Ểưi BỘY i W ’
F'LQUA\WTa"ỬỰ ` Ổ'7”
ẮPHE ntt'íì'r i
n n…… _
Họp 1 Vi x 10 ong hem 2ml
I I
IROXICAM Imectnon
Injection 20mg/2ml
Sùn xuất bởi:
Grand phannaceutical Group Co., Ltd.
No. 5 Gutian Road Wuhan . Tmng Ou
m…nhwhùmmoum Ềờẳnbmmnw mdepọubúnuu
n…..ị'… '…“ỊỊỊỊJJIIJỊỊỊỊWIỊỄẵ o…úw …““…dffl
tcuom…Waimuy iiỂmu Đoewmmnờlnủdmmmm
rmmmm unuwrhmunune; pụnug Mui…
mụmmamamom am ummu
~-……… ——
Box of 1 blister of10 ampoules
moxmm Injectj
Injection 20mg/2ml
Mnnuhcturod by:
Grand phannaceutical Group Co., Ltd.
No. 5 Gutian road. Wuhan. China il H i
a}. b m…… ủDKMuNo.z
nưn mmmaơc
… …… ““““
em……… *……… ' mưam……
mương M_Ai
oươc PHÂM 1
`M*PM~… H—b i
I i.. ' i | ' ` i › ' |
.- t
.
' - _ ' i-
.… . _ _
_ . I t _… -
. . r— ' . I -
. , . _.
Hướng dẫn sử ơung
Rx- ThUốc kê đơn
PIROXICAM INJECTION 20mgl2ml
THẦNH PHẦN
Mõi ông thuóctièm chứa: Piroxicam…… 20mg
Tả dươc: Benzyl alcohol. Niootinic acid amid. Ethanol, Sodium hydroxid, Propyien glycol. Sodium dihydrogen phosphat
dìhydrat, nước phe tiêm vđ... 2ml
cÁc ĐẶC TÍNH nược LÝ
Dược động học
~ Hấp ihư. Piroxicam đươc hép thu tỏt sau khi uống. Nòng độ đỉnh huyết tương đạt được sau khi uống 3-5 giờ. Khi có thừc
ăn. tỏc độ háp thu giảm nhẹ nhưng khủng ảnh hường đén mức độ hảp _thu khi dùng theo đường uóng.
- Phân bó: Thể tích phân bố biẻu kiên của piroxicam khoảng 0.14I/kg. Phân bố vảo sữa mẹ. Piroxicam Iièn kêt vởi protein
huyêt tương cao, khoảng 99%.
- Chuyến hóa: Piroxicam được chuyền húa ròng rái. Đường chuyến hóa quan trong của piroxicam lả hydroxy! hóa nhan
pyridyl của nhánh bẻn, sau đó liên hơp với acid glucuronic va đảo thải qua nước tiều. Các nghiện cứu in vitro cho thảy
enzym cytochrome P450209 (CYP209) lả enzym chinh tham gia vảo quá trình tao thânh chải chuyên hớa chính cũa
piroxicam lả 5'-hydroxy-piroxicam Các chất chuyến hóa sinh học của piroxicam không có hoạt tinh chóng viêm.
— Thái trừ. piroxicam và các chất chuyên hóa sinh học của nó đươc thải trừ qua nước tiểu vả phản dưới dạng chuyền hóa
hoặc Khòng đồi. Khoảng 5% liều hảng ngèy được đầo thải dưới dạng khùng đòi. Thời gian bán hủy trong huyêt tương vảo
khoảng 50 giờ.
D… iực học
Piroxicam la một thuôo chông viêm khờng steroid (NSND) 00 tác dụng giảm đau vả hạ sót, Có hiệu quả chống viêm do tát
cả các nguyên nhân nhờ:
- Ừc chế sự tỏng hơp Prostatonỉdt bao gòm các prostaglandin (chải trung gian của phản ứng viêm).
- Ừc chẻ két tập bạch cảu trung tinh ở thảnh mạch
- Ừc chẻ tế bảo bạch câu đa nhản vả đơn nhân di chuyền dén vùng viêm,
- Ức chê enzym do Iysosorne phóng thich từ bach cằu bi kich thich.
- Ừc chẽ sư sản sinh anion superoxid.của bach câu trung tinh. 1 i |
- Giảm sản xuất yếu tố dang thảp toản thân và trong hoạt dịch ở bệnh nhán viem khớp dang tháWthanh dương ' "
tinh.
cui ĐỊNH
Thuốc tiêm Piroxicam lả mot thuôo chóng vièm khóng steroid được chi đinh cho nhiều trường hợp khác nhau cằn tác động
chóng vièm vảlhoặc giảm đau. ;
*»
- Điều trị lâu dải cảc trường hợp:
. Viêm khờp dạng tháp và vièm xương khớp (thoái hoá khớp)
o Bệnh cứng khớp gậy đau vè tản phế.
- Điều trị ngắn han cảc cơn cáp tinh của:
0 Bệnh thấp khớp và tỏn thương cáp tỉnh sau chán thương của hệ vận động như viêm quanh khớp vai, cảng tay. viêm
gân, viem bao hoạt dịch. viêm mảng hoạt dịch, viêm gân bao hoat dịch.
. Bệnh gút.
n Cơn đau sau phẫu thuật và cơn đau sau các chán thương cấp tinh.
n Đau thắt lưng, đau rẻ thần kinh nặng.
o Thông kinh nguyên phát ở bệnh nhân 15 tuồi trở lẻn
uEu LƯỢNG VÀ cAcu-t DÙNG:
PIROXICAM INJECTION 2MGIZML chi dùng để tiệm bảp. Liều đơn tói đa trong ngảy được khưyén các lá 20mg.
Tác dụng khờng mong muôn it nhát. khi sử dụng với liều tháp nhát đai két quả điều tri. trong khoảng thời gian ngắn nhát có
thẻ ơè kiềm soát trieu chửng.
Piroxicam lăm tăng nguy oơ biên chững trén da dảy-ruột. do vậy nẻn sử dung két hơp với những thuốc bảo vệ da dầy. và
kiềm soát nghiệm ngặt. đặc biệt với bệnh nhân là người cao tuỏi.
Hiệu quả vả khả năng đáp ứng điều tri cần được xem xét trong vòng 14 ngay. Néu cần thiết phải tiếp tục điều tri, thi nèn
kiềm soát một cách thường xuyên.
Liều PIROXICAM INJECTION 2MG/2ML tiêm bắp giông như liều Piroxicam đướng uông. Điều trị tiép tục, thì nèn sử dụng
thuôo dạng uống (viện nang` vien nén). PIROXICAM INJECTION 2MGI2ML tiệm bắp nẻn được chỉ định tiêm bắp sâu. vảo
phân tư, tren bèn ngoải của mòng. PIROXICAM INJECTION 2MG/2ML khùng nèn sử dụng tiêm tĩnh mạoh.
- Điều tri dải hạn các triệu chứng trong viêm thảp khớp man tính nhát lả viêm đa khớp dạng thảp. viêm cứng khớp cột
sóng, viêm xương khớp; 20mg/ngáy` lièu duy nhát.
Đói với một số bệnh nhán có thẻ táng Ièn 30mg/ngảy chia Iảm 1 hay 2 Iản. hoặc có thể giảm xuóng 10mglngảy. Điều trị lâu
dải với lièu 30mgl ngây hoặc cao hơn lâm tăng nguy cơ gảy téc dụng ngoai ý ở đường tieu hoá.
- Điều tri ngắn hạn
0 Điều trị triệu chứng ngắn hạn cảc cơn cấp tính cùa bệnh thấp khởp vè tổn thương cáp tính sau chán thương của hệ
vận động như viêm quanh khớp vai, cằng tay, viêm gản, viêm bao hoạt dich, viêm mảng hoat dich` viêm gản bao
hoạt dịch: 40rnglngảy (chia 1 hoặc 2 Iản) cho 2 ngây đầut sau đó 20mg/ngảy trong các ngảy tiép theo
o Bệnh gút cáp: 40mglngảy, trung binh 4 - 6 ngây.
0 Cơn đau sau phản thuật vả cơn đau sau các chản thương cáp tinh: Liều khời dâu lả 20mg/ngay. Trong trường hợp
muôn đai hiệu quả điêu tri nhanh có thẻ bảt đầu với Iièu 4Umglngảy. trong 2 ngảy đầu, 1 lần hay chia lảm nhiều lần
trong ngảy. Sau đó giảm liều còn 20mg/ngáy '
o Đau thải lưng. đau rè thần kinh nặng: 40mglngảy (chia 1 hoặc 2 lần) cho 2 ngảy đầu, sau đó 20mg/ngảy trong các
ngảy tiép theo,
o Thóng kinh: Với các trướng hợp thóng kinh nguyên phát. việc điều trị phái bắt đầu sớm ngay khi có triệu chứng với
liều tiêm một lản 40mg mỗi ngay, trong 2 ngảy đầu. Có thể điều tri tiép tuc sau đó với liều đơn hâng ngảy lả 20mg từ
1 đén 3 ngèy ké tiép néu cản thiẻt.
cnO_as chi ĐỊNH
- Bệnh nhân mản cảm với piroxicam. aspirin vả cácthuóc NSAID khác.
- Phu nữ có thai và cho con bú.
… Loet da dảy tá trảng cáp. (\ h
- Khờng dùng Piroxicam cho bệnh nhân có tiền sử oo thằt phế quản, hen, polyp mũi. xơ gan. suy tim n ' . có nhiều nguy
oơ chảy máu. suy thận với mức loc cău thận dưới 30 mllphút ffl/
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH eÁo:
Cản dùng thuôo thận trọng tren các đói tượng sau: Người cao tuòi. rói loạn chảy máu, bệnh tim mach. có tiền sử Ioét dạ
dây tá trang. suy gan, suy thận. đang dùng thuôo lợi tiều. rói loan chuyền hoá porphyrin. bệnh nhan dưới 15 tuối.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
— Piroxicam lien két với protein cao. vả do đó oó thể thế chỗ các thuôo gấn két protein khác. Bác sĩ nen theo dói cản thận
bệnh nhân để thay đòi nhu cầu về liều lượng các thuốc chóng đòng coumarin vá oác thuôo có tính gản két cao với protein
khi dùng đòng thời với Piroxicam . Những thuóc nảy bao gồm warian'n. hydantoin. sulfonamide vả sulfonylurea
- Không nen két hợp Piroxicam với acetylsalicyiic acid (aspitin) hay dùng đòng thời hai thuõc chóng viêm khòng steroid vì
Iám giảm nòng độ piroxicam trong huyết tương do cạnh tranh liên két với protein huyết tương. Iảm giảm hiệu quả điêu tri vả
tăng tác dụng kh0ng mong muôn.
i
- Thuóc lợi tiếu: Piroxicam lảm giảm tâc dụng thải natri cùa furosemid vả các thiazid trèn một số bệnh nhân. Phản ứng nảy
được cho la do sự ức chế tỏng hợp prostaglandin thận. Khi sử dung đòng thời thuôo lợi tiếu với thuộc chóng viêm khộng
steroid. bệnh nhan nèn được theo dội chặt ohẽ các dảu hiệu cùa suy thận cũng như để đảm bảo hiệu quả iợi tiều,
- Thuốc ức chế men chuyền (ACE inhibitor): các NSAID có thẻ lảm giảm tác dụng hạ huyêt áp của các thuôo ức chế men
chuyến
- Cũng gióng như các NSAID khác. piroxicam lâm giảm két tập tiêu cầu vả kéo dải thời gian chảy máu. Do đó phải cán
nhắc vá kiềm soát chặt chẽ những tác động nây khi bệnh nhân đang sử dung thuôo chóng động mảu.
- Các thuóc chóng viộm khộng steroid được báo các lá iám táng nòng độ trong huyêt tương của Iithium và giảm dộ thanh
thải lithium qua thận. Khi dùng đòng thời piroxicam vả lithium. nen theo dội ợấn thận các dấu hiệu của ngộ độc lithium.
- Wafarin: tác dụng cùa wafarin vè các NSAID Iảm chảy máu tieu hộa lả tác dung hiệp đòng. Do độ. bệnh nhân sử dụng
đòng thời hai thuóc trèn có nguy cơ xuất huyết tiộu hóa nghiêm trong cao hơn so với dùng từng thuôo đơn lẻ.
sữ DỰNG CHO PHỤ Nữ có THAI VÀ CHO con BỦ:
- Phụ nữ có thai:
Cũng gióng như các NSAID khác. khộng nen sử dung Piroxicam cho phụ nữ có thai giai đoan cuói của thai ki vì có thẻ gảy
động sớm óng động mach ở trẻ sơ sinh Chi sử dung néu cán nhắc thấy lợi ích mang lai lớn hơn nguy cơ tiềm ản cho thai
nhi.
- Cho oon bú:
Piroxicam được thái trừ vác sữa mẹ. Sự hiện diện của Piroxicam trong sữa mẹ đã được xác đinh khi bắt dầu dùng thuôo
vả qua một thời gian sử dung Iáu dái (52 ngây). Piroxicam xuát hiện trong sữa với tỷ lệ khoảng 1-3% nòng độ trong huyêt
tương cùa người me. Khộng có sư tich tụ piroxicam trong sữa oộ iièn quan đén sư tich tu trong huyêt tương trong quá trinh
đỉèu tri. Khộng khuyến cáo đùng Piroxicam cho bè mẹ đang nuôi oon bú do tính an toán trèn Iám sảng chưa được xác đinh.
sư DỤNG TRONG NHI KHOA
Tinh an toản vả hiệu quả của Piroxicam tren trẻ em chưa được thiét lập. Khộng khuyên các sử dụng Piroxicam cho trẻ
dưới 15 tuổi. Néu bắt buộc phải điều trí bằng Piroxicam. phải hét sức thận trong.
TÁC mmc CỦA muoc KHI LẢI xe vA VẬN HÀNH mAv MÓC
Thuóc không gáy ảnh hưởng xảu khi sử dung trong các trường hợp nảy,
TẤC oụuc PHỤ
Piroxicam được dung nạp tót… Tác dung phụ có thể gặp như đau thượng vi. buồn nòn, chán ăn. tiêu chảy. nồi ban, ngứa ở
da.
Tỷ lệ xảy ra các tác dụng không mong muốn về tiêu hoá mo hơn ibuprofen vả các thuóc khác. đặc biệt đói với người cao
tuỏi. Rói ioạn tiêu hoá từ chán ăn đén đầy bung. buồn nộn. ia chảy. loét. thùng. chảy máu dạ d trang. Liều 30
mglngảy hoặc cao hơn cho tỷ lệ các tác dụng không mong muôn cao hơn; phản ứng mẫn cảm hệ thần ktằtrjtgtứơng. da
phù. u-rè máu táng. thiếu máu. chảy máu. giảm bach cầu. giảm tiều câu; suy gan. Đau tại chỗ tiệm.
Thóng báo cho bác sỹ biết các tác dung phu gặp phải khi dùng thuốc.
sữ DỆẸộ QUẢ uâu
Trong trường hợp quá iiều Piroxicam. đièu tri hỗ trợ vá điều tri triệu chứng được chỉ đinh. Than hoat có thẻ iâm giảm hép
thu và tái háp thu piroxicam vả như vậy có thẻ iam giảm nòng ơo huyêt thanh.
BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kin. tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C,
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngây sản xuất.
quv cAcu ĐÓNG GÓI: Hộp 1 ví x 10 óng 2ml
Không dùng quá liẻu chỉ tũnh
Để xa tảm tay trẻ em
Đoc kỹ hướng dãn sử dung truớc khi dùng
%
ồ
r_v
ản
g M_M
mĩ…
AN
`%
?
Nấudn thộmthộngtinxinhỏiỷh'énbảcsỷ
Sin xuất bởi:
GRAND PHARMACEUTICAL G
No. 5 Gutian Road Wuhan, Trung Quôc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng