BỘ Y 1Ế ' ZỚgÍgỳ
cth QUÁN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DỦYỆT"
Lãn n….M.t..ÁQ.tÀỄL…
0… oz Sin .savo amzvuaawo
OZ’WOHE'Id
PLEROM-2O
Omeprozole
Copsules 20 mg
Bum 6ueu ueiAm X!^ OL dỎH
EauquW: m…mmmm
…Drmm …mmm
W…MHS) mua…um
MBvlùmangaỉum'n- mm…mommưẹ
mư:zumu muaanm
wma…mi tmmamwtim /
mzns'muyuụwai. ~ ' ~ … . _tmtủ
uhmzĩruqumuhmst. _ .. i'r ; ' ' UEJ.MCMn.
...-…… ………… … i , . e….v_ ,.i ',.` … . _,,~ ————
mamo'mwmmm
10 x 10 Capsules
PL EROM-2O
OMEPHAZOLE GAPSULES zo mg
ô… og semsdog
eiozmdetuo
OZ'WOHE1d
Vhlih. :W—
nmmpmủ:
a.uttJSóm ²xxxx
hỀzmmsnfflm ưnmaysánmát : DDMMIYY
ửằttư mmmmnétim: DDWNY
MM.IIM.
«a «9 ~»
ot đÝP
ỷịgẩ“ ớấỷ“ átgỂ“ ẨỂỆỔ #ẵẮử ẫẳẵ
ớ @ ® «» tử ²²:
oơẠỔ ốfạ OỢ_P@ qpợ_pớ oờ_P ắỄ
gf @" t~tỉff % tớẽzfềinạ .
ớ;e @ đgớ t» o_;ớ ã-ỂỂ
eýoỷử «\ỸỂẨ ỷỄ*ỂỘ týẫfẩớ tớỄỷử Chimg Patel
D irector
T huổc kê đơn. Đọc kỹ hướng dẫn trưởc khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kíến bác sĩ.
PLEROM — 20
Viên nang Omepmzole 20 mg : Hộp 10 vì x 10 vỉên
THÀNH PHẦN :
Mỗi viên nang phóng thích chậm có chứa : Omeprazole BP 20mg (dưới dạng các vi hạt tan trong ruột).
Tá dược của vi hạt: Mannitol, hydroxy propyi methyl cellulose (HPMC E5), methacrylic acid-ethyl acrylate copolymer (1 :1)
dispersion 30 per cent, sodium lauryl sulphate, dỉsodium hydrogen ortho phosphate, sucrose, titanium dioxide, povidone (PVP
K 30), calcium carbonate, ta1c, di ethyl phthalate, polysorbate-SO, sodium hydroxide.
DUỢC LỰC HỌC:
PLEROM— 20 (Omeprazole) lả một dẫn xuất của Benzimidazole ức chế đặc biệt phụ thuộc liều lượng đối với men H, K
ATPase (bơm proton)’ ơ tế bảo viền. Nhờ vảo cơ chế tác động trên giai đoạn cuối cùa sự tạo thảnh acid nên Omeprazole kỉếm
soát một cách hiệu quả sự tăng tiết acid dạ dảy do bất kỳ nguồn gốc nảo dù lả tiểt dịch cơ bản hay do kích thước với liều duy
nhất trong ngảy.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Thuôc được hấp thu nhanh tùy thuộc vảo phác dỗ điều trị vả liều sử dụng Thức ăn có thề lảm chậm quá trinh hấp thu. Độ khả
dụng sinh học cùa thuốc tãng lên với líều cao và liệu pháp điều trị kéo dải. Tỷ lệ gắn kểt với Protêin huyết tương 1ả 95— 96%.
Thuốc được chuyền hóa nhanh chóng và toản bộ tại gan Khoảng 80% liểu lượng uống vảo được đảo thảo qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Loét dạ dảy, loét tả trảng, viêm loét thực quản hoặc viêm thực quản trảo ngược hội chứng Zollinger Ellỉson, Ioét do dùng các
thuốc khảng viêm non— steroid.
CHỐNG cni ĐỊNH .
Quả mẫn với Omeprazole.
LIÊU DÙNG :
__ …boétdạdùyẹ-2iimgfi-iảnlngớy;umigtmhg—s—tuản,~trơngtmcmg iTặfịZéỏ'ttìề tãng liều đến 4timgli lẩh/ngây.
Viêm Ihực quăn trão ngược : 20mg/1 lân/ngảy, dùng trong 4 . ối với những trường hợp dáp ửng kém có thể dùng
40mg/l lần/ngây.
Loét tá trãng: 20mg! lẫn/ngảy, dùng trong 4 tuần.
Hội chứng Zollinger EIIison: 60mg/1 lần/ngảy
Liều duy tri: 20 120 mg tùy theo đáp ứng. Dùng liền trên 80mg nên chia ra Iảm 2 lần.
TẢC DỤNG NGOAI Ý:
Nhìn chung thuốc được dung nạp tốt. Hầu hết cảc tác dụng phụ điều nhẹ và hiếm gặp như nổi ban, ngứa, ,đau khớp, yếu cơ
nhức đầu, buồn ngủ, tiêu chảy, buồn nôn, tảo bón, nhìn mờ tay hay rối loại vị giác.. .Cảc biến chứng cũng không xuất hiện
nhiều hơn trên bệnh nhân iớn tuổi.
G___hi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu 2: Không dùng cho tmờng hợp loét ác tính vả trẻ em. Nên thận trọng khi dùng thuốc lâu dải vi kinh nghiệm diềutr
dải còn hạn chế.
SỬ DỤNG THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Vì thuốc có thể gây buổn ngủ, chóng mặt nên không lái
xe vả vận hảnh máy móc sau khi dùng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI. j”i
Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả nãng gây dị dạng và độc với bảo thai, nhưng không nên dùng cho ngư
mang thai, nhẩt lá trong 3 thảng đần. Ỹ_ y”
THỜI KỸ CHO CON BỦ: …f
Không nên dùng ome razol ở người cho con bú Cho đến nay, chưa tải liệu nghiên cứu nảo có kết luận cụ thể về vấn đề nảy.
TƯỜNG TÁC THU C.
Omeprazole lảm tăng nồng độ Diazepam, Phenytoin, Warfarin vả Digoxin vả 1ảm giảm sự hẩp thu sắt, Ampicillin vả
Ketoconazole. Thức ăn và các thuốc kháng acid khác lảm giảm sự hấp thư nhưng không ảnh hưởng đến độ khả dụng sinh học
cùa Omeprazole.
QUÁ LIÊU:
Chưa có thông tin về ảnh hưởng ở người và chi đinh đặc biệt để điểu trị quá liều nếu có xảy ra. Liều uống đến 160 mg vẫn
được dung nạp tốt.
BẨO QUÁN .
Bảo quản nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG. - Nhà sản xuất
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN cm TRẺ
ĐỀ muòc NGOÀI TÀM TAY CỦA TRẺ EM
Sản xuất tại Ân Độ bời :
Plethico Pharmaceuticals Limined
A.B.ROAD, MANGLIA - 453 771
INDORE (MP). INDIA.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng