…… IIV.I.SOHIJ
Z’ f.
Nhãn hộp
Tên sản phâm:
PIROSTAD 2OMG
Hoạt chất — hảm lượng: Piroxicam 20 mg
ẵn theo dơn
IBOSTAD 20m9
Piroxicam 20mg
Dung dịch 06… bắp
Hộp 2 ổn
16ỡ1 70 Nguyẽn
gũém 1ml
PIBOSTAII zumu
còno TV có mhi PYnEPHARco
HuO. Tuy H0a. Phu VOnv Vúl Nam
tiền drug
PIBDSTAD zumu
936014 58802
(111›1\N1\WW 1
D.\i*iẩẵ.iằầ
I 1111 d…1uz..íè ....... Z
11 Ề_.Ĩ i
THANH PHẨM - M61 óng lml du'm
Fimmcun 20mg
cn! mun. CHỐNG cui mun. uÉu DUNG.
cAcn DÙNG VÀ cAc THÔNG TIN anc
Xun ìù húng dỏn n'l ỏụng
eÁo ouẮu ~ Nơi kho, … 1ủ 30’c1 inin1i … »c'ng
neu cuuẮu - 1ccs
oé … vẮu TAY TRẺ EM
ooc KỸ nuơne DẦN sú ouue mu0c … DUNG
IROSTAIJ 20m9
Piroxicam 20rng
Solution for intramuscular injection
Box 012 ampoules ot 1ml
CWPOSITION — Eoch ompoule oi lml comaim
Pimmcom 20mg
ẻfJO/ifữ
ABMMVV
Ngu f Tmng l Nlm
SDK ] V!SA` XX - XXX! ~ XX
56 lò SX ' Lo!
Na|y SX f Mlq
INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
ADMINISTRATIW ÁND OTHER INFORMATION
Reod Ihe leoũet inside
STORAGE _ … u dry, cool ploce (bdow 30'c1 P… &… lighi
SPECIFICATION ~ Dn-house.
KEEP ỢJT CF REACH ư CHiLDREN
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFmE USING
YÝNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
’” I`r"Y/Ắxi/’lĩ)i
NgAy | 1mg | N…
HD l Exp.
Nhãn ống
Tên sản phấm: PIROSTAD ZOMG
Hoạt chất — hảm lượng: Piroxicam 20 mg
Pmosmn ZIImo ;
i
\
Piroxicam 20mg | 1ml
Dung dịch tiêm bắp
Solution for
intramuscular injection
›
1
cư có PHẦN PVưEPHARco
Lò sx: ABMMYY
HD : Ngáy | Tháng | Năm
\__b*H TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐÒC
' "V “iÌ~e
Rx .
HƯỞNG nẦn sư nuun muũ’c
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn tth tnong tin, xin hỏi ý kiđn bác sĩ
Đoc kỹ hương dẫn sử ơung trươc khi dùng. Đế xa tẩm tay của trẻ am.
PIROSTAD 20MG
(Piroxicam 20mg)
mAun Piihi:
Mõi ống dung dich h'ém 1 ml chứa:
Pimxicam 20 mg
Tá dưJc: Nlootinamid. propylen glycol. benzyl alcohol. ethanol 96%. natri dihydroqen phosphat. natri hydroxid. mnc cất pha tiem.
Dươc LƯC uoc
Piroxiam lá thức kháng viem không steroid (NSAID). tth nhóm oxiam. 00 tác dung kháng viem. qiám dau vá ha s6t. Cơ chế tác dung cùa
thuõc chia dwc rõ. Tuy nhien cơ chế ohmg oh thể do ức chế tống hop prostagtandln 6 do mo co thể hầng cách ức ohế cyctooxynenase. Pimxicam
ức chế ít nhất 2 isozym lả cox-1 (cyclooxygenase~t oòn goi lá PGHS-t) vả COX—2 (cyolooxygenase-2 oùn goi tá PGHS—2). Tưỵ on chẽ chỉnh xác
chua rỏ. piroxicam oó tác dung chõnq viêm. oiảm dau. ha s6t chủ yếu thông qm ửc chế cox-z isozym; ửc uhế COX-t qây tác dung không mong
mu'ín dơi vơi niem mac dan tieu hóa vả kểt tap tiểu du Pimxtcem oòn 06 thể ức chế hoat hóa các bach du da nhân 1an t1nh ngay 11! khi có
các sán phấm cùa cyclooxyoenase. vì thể tác dung chống viem oòn oõm có ức chế pruteoglycanaso vá colaqenase trong sun. Ptroxicam oòn ửc oh!
kểt tap tidu cãu
DƯUC ĐONG HOC
Piroximm dưJc hấp thu tơt qua du'Jng tieu hóa. Nóng do dinh trong huyết time xuất hiện từ 3 - 5 oiù sau khi uĩnq thuốc. Thức ăn Iám thay dỏi tốc
uo nhưng không lâm thay 1161 mức «1 não thu tnuơc. cac thuốc kháng actd (antacid) không tâm thay 1161 t6c oo va mửc do hấp thu muơc.
Do piroxicam oủ chu kỳ uan - nm vá có sư khác nhau rẩt nhtõu vá hấp thu gttta các ani bệnh. nen nửa ơơi thải trù cùa thuõc trong hưyđt umg
biến dd! tử 20 — 70 11111. diéu nảy có thể gìál thích tai sao tác dung của thuõc rất khác nhau qiũa các nqưii benh. khi dùng cùng mOt liêu. Mu náy
cũng di ntha lá trang thái 6n dình oủa thuốc dat dmc sau thòi gian diéu tri rẩt khác nhau. từ 7 - 12 nuáy. có thể lèn dè'n 2 - 3 tuấn 13 nm… bệnh
oó nửa cơ1 oủa muơc kéo dải (trèn so giò).
MOt nghiện u'm so sánh dùng da Iiẽu vê slnh khá dung cùa dang tiêm v01 dang viên nang u'Ing cho thẩy rầnq sau khi tiêm bắp plroxiam, nỏnq do
trong huyêt umg cao hơn dáng kí so vOi nóng 00 dat 1th 45 phút sau khi ứng vien nang vao noãy thứ nhẩt, trong 30 phủt sau khi dùng thuõc
vảo noảy thứ hai vá 15 phủt sau khi dùng thức vâo ngảy thứ báy. Hai dang thức ddu time 6an sinh học.
Thi.đc qán rất manh vOi protein huyết time (khoảng 99.396). Thể ttch phán bơ xẩp 1110.12 - 0,14 lft/kg, Nóng do thuốc trong hoat dich xấp xỉ 40%
nóng dộ trong huyết tung. tuy nhien nõng do nay thay ddi rũnq 11 do cá thế khác nhau Ptroximm dưJc đtưỵển hóa r0nq rãi vả duti 5% liêu hânq
nqáy dược dao thải duti dang khong dđi trong nutc tiểu vả phán. Pimxiam di.th chuyển hóa chủ y6u qua trung uian cytochrom Pm CYP269 ở oan.
Chuyẩn hóa quan ttonu oủa thuõc lả hydroxy! hóa nhân pyridin của nhánh ben. tiếp theo lá tiên hơp vd] acid glucuronic. vả dảo thăi qua nưn: tiếu
Luuno thải qua phân 0 dang ohuyến hóa bâng % so vOi lương dáo thái qua múc ttắu
Thận trong ở benh nhan dwo ble't hoac nghi nqờ chuyển hóa km qua CYP209 dưa tron ktnh nghiOm hoặc tiên sử trutc dó vói các cơ chất cùa
cvỉzcg, vì có thể oáy tăng nóng dộ thưSc bẩt thủng trong huyết t1mq do giám dộ thanh thải.
CH ĐINH
Ptmximm khỏng dch chỉ dlnh dáu tien khi 00 ch! dinh dùng NSAID.
Điêu tri triệu chúng tmnq các tan hợp sau
- Vìèm khdp dang thấp
— Thoát hóa khớp
- Viem oOt s6nq dinh khơp
uỂu nùun vA …… sử ouun
Llđu dũng:
— Nmbi k1n: Liáu tối da dch khwín các lá 20 molnoảy. Viec diêu tri phăi dmc dánh oiá Iai sau mõi 14 nqảy kể từ khi băt dáu sử dung piroxicam.
Nếu dn thiết tiếp tuc diẽu tri. phảl Gánh niá Iai thưing xuyên.
- Trẻ em: Chưa oó nghien cứu cu thã nen thuõc không nen dùng cho trẻ em.
— Người cao tuổi: Khá nang chiu dưng do tác dung khong mong muốn ở nouời ao hẢi, benh nhãn yếu hoac suy nhuơc kém hon. do dó cán theo dõi
cấn than ở những bệnh nhân nay. Cũng qtống như dc NSAID khác. căn thận trong khi diẽu tri ở ngưu m tuỏt oó nguy … sưy gan. suy thận hoặc
suy giảm chửc năng tim. Giảm thiểu tác dung không mong muấn bầng dch sử dung liêu thấp nhất 00 hiệu qtả trong thời gian ngẩn nhất dẽ kiểm
soát các triệu chứng.
cm sủ dụng:
Nẻn áp dung kỹ thuật vo khuẩn khi tiêm báp pimxicam vả tiêm vác khói ou time 061 1011. Tốt nhất nen tiêm vảo phản tư 1an nooái cũa mông.
Cũng uiơng như các thuĩc ttẻm bấp khác. dn phâi rủt 6ng bơm tiêm tnbc khi tiệm vao dd tránh tảem nhám vao mach máu
Khi tiem lặp di lặp Iat, nen thay 1161 ben tiem.
Trong tanu hop dau nặng khl tiệm. cán noừnu tiêm nqay Iập tức.
Pimxỉcum dmc chửng minh 00 liên quan vơi tảng nuuy ou biến chứng 11an tiêu hóa. 00 dó. việc di6u tri phối hơp vdi các tác nhân báo vệ niêm
mac da day - nbt (như misoprostot hoặc thuõc ức chế bơm proton) nên dmc xem xét. dặc btệt ở 11ng ao tuSi.
cnớuc cui mun
Ouá mãn v01 pimximm hoac bất kỳ thảnh phản nảo cùa thức hoặc vdi các NSAID khác.
Loét da dây - tá trâno tiè'n triẽn. Viêm dihng tieu hóa. x1ãt huyết tieu hóa.
Tién sủ xuất hưỵết. thủng. bét da dảy - nút.
116n sở 161 ban tieu hóa dăn dẽn xuất huyết như viem loét dai trảng. bệnh Crohn. mo thư đưJng ttèu hóa hoac viem nút thửa.
Sử dung dónq thùl vdi dc NSAID khác. kể cả dc NSAID ức chế chon toc cox—z vá acid acatytsalicylic ù liêu qiảm dau.
Sử dung dónq thời vơi tác thuốc chống 00ng máu.
Hẽn sử di ửng thức. dặc blet lá các phăn ứng tren da như ban dò da dang. hội chứng Stevens-Johnsm. hoai từ biểu bì nhiẽm doc (TEN).
Tiẽn sử q1á măn (bị oo thát phế quản. hen. polyp mủi vá phù Oưncke huặc mây day) vơi aspirin. hoặc dc NSAID khác.
xo gan. Suy tim nang. Suy gan nano.
JXỮỂỒ/
I
5
4
Nng có nhiêu nguy co chảy máu. NOIÙỈ suy thận nặng v0i mức loc cãu thận Mi 30 mi/phút.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng cuối thai kỷ.
THẶNTRONG
Tác dụng khỏng mong muốn 06 thể dwc giảm thiểu băng cách sử dung lidu thẩn nhẩt oó hiệu mã trong thoi gian ngán nhẩt dẽ kiểm soát dc trieu
mmn
Trươn kh! dũng pìmxlcam, cín dn nhí: Iợl/hạl m dùng plmxlcam cũng như lưu pMp thay M. Xom … ct: ylu du uu dãy … guyl't ưlnlt
sử dung plraxlum:
Chi non sử dung khi oó chi dinh của thãy thuõc chwũn khoa.
Khóng sử dung lảm thuõc dmc iưa chon hâng dãu trong diũu tri.
Chi sử dung han chế dẽ giăm nhe triệu chững dau trong viêm xmng khơp. viêm khơp dang thẩn. vièm cot sống dinh khơp ù ngtbi Km.
Khóng nen dùng quá 20 mg/ngây.
Khóng dủng điêu tri trong các tnùng hợp dau vả viem dp.
Nen sử dung kđt hợp vúi thức bảo vệ da dây.
Khỏng dùng thức dđi vdi benh nhan 16] ban vả xuất huyết dutng tieu hóa. bệnh nhân có phản ứng tren da nặng.
Dủng Wii trợng trong những Mng hơp uu:
Ngưu cao hỏi. Rối loan cháy máu. bệnh tìm mach. có tiên sử bét da dáy - tá trảng. suy gan hoặc sw thận. Nguti dang dùng thuốc toi nien
Các Ioi ich iâm sâng vả khá nặng dmg nap nen dưJc dánh giá dinh kỷ. Nên ngmg diéu trí khi xuất hiện do phán ửng trên da hoac r6i ban tiêu
hóa.
Nguy cơ xuất huyết. thủng. Ioét dương tiêu nơa:
NSAID. kể cả piroxiam oó thể gay ra Mc vẩn dẽ tiêu hóa nghiêm trong bao gỏrn xuất huyết. thủng. ioét 1111 My - nút. có thể gây tử vong. Những
tác dụng khóng mong muơn nghiệm trong náy có thể xảy ra bất cứ lúc náo. oó hoac không oó triou chững báo tnnc ở bệnh nhân dwc diéu tri vơi
NSMDs
Diêu tri voi NSAID trong thơi gian dải hoac ngấn déu có nguy co gia tăng cúc vấn 116 tiêu hóa. Băng chững tử cúc nghiên cứu cho thẩy. pimxicam
tảng d0c tinh nghiêm trong trên dutng tiêu hóa.
Benh nhan có nguy oc cao vói cúc vấn 116 tiêu hóa. nen dmc xem xét cẩn thận tnbc khi diẽu tri vơi pimxiam.
Nen xem xét sử dung phối hơp piroxicam v0i các tác nhân báo vệ da dảy - mbt (như misoprostol hoảc thuõc ức chế bom pmton).
Các biến chúng tiêu hoa nghiêm trung:
Nguy co gia tăng úc biến chtmg tieu hóa tăng theo tưii. Bệnh nhân tren 70 tuĩi có nguy cơ cao biến chửng tieu hóa. Tránh dùng thdc cho benh
nhan tren 80 tuđi.
Sử dung dõng thùi vôi coiticosterơid dtững 16ng. các thu'5c ức chế tái hấp thu chon ioc serotonin (SSRIs). thuõc ch6ng kết tap tidu cáu như acid
acetylsalicylic liêu thấp dêu Iảm tăng nguy ou biến chứng tiêu hóa. 0ững như ac NSAID khác. việc sử dung phối hop pimxicam vOi cúc tác nhân
báo ve da dây - niOt (như misoprostol hoặc thuõc ức chế bơm proton) nen duuc xem xét cho những bệnh nhân nảy.
Bệnh nhân va bác sĩ Mu nen dẽ phòng dc díu hiệu vá triệu chứng của ioét. xuất huyết tieu hóa trong quá trinh diẽu tri vdi piroxicam. Thong báo
cho bác sĩ khi oó cúc dẩu hieu bất ttnDng. Ngưng thức ngay khi có nghi ngờ biển chímg tiêu hóa xáy ra.
Thoo dói va tu vẩn thich hơp vdi những bệnh nhân oó tiẽn sử tang huyẽt áp vá | hoặc suy tim smg huyết nhe dẩn tnng hinh. vi giữ nưic. phù aă
dmc báo cúc trong diêu tri VOI NSAIDS.
Bệnh nhân táng hưyẩt áp kh0ng kiểm soát, sưy tim smg huyết. thiếu máu co tim. bệnh ơong mach ngoai biên vá | hoặc bậnh mach máu năo dii
nen diẽu tri v0i pimxicam khi dã dwc xem xét cẩn than. Nẻn xem xét trutc khi diẽu tri IAu dai v0i những bệnh nhản oó ngư; co tai biển tim mach
(như tang huyết áp. tang lipid huyết. dái tháo dưJng. hủt thtũc lá).
Thử nghiệm Iâm sảng vả tải lieu dich tl hoc cho thẩy rầng. diẽu tri vữi một số NSAID (dac biệt 6 liêu m vá trong thơi gian dải) có thể iâm tãng
nguy co huyết khơi dOng mach (như nhdi máu cơ tim. dột quỵ). Khỏng dù dữ liệu dẽ Ioại trữ ngưy co nay khi diẽu tri vữi pimxicam.
Thận trong ở bệnh nhãn có tiên sử hen phế quản.
Thận trong ở benh nhan dch biết hoặc nghi ngờ chuyển hóa kém qu CYP209 dưa trên kinh nghiệm hoac tiên sử trúc dó vói các on chất của
CYch9, vi có thể gây tăng nóng 60 tinũc bất thủng trong hưyẩt tmng do giám dộ thanh thâi.
Phản ửng trãn da:
Phản ửng tren da de doa tinh mang như hội chững Stevens-Johnson. hoai từ biểu bi nhiễm dOc (TEN) dã dwe báo cáo khi diêu tri vơi pimxicam,
Benh nhân dn dwc thong báo các dẩu hiệu. triệu chứng cũng như theo dõi chat chẽ cúc phản ứng tren da. HOi chứng Stevms—Johnson. TEN xáy
ra vđi ngưy cơ cao nhất trong những hán dáu diéu tri.
Nếu thấy xuất hiện các dấu hiệu vả triệu chứng cũa hoi chửng Stevens—Johnson. TEN (như phát ban da than kèm mun nu1c hoặc tdn thumg niêm
mac). nen ngmg diéu tri v0i plmxicam.
Nen chẩn doán sơm vả ngưng diéu tri vơi thức nghi ngờ dê kiểm soát t6t nhất hội chững Stevensdohnson. TEN.
Vói hệnh nhân gặp phăi hoi chững Stevens-Johnson. TEN khi diẽu tri vơi piroxiam. khơng chi dinh tai piroxicam vỏi những bệnh nhân nay,
Phản ứng da nghiêm trong. có thể dăn dEn tử vong bao oũm viêm da tróc vẩy. h0i chững Stavens—Johnson. TEN dwc báo các lá hiếm gap khi diẽu
tri vữi NSAtDs Bâng chứng từ các nghian ct… cho thẩy. piroxicam oó nguy cơ ao gAy ra các phản ứng tan da nghiêm trong hơn so vữi các NSAID
không thuoc nhóm oxiczm. Bệnh nhân thưmg xuất hien dc phăn ứng da sơm. da số lá trong tháng dáu diêu tri. Ngmg diẽu tri vdi pimxicam ngay
khi xuất hiện các dấu hiệu dáu tiện của phát ban da. tốn thumg niệm mac hay bất kỳ dẩu hiệu quả mln nao khác.
Thận trong ở bệnh nhân suy gan. suy than vả sưy tim. Trong một số truìng hợp hiđm gặp. NSAIDs có thể gãy viêm thận kẽ. viêm tiểu du thận.
hoai tù nhú thận vả hoi chững thận hư. Những thuốc nay ữc chế tđng hop pmstagiandin — chất dóng vai trò hõ tn; trong việc duy trì tuti máu thận ở
những benh nhân 00 thể tich vả Im mng máu than giảm. 0 những DOnh nhãn nây. diếu tri vơi NSAID 00 thể lâm tăng tinh trang sưy thận mất bù
nã rét. có thể hói phuc khi ngmg diẽu tri. Benh nhAn có ngưy oc cao suy tim smg huyết. xơ gan. hội chứng than hư. bệnh thận rõ rệt nen 111th
theo dõi cấn thận trong quá trinh diéu tri. Đã có những tác dung không mong m16n tren mất khi diêu tri vơi NSAIDs du;c báo cúo. do dó. nen
dánh giá nhản khoa cho những bệnh nhân dang diẻu t11 vtti pimxium có than phiên vd tinh hang thi lưc.
Knả nãng slnh sản ở phụ nữ
Piroximm Iâm giám khả năng sinh sán ờ phu nữ va không dwc khuyến do ở phu nữ dang muơn có thai. 0 những phụ nữ khó khăn trong việc thu
thai hoac dang diéu tri vô sinh. nên xem xót ngung diẽu trị v0i pimxicam.
PHU NỮ cú 1wuvA cnc con BỦ
Phụ nữ có thai: Giống như tác thuõc ửc chế tdng hop vá giải phóng prostaglandin khác. pimxium gây nguy ou tãng áp lưc phõi dai dấng 0 trẻ sơ
sinh. do dóng 6ng dộng mach tmtc khi sinh nẩu m thuSc nay dwc dùng trong 3 tháng ouđl thai kỳ. Piroximm còn ức chế chuyến da dè. káo dâi
thòi gian mang thai. vá
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng