộ thợảng qua.
3. Tác đụng lảm gỉãn mạch
* Cilcstnznl t’rc chế sự cn lại cùa động mạch đùi, động mạch não giữa vả động mạch nến cớ lập ớ
chó được tạc m đc KC1 vả prcstaglnnđin qu.
' Cilostnwl lảm tảng lưu lượng máu vản động mạch đùi, động mạch đết sớng, động mạch cảnh
gớc Ụẵt động mạch cảnh trợng ớ chủ đã được gãy mế.
~ Cilcstnzcl lảm tăng lưu iượng máu vảc vớ nãc ớ chớ vả. mến đã được gảy mế.
- Cilnstnzol lớm tăng lưu lượng mảư vân vớ não vả vùng đưới đếi ở chuột tinh tản.
* Kết quả cùa một nghiến cưu ghi biến thiếu thế tích đã cho thẳy lả c-ilcstaznl lảm tăng lưu lượng
mảư vảc vùng cớ chả.n vả bắp chân bị nghẽn tắc ở những bộnh nhân bị nghến tắc động mạch mạn
tính, và kết quả cùa một nghiến cữu ghi biến thiếu thế tích then nhìột độ đã chứng minh lả thuớc
nảy tạo ra sự tăng nhiết độ đa ợ cảc chi vả tảng lưu lượng mảư ớ đa ớ những bệnh nhãn bị nghẽn
tắc động mạch mạn tính,
— Cilcstưccl lảm tăng lưu lượng_máư não ở những bệnh nhân bị bộnh mạch máu nản đc thiếu mảư
cục bộ, như đã được xảc định băng phượng phảp hít xcnun.
4. Tác đụng trến tế bản cư trưn mạch máu
' Cilnntnzc] ngăn chặn sự tăng sinh cùa tế bảo cơ trợn mạch mảư người được nưới cẳv.
- Cilcstnzcrl ngãn chặn sự đảy’ lến cùa nội mạc động mạch cảnh cũa chưột gây ra bới tớn thượng
phinh nội mạc mạch
5. Tác đụng trẽn tế bim nội mũ mạch W
* Cilcstazol thũc đẩy sđn xưẳt ND bới tế bảo nội mộ ngưới được nuới cẳỵ
* Cilcstnzcl ngăn chặn những tớn thượng của tế bản nội mớ ngưới được nuới cắợr
* Cilcstazcl ngăn chặn sự tiến địch cùa ]actnt đchyđrcgcnnsc từ tế bản nội mô nuới cẳỵ ớ ngưới
được kich hcạt bới hcmccystcin hcặc lỉpnpclyscchariđ.
0. Cử chế tác đụng
- Thực nghiệm trẽn thớ _đã cho thẳy lả c-ilcstnzcl ngữn chặn sự phớng thích scrc_tcnin tư tiếu cằn
mả. khớng ảnh hướng đến sự thu nhận scrctcnin vả ađcncsin cùa tiếu cẳn. Thước nảy ữc chế sự
kết tặp tiếu cẩu gảy ra độ thxombcxan A2 (TXAg).
' Cilcstazc] cớ lảc_ đựng ức chế kết tặp tiến cẳư vả lẩưn giãn mạch bằng cảch ức chế chợn lộc
PDE3 (PDE ức chế GMP vớng - cGMP) ớ tiến câu vả cớ trợn mạch mảư.
' Tảc đụng chếng kết tập tìếu cẳu ngưới cùa cilcstnzol được tăng lến khi có sự hiến điện của tế
bản nội mô mạch mảư hoặc prostaglandin E 1.
* Tảc đụng chớng kết tập tiếu cếu ớ chớ cún cilcstazcl được tảng lẽn khi có sự hiện điện của
prostaglmtđin 12 hoặc nđcncsin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
1. Hấp n…
Nồng độ trnng hnyết tượng
(1) Nếng độ cilostazcl trong hưyết tượng tth thới gian sau khi uớng liếc đợn Plctnal cn Tablcts
100 mg ớ ngướỉ lớn khớc mạnh lúc đới được nếu trợng hinh ] vả cảc thớng 30 được động hợc
được nếu trợng bảng 1.
Hình 1. Nớng độ cilnstazc] trung huyết tượng thco thới ginn sau khi uđng liếc đợn Plctaal
ỦD Tnhlctc 100 mg:
anc 0 ut'll.
800
—o—Khỏng dùng nước (n=20)
600 —o——vơi nước (n=18)
Trung btnh + SD
400
211)
0 12 24 36 48 00
Thời gian sau khi uống thuốc (giờ)
Nổng độ cilostazol huyết tương (ng/ml .)
Bãng 1. cm: thớng 55 được động hợc 5551 khi uộng liếu đợn 1J141551 ớn Tablets 11111 mg:
. v Ỉnlnr. Cmax Í11'2 ÀUCffl Ẹiừ
cm “1“ 'h“ổ° tcỉừ) tngme} tcỉừ) 015 - giừme)
Uớng thước khớng đùng nước 3,55 5132,33 10,13 2,134
(n=20] 51,53 5174,33 54,33 52,11%
Uếng thước …51 nước 3,50 515,45 13,45 3,344
ị5=131 51,114 5152,73 55,30 52,343
Uống thuộc với nước vả khớng với nước được thử nghiếm trến cảc chủ thế khảc nbnu.
(T rtmg bình i SD)
[2)_ Snn khi cho những ngưới lớn khcế 1n_ạnh nhịn ầm uớng một liếc đ_ợn cit'tmtcml 100 mg, hai
chãt chnyến hớa_ cớ hoạ_t tinh được tim thẳy lả: ỦPC-i 3015 (chảt chuyến hớn được khử nước) vả
OPC-l3213 (chât chnyẽn hớn được hyđrcxyl hớa}.
(3) Khi nớng một liếc đ_ợn ciicstazcl 50 mg sam khi ăn ở ngưới iớn khớc 1'1'1_Ẹ.11h, nế_ng độ tới đa
(C……) tăng lến gãp 2,3 lãn vả tãng điện tich đưới đưt'mg ccng (ÀtJCJ-nf) lến gđp 1,4 lân 311 với khi
nớng trcng tình trạng đới.
2. Phân bộ
Liên kết với prctcin
Cilớstaml: Trến 95% (thẩm tđch cân bằng in vftrn, 0,1-đ ịtgme)
Chđt chuyến hớa đchyđro cớ hoạt tinh OPC-13015: 97,4% (siếu lợc 1'n vữro, l ịtgme)
Chẳt chuyến hớn 4’-ữans-hyđrcxv cớ hcạt tỉnh OPC-l3213: 53,2% (siếu Iợc in vttrn, 1 ụg-"mL)
3. Chuyến hớa
Cilcstnzcl được chuyến hớn mạnh bới cớc cnzvm cún cytoclưcm P450 ớ gan, chủ yếu lả
CYP3A4 vả ớ mức độ ít hợn, bới CYP2DỦ vả CYP2C19 (in vtIrn).
4. Thải trừ
Cilostazcrl được thải trừ chủ yếu hới quả ttinh chnyến hớa vả 54111 đớ cđc chẳt chuyến hớn được
bải tiết qua nước tiến.
'11115i gian bấm thâi biến kiến của cilcstnwi lả 10,5 giờ. Hni chẳt chuyến 11155 chinh lả đchyđrn-
cilnntnznl vả 4'-trans-hyđrcxv cilostazcl cớ thớ] gian bản thải biến kỉến tượng đượng nhan.
Thuớc được chưyến hớn chủ }ếu qua nước tiến _(74%), phần cớ_n lại thải trữ qua phân. Khtmg tính
được 50 lượng cìlostnz_.nl khớng đội được bải tiết trcng nước tiến, vả cớ ít ht_m 2% liếc đùng được
thải trữ đưới đạng chẳt chuyến hớa đchy đrn- cilnsưưnl. Củ khợảng 30% ]iếư đùng được thải trừ
Pngt: 9 cFll
ưcng nước tiếu đưới đạng chẳt chuyến hớn 4' -tran3- hydnntv Phẳn cớn lại được thải trừ dưới
đạng cảc chất chnvến hớa khảc, khớng cớ chất nản trcng 50 nảy vượt quá 5% tớng lượng thải trữ
5,Dược động hộc ở bệnh nhữn bị suy thận [ngcâi Nhật Bản)
13 những bệnh nhản bị suy thận nặng ưếng iặp lại liếư PLETAAL 100 mgíngảv trcng E ngảv đã
cho thẳị,r nếng độ cilcstnzoi trcng hưyết tượng giảm {Cmax giảm 29% vả ÀUC giảm 39%) vả
nếng độ cùa chất chuyến hớn cớ hớạt tinh ỦF'C- 13213 tảng rõ rột [Cmax tãng 123% vả AUC
tăng 209%) 50 với khi đùng ớ những ngưới binh tbướng khớc mạnh. Tugrr nhiến, nớng độ cùa
cilcstazcl vả ỦPC—l32i3 ớ những bệnh nhản bị 5uy thặn từ nhẹ đến vưn lả tướng đượng với
nộng độ ớ những ngưới binh thưùng khớc mạnh.
G. Dược động hợc ớ những hẸnh nhãn hị nu_v gan (ngnải Nhật Bãn}
Ở_ những bộnh nhân bị suy gnn từ nhẹ đến vữn, nớng độ ciicstnzcl trcng hnyết tượng sau khi
uớng một iiếu đợn PLETÀÀL 100 mg iả tướng đưtmg với nộng độ ớ những ngưới binh thướng
khớc mạnh (Cmax giùm 2% vả I-tUC giảm 8%),
2. Tướng 1:55 thuốc (ngnải Nhật Bãn)
Khi được đùng kết hợp với một iiếu đớn watfarin 25 mg, PLETảAL đả khớng 1'1'c chế sự chuyến
hớn hnặc tác đụng được lý cữn R- vả S-wnrfarin.
Ụùng kết hợp một liếư đợn citcstazci 100 mg trợng khi đùng nhẳc lại crythrcmycin 500 mg ›: 3
iânt'ngảy, trong 2 ngảy đã lảm tăng Cmax cùa cilcstnzcl In 42% và AUC lả 82% so với khi chi
đimg cilostazol.
Dùng kết hợp một liếư đợn kctnccnnzcl 400 mg với một liếư đợn ciinntazni 100 mg đã Iảm tăng
Cmax cùa citcstnzci lả 94% vả AUC lả 129% 511 với khi chỉ đùng cilcstnzci.
Dùng kết hợp điltiazcm hyđrcchloriđ 130 mg với một liếư đợn ciinstnzcl 100 mg đả lảm t:"mg
Cmax cùa ciiostazci là 34% vả AUC iả 44% 541 với khi chi đùng ciinstnzcl.
Dùng kết hợp một liếư đợn citccstazcl 100 mg với 240 mL nước bưới đả lảm tăng Cmax cùa
cilcstnzci lả 46% vả. ảUC là 14% sn với khi đùng cilcstaml mả khớng cớ nước bưới.
E_Jùng kết hợp một liếư đợn ciicstnzol 100 mg trcng khi đùng lặp 13,11 cmcprazol 40 mg ›: ]
lânfngảy ttcng 2 ngầy đã lảm tãng Cmax cùa cilcstazcl lẻ: 18% vả :f-“tUC hi 20% sợ với khi chi
đùng cilcstazợl.
QUẢ LIÊU vả: cảcn xử TRÍ:
Thớng tin vế quả liếư cẳp tinh trến ngưới cớn hạn chế Cảc đẳư hiếu vả triộu chtmg cớ thế được
lướng trước lả: đau đến trâm trợng, tiến chảy, tim đập nhanh vù cớ khế nãng lcạn nhịp tim
Cần tth đủi bộnh nhân vả điếu trị hỗ trợ. Cẩn lảm sạch đạ đảy bằng cảch gây nộn hoặc rưa đạ
dủy một cách thich hợp,
LÝ HỦA nợc
Tến thiing thường: Cilcstazcl 3ĩ1` ến được chẳp nhận ớ Nhật (JÀNỊừ
TÊn hớa hộc: ti—[4-[Í-Cỵvcinhcxyl-lH-tctrazci-S-yl)butylcny-3,4—đihyđrnquinolin-2ị1H)-onc
Cộng thức phân tử: Canthẹ.Ùz
Trợng lượng phân tử: 369,40
Cộng thức cẩu tạn:
Pngc ttlnt'll
\
H
/0 N O
" JN\ ffl
N /
`N cn:cn.cn:cmo
Điếm nớng chảy: 150-162°C
1114: n: Cilostazcl :::: mảư trắng đến trắng-vảng nhạt, đạng tinh thế hớặ_c đạng bột kết tinh. T:m
nhẹ trcng mcthnnol, trợng cthancl (99,5) vả trcng ncctcnitril, vả thực chât khớng tan trong nước.
HậN DÙNG: 30 thảng kế từ ngảợ:r sản xuất
BẮỦ QUẢN: Bản quản đưới 30°C. I3ảc quản trả.nh ếm snu khi mớ tới nhớm. %
NHÀ sản XUẮT: Ủ'l`SUKA P…ACEUHCAL CỦ., LTD. Sccnnđ TớkưShima Factcty.
(224-18, IIirnishi Ebisunc, Kawnuchi-chc, 'l'ckushimn-shi, Tokushimc, Nhật Bản),:t
TUQ. CỤC TRUỘNC'
p_TRtJỦNG mưncc:
JỊỄmẫ)ễn Ì(Hìf r.
l’agc Il ủi`ll
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng