5Dzi…
BỘYTỂ
CỤC_QEễEÉẸƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
unanuz.izfặi.ngJ…mậ
… èV
Box of 2 blisìars x 15 iobleis i
i
i
i
i
Perinđopriltert-butylomine 8mg ẫ ẵ ẵ ẳ
ặẳèẹ
. èệ.
1 a ẫễ i
ả i
. i
i
i® ////ll
so lô SX / Loi
] Ngiy SX / Mlg.:
i HD 1 Em
L
COMPOSITION E…hdiu…… STORAGE —lnnứy,moipimibduw Jơci.
Permủ:pnlhn-Wơnm Brng M lm'" bffl `
SPECIFICATION — in… `
iNDiCATiONS. commmmcmms. DOSAGE. Kandrudt dáủ i
89 1] SlBlụó ADMINISTRATION-Rnndứnbdìummh Rnodhlnuikmủhbúmwng Ì
___ _i
Hộp2vỉxìSviẻnnén i
® Piv'Ểiẻvt s
GĐ AáZủ' i
PIVESYI. 8 THÁNH PHẤN-Mòmonmdm ỆấỉĩỉẮN~Nakl—qmiduu Jơci
deopnl % …8
còne TV có PNAN wvnemunco M " Bong neụ cwuẮu - tccs
fflfi_ưo NMẽn Hnẹ_ Tưy Hoa. cwiowu.cnóms cniomn. LIỀU DUNG mmủwum
Pm. von.vaam cAcn DuNefhmnimugdảnsùdug '
8 usamd
i
…
HUÝNHTÃNNAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
Ị’lVESYL s PIVESYL s PIVESYL s PIVESYI.Ể PM
ml luntyiunin 8mg Per…dopril brf—buhllơmin 8mg Pưincbpril bứbưyklnin … Porl'an hứbưqumin 8mg Purtnd
ĩ ' PYIEPHARCO CTY CP PVI£FNARCO CTY CP PYIEFHARCO C TY CP PYIEPHARCO C TY CPPYAẺHiARCO CTY C
:
s Pwesns Pwesns Pwesvu PIVESYL8
».nnanpnimmyimnemg PorimbprilhrO-bvlyỉuuiang Pưinủapdlbửbvlyiuminồmg PorindopnlhrfbuMoư
CTY CP PVAEPHARCO CTV CPPVkEPHARCO CTV CPPVIEPHARCO CTV CP PYAEPHARCO CTV CPPYAEPHARCO
vesus Pwesns Pwesna PIVESYL8 PM
... lang Pưimbpn'lbrhbufyklminũmg Pcrtndoprilbứủtỷlơniang Mndopdllaứbdyluninũmg Pmnd
CTY CP PYAEPHARCO C TY CP PYAEPHARCO CTY CP PYIEPHARCO C TY CP PYIẺPHARCO C TY C
ESHLPIVESYL8 Pl\lESILB_EBỊESILỊ f
" HUỸNH TẤN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay của Irẻ em.
PIVESYL 8
(Perindopril tert—butylamin 8mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi vien nén chứa
Perindoprìl ten-butylamin 8 mg
Tá dược: lactose monohydrat, sucrose, microcrystallin cellulose, lactose anhydrous, colloidal silicon dioxid, magnesi
stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Pcrindopril, thuốc ức chế cnzyme chuyển đổi angiotensin, có tác dụng thông qua hoạt tính của chất chuyền hóa
perindoprilat. Perindopril ngãn cản angiotensin [ chuyền thùnh angiotensin II, ] chất co mạch mạnh và thủc đảy tế bảo
cơ trơn mạch máu vả cơ tim tăng trường. Thuốc cũng lâm giảm aidosteron huyết thanh nên iâm giảm giữ natri trong cơ
thẻ, lèm giảm phân hùy bradykinin, ! chất giãn mạch mạnh và có thề iảm thay dồi chuyến hóa chắt prostanoid vả ửc chế
hệthần kỉnh giao cảm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uóng. perindopril được hấp thu nhanh (đạt nồng do đinh trong 1 gìờ) và chuyển hóa mạnh chủ yếu ở gan thảnh
pcrindoprilat có hoạt tính vả một số chất chuyển hóa khác khỏng có hoạt tính. Nửa đời thải trừ cùa perindoprii trong
huyết tương lá \ giờ. Đinh nồng dộ cùa perindoprilat trong huyết tương đạt được sau 3 - 4 giờ. Thức ăn lâm giảm sự bỉển
đối sinh học thảnh perindopriiat và do đó giảm sinh khả dụng. Thể tích phân bố cùa perindopriiat tự do xấp xỉ iè o,z
iitlkg. Pcrìndopriiat được thải trừ trong nước tiều vù thời gian bán thải phần thuốc tự do vâo khoảng 3 đến 5 gỉờ. Khỏng
thắy hiện tượng tich lũy pcrindopril sau khi dùng lìều lặp lai, và thời gian bán thâi perindopriiat trong khi dùng Iiều iặp
lại phù hợp với thời gian bán hoạt của nó, dẫn dến trạng thải nồng ơo ồn dinh trong4 ngây.
cni ĐỊNH
- Tãng huyết ảp.
- Suy tim sung huyết.
LIÊU DÙNG VÀ cAcn sử DỤNG
Uống trước bữa ăn.
Tăng huyết áp:
Liều khuyến cáo: 4 mg/ngảy, uống vảo buổi sáng, nếu cản, sau ] tháng điều tri có thẻ tang iiều lén đến tối da 8 mg/ngây.
Nguời' cao tuốí: liều khời đầu 2 mglngảy, nếu cần có thể tăng Iẽn đến 4 mựngây sau 1 tháng điều tri.
Suy thản: đìều chinh iiều dùng theo mức độ suy thận, dựa vảo mức dộ thanh thải creatinin.
Thanh thâi creatinin Liều khuyến cảo
Từ 30 dển 60 mllphút 2 mg/ngảy
Từ 15 đến 30 mVphủt 2 mg mỗi hai ngảy _
< 15 mllphút z mg vâo ngây thâm phân ]
Trẻ em: hỉệu quả và độ an toản chưa dược xác iập.
Suy tim sung huyết:
Liều khởi đầu: 2 mglngảy, uống vâo buối sáng.
Liều duy tri: 2 — 4 mg/lần/ngảy.
THẶN TRỌNG
Thận trọng trong trường hợp suy tim, mất muối nước, nguy cơ tụt huyết áp vảlhoặc suy thận, hẹp dộng mạch thận. Do
dó, khi bắt đẩu đỉều tri, cần tuân thủ một số khuyến nghi dưới dảy:
- Trong tăng huyết áp ơa đíều ưi iợi tiểu tử trước, cẩn phải: Ngưng thuốc lợi tỉếu ít nhất 3 ngùy trước khi bắt đầu dùng
perìndopril, rồi sau dó dùng iại nếu cẩn. Nếu không thế ngưng, nèn bắt đầu diều tri với liều z mg.
- Trong tãng huyết âp dộng mach thận, nẻn bắt đầu điều trị với iièu thấp 2 mg. Nên đánh giá creatinin huyết tương trước
khi bắt ai… điều ni và trong tháng đầu điều tri.
- Trong suy tim sung huyết đã điều trí với lợi tiểu, nểu có thế nên giám Iiều iợi tiều vùi ngây trước khi bắt đầu dùng
perỉndopril.
- Trên những nhóm người có nguy cơ, dặc biệt là người suy tim sung huyết nặng (dộ IV), người cao tuổi, người bệnh ban
dầu có huyết ảp quá thấp hoặc suy chức nãng thân, hoặc người bệnh đang dùng lợi tiều liều cao, phải bắt đầu dùng liều
thấp ] mg, dưới sự theo dõi cùa y tế.
Trườnghợp thắmphăn máu:
Các phản ứng giống phản vệ (phù nề môi và lưỡi kèm khó thở vả tụt huyết áp) dã được ghi nhận trong khi thấm phán máu
với mâng có tinh thấm cao (poiyacrylonitril) tren người bệnh duợc điều tri thuốc ức chế enzym chuyển. Nên tránh sự phối
hợp nảy.
Tntờng họp suy rhận:
Cần điều chỉnh iiều theo mức đó suy thận. Trên những bệnh nhân nầy, thường phải ớinh kỳ kiềm tra kaii huyết vả
creatinin.
Tmờng họp tăng huyết áp do mạch máu thận:
Tăng huyết áp do mạch máu thận phải diều trị bằng cách tái tạo mạch máu. Tuy nhiên, perindopril có thể hữu ich cho
người bệnh tăng huyết áp do mạch máu thận chờ phẫu thuật chính hinh hoặc khi không mổ dược. Khi ấy phải bắt đầu điều
trị một cách thận trọng và theo dõi chức năng thận.
Dên nguời cao tuốí:
Nen bắt đấu ớièu trì với iiều z mg ngảy, dùng i lấn vả phải dánh giá chức nảng thận trước khi bắt đầu điều tri.
Trường họp can thỉẽpphẫu thuật:
Trong trường hợp gây mê đại phẫu, hoặc dẫn mê bằng thuốc có thể gây hạ áp, perindopril oó thể gây tụt huyết áp, phái
chữa bằng cách tăng thể tích máu.
Truờng hợp suy tim sung huyết:
Trên người bệnh suy tim sung huyết từ nhẹ đến vừa, không thấy thay đồi có ý nghĩa về huyết áp khi dùng iiều khời dẩn z
mg. Tuy vậy, trén người bệnh suy tim sung huyết nặng vù người bệnh có nguy cơ, nén bắt dẩn dùng bằng liều thấp.
CHỐNG cni ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phẳn của thuốc.
~ Bệnh nhân có tiền sử bị phù mạch (phù Quinckc) có liên quan đến dùng thuốc ức chế cnzymc chuyền.
- Phụ nữ có thai vì cho con bủ.
TƯỢNG TẢC THUỐC
- Một số thuốc lùm gỉâm tác dụng: thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tctracosactid.
- Một số thuốc nm tăng tác dụng: ở một số bệnh nhân đã dùng thuốc lợi tiểu, nhất n khi mới ớièu trí gần đây, tác dụng hạ
ảp có thể trở nen quá mức khi bắt đẩu dùng perindopril.
— Phối hợp với thuốc an thẩn kinh, thuốc chống trầm câm imìpramin sẽ lảm tăng nguy cơ hạ huyết áp thể đứng.
- Thuốc tri dái tháo dường (insulin, sulfamid hạ đường huyết): cũng như các thuốc ức chế enzyme chuyến dối angiotensin '. 0 0 i 1 c
khác, perindopril lâm tang tảc dụng hạ đường huyết của các thuốc nay.
- Một số thuốc lâm tăng độc tính: phối hợp perindopril với các muối kaii và với thuốc lợi tiều giữ kali có nguy cơ tãng kali 3 TY CÔ'PH » 'ạ
huyết và suy thân. Do đó không nên phối hợp, trừ tmờng hợp hạ kali huyết. AN _n
. Lithỉ: dùng đồng thời sẽ iâm tăng lithi huyềt. SPHẢỈỉC/04
›
o,
PHỤNỮCÓTHAIVÀ CHO CON BỦ *
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Ỉĩẹv®`
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KH] LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng nên dùng thuốc khi iái xe và vận hảnh mảy mỏc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
T7zườnggặp: nhức dẩu, chóng mặt, rối ioạn tinh khí vèlhoặc giấc ngù, suy nhược; rối loạn tiêu hóa, rối loạn vì giác, chuột
rủt; một số it trường hợp nổi mẩn cục bộ trén da; dôi khi thấy có triệu chứng ho, không gây khó chiu lắm, chỉ lả ho khan
kiểu kích ứng.
Ỉtgăp: khô miệng, gỉảm nhẹ hcmoglobin khi bắt đầu điều ni, tãng kali huyết, tăng ure huyết vả creatinin huyết(hồi phục
khìngừng diều trị).
Híếm gặp: phù mạch ởmặt, dầu chi, môi, iuới, thanh môn vả/hoặc thanh quản.
Thòng báo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ utu VÀ cAcn xứmí
Dấu hìệu vã trìệu chứng: Iiên quan với tụt huyết áp.
Điều tri: rửa dạ dảy vả iập ngay một đường truyền tĩnh mạch để truyền . g dich uối đắng tnxơng. Perindopril có
thề thẩm phân được (70 mllphút).
HẠN DÙNG : 36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Ắo QUÁN : Nơi khô. mát (dưới 30°C). T .
U CHUẨN : TCCS.
: Hộp 02 vi, vi 15 vỉén.
HquH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
TUQ CỤC TRUỜNG fỡ/
P.TRUỞNG PHÒNG
—fVa ẫn ẵốẹ Ểễắu %ổu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng