Mẫu nhãn hộp
ừ“
J
/Ể
111o11d103
ĐL :133W08l01
Composưlon:
Each v1011001010s
Cerrome | 11
As Celpron'e suMaư
1A blend 01 sưn1e 50 50 - 20 20 — 10 < 10
Nín dời thii trừ (giờ) 2,6 9,2 9.8 14,5
- Tỷ lệ giữa dộ lhanh thải creatinin về độ thanh thải qua thặn hay toân bộ của cefpirom lả tuyến tỉnh. 30 — 50% ccfpimm dược thải trừ
sau3 —4giờthẩmtảch.
3. Chỉ dinh:
- Cefpirom không phải lả kháng sinh ưu tiên dùng ban đấu, mã là một khảng sinh dự trữ dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn hô hẩp
vả u'é1 nỉệu có biển chứng de dọa … mạng, nhiễm u…ủ huyết có nguồn gổc từ đường 11é…1ẹ11 hoặc dường tiêu hỏa vả đưọc dùng
phối hợp vởi kháng sinh chống các vi khuấn kỵ khí.
4. Liều lượng vi củch dùng:
- Cảch dùng:
+ T1ẽm tĩnh mạch. Liều dùng vả thời gian đỉều 111 phụ thuộc vâo loại và mức độ nhiễm khuấn, vè chức nãng thận của mỗi người.
+ Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Liều Iưọng:
+ Nhiễm khuấn đường hô hốp có bìến chứng: 2 g, mỗi 12 giờ một Iẳn.
+ Nhiễm khuẩn đường 11é1 niệu có biển chứng: 1 g, mỗi 12 giờ một 12…
+ Nhiễm khuẩn huyé1, hoặc nhiễm khuấn de dọa mm mạng: 2 g, 12 giờ một lần.
+ Liều cho người suy thân:
Dộ thmll thỉi creatinin Liều Inn dầu 1 g, snu đỏ Liều bnn dấu 2 g, snu dủ:
(mllphút)
50 - 20 0,5 g x 2 lầnlngây ] g x 2 lần/ngảy
20 - 5 0,5 g x 1 lẩnlngảy ] g x ] lần/ngây
< 5 0,5 glngảy + 0.25 g ngay sau thẩm phân [ gngây + 0,5 g ngay sau thẩm phân
(Bệnh uhãn thấm tách mảu)
s. Chống chỉ dinh:
- Trường hợp dị ứng hay quá mẫn với cephalosporin hoặc penicilin.
6. Thận trọng: . `
- Tnxởc khí băt đẩu điều 111 băng cefpirom, phải diều tra kỹ về tiểu sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc
khác.
Muc 1.7
- Trong trường hợp dị ứng penicilin, có nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra trong phản ửng trầm trọng với oephnlosporin.
… Đối với cảc người bệnh suy 1hận cần giảm liều.
- Cỏ nguy cơ tãng cảc phản ứng không mong muốn đối với thặn, nếu dùng cefpimm phối hợp với cá nminoglycosid (genlamỉcin,
strcptomycin...) vả khi dùng ccfpimm cùng với các thuốc lợi tỉểu quai.
- Trong thời gian điều trị cũng như sau điều ưi oô ihề có tiêu chảy nịng vả cấp, khi dùng các kháng sinh phố rộng. Đây có thể là uiệu
chứng của viêm dại trâng mìmg `á. Trong trường hợp nây cần ngừng thuốc vã dùng kháng sinh thích hợp (vancomycin, hoặc
metronidazol). Tránh dùng các thuoc gây tác bỏn.
7. Sửdụng cho phụ nữ có thi vì cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: kinh nghỉệm lâm sâng trong điều trị cho người mang thai bằng cefpirom còn hạn chế. Nghiên cứu thực nghiệm
uen sủc vặt không lhấy có nguy cơ gãy quái thai. Nên chi dùng cho người mang thai khi ma cần lÌliết.
- Thời kỳ cho con bú: chưa có đủ số liệu để dánh giá nguy cơ cho ue em. Vì vậy, người 1. khuyên nẻn ngừng cho con bú khi đỉều 111 với
cefpimm.
8. Tic dụng dối vởi khi ning Mi xe vì via hình miy mỏc:
- Thuốc không gây buồn ngủ nén khõng oó lời khuyên cho những người lái xe vâ vặn hình mảy mỏc.
9. Tumg tíe thuốc:
- Probenecid lâm giám sự bâi tiết ở ống thận của các cephalosporín đèo thải bầng cơ chế nãy, do dó lâm tăng vã kéo dâi nồng dộ
cephnloqaorỉn trong huyết thanh, kéo dâi chu kì bán thái vả tâng nguy cơ độc của những thuốc nây.
lO.Tíc dụng khỏng mong muốn:
- Tiêu chây lù lác dụng không mong muốn thường gặp nhẩt.
- Thuờng gặp: viêm mm mạch chỗ tiêm, tiêu chiy, buổn nôn, ngoại bnn, tăng …… vả hosphatase kiềm, tãng cmtinin mảu.
- ít gặp: g… dầu, kích ửng tại chỗ tiêm, sốt. dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida, tãng tiểJ cau, giảm tiều cầu, tăng bạch cẩu ưa eosin,
hạ huyet áp, chỏng mặt, mat ngù, co giật, đau bụng, táo bỏn, viêm miệng, ngứa, mây day, khó thở, vị giác thay đồi, giám chức năng
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, ngủ gù, giảm bạch cầu, Ihiểu mảu … huyết, dễ kích động 1ú lẫn, rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại
trâng mâng giả, vâng da ứ mặt, hen,_giám kali máu, viêm âm đạolcổ tử cung do nấng Candida. '
THONG BÁO NGAY CHO BÁC SI NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON GẶP PHẢI KHI SƯ DỤNG muộc
ll.Quí liều vì cích xử 11ỷ:
- Nẵng sử dụng thuoc. `
~ Lieu cao cefpirom uong huyết thanh sẽ giảm xuống băng thẩm tách mảng bụng, hoặc thấm lách mảu.
12. Bio quin:
— Nhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng.
13.Tiêu chui… TCCS v
V
l4.Quy cich dỏng gỏi: ị4i
J,
- Hộp 1 1ọ
15.Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sân xuất
ĐÊ XA TẨM TAY m_Ẻ EM.
iỄẵc Kỹ HƯỚNG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC Ki_ii DU_NG _
U CAN THÊM THÔNG TIN XIN 1101 Ý KIEN CUA BẢO s1
KHÔNG sử DỤNG THUỐC QUẢ HẠN DÙNG GHI TRÊN NHÂN
THUỐC NÀY c1-11 sử DỰNG THEO ĐON BÀC sĩ
Nhì sin xuất Nhi phia phối
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẢM EUVIPHARM Công ty TNHH một um… viên duợc phỉm VIMEDIMEX.
Ẩp Bình Tiền 2, xa Đức Hoả Hạ, Huyện Đức Hoả, Tủh ng An 53 Nguyễn cm 11…11, Phường 9, Quận 3, mnii phố Hồ cm Minh
Điện thoại: +84 112) 311 9623 Fu: +84 (12) 311 9390 Điện mạ; +84 (8) 38 33 91 63 Fu: +84 (8) 39 33 92 12
LongAn. ngảy 18 tháng 08 năm 011
_ GIÁM ĐóCq…Ẩz
…=/ CỔ PHÂN
'~" " DUỢC PHAM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng