… ~ _ Componlllon: 1 ; ol got contains 10 mg d dcprmx olumtno.
Ộ _… g_ : Othor lngrodterm: propMone gtyool. moIhyi puruhydmxybenzoù. .
à C .“ _ ` Ẻ l ơthmol 96%. glycoml. cerbomeơ. trolamine. For ummom un
% ²_d ' ` -a ' S Il hmperutun bolow 30'0. Prutoct lmm liơìt. Carutuly road Iho .
C f… : Indlcntion. ldminiltration. connlndiưttons: seo tho ondoud …
` … _ - ~ Spoclncotton: In-houu
E , ~ ~ ẻ _,
' ›— D òỉ \ `
"“ 7- ĩ…Ì Ệ
(Ủ. ' ’ `… ã .
M. ..a _ ~
~ Ơ, ,~__ Plrolam
’… ' .….. -`:' (Clcloplmx Olamlne)
g~ -~Ị 'ể Gel 10 mglg
:: _gf- "
~ °ỄỄỄgỄ !
_ l . _ ị
_ , _ i
= , Pmolam =
f ' (Cỉdopl'mx Olamine)
“ . Gel dùng ngoải da … mglg
73017ó3Ọ5
MEDANA PHARMA S.A.
08-200 Sieerz
ui. W!Ẹzdyslơwo tokãetkc 10
. . . I. 43 2 2
Regulatory Aifaưs Specnaiust G 8 ọ Ọ 00
Agnieszku Rurkowska Materiatl Material: PUDELKO Z NADRUKIEMI BOX WITH OVERPRINT
WzórlAưtwork: KPlR-261 0-800_5 `
(31x22x145) Kolorystykal C
Preparall Colours: . …
Product: PIROLAM ZEL 10mglg 1 x 20
Minimalny rozmiar czcionkt/ _ Interlinia/ i _ Farmakod/ ị 19 Format stronyl M Opracowatl 09.05.2017
Minimum font size: Interiine spacingcị Phamacode: | Page format. Prepared by: W_Jeziorska
Pirolam
(Ciclopímx Olamlno)
gel «› mnln
Pirolam
(Cldopirox Olamino)
nt tompenturo below 30'C.
Ker om mach d dư…n.
lndicaiion. Iúnl'nisừutiơt. oontrl'ưtdientiont:
gel 10 mưu Soo tm mu mm Spoclficution: in~bo…
|ỏUi/ò3Qỏ ..
MEDANA PHARMA a.A.
ỌB—2OO Sierdeztl o I’J
…,. t kio .< ›
Lil. \A `,"CỞJJJỂỆC ắJJ OO
Materiat/ Material:
TUBA Z NADRUKIEM/ TUBE WITH OVERPRINT
WZỔ"MWWK² TPlR-OOS2~800 1
- Kolorystyka/
. . Black . P 2925 c
Preparatf PIROLAM iel m mglg 1 x zo g c°'°“'s~
Product:
Minimalny rozmiar czcionki/ lnteriinia/ Farrnakodl 08.01 .2015
Minimum font size:
lnterlỉne spacing. Pharmacode
Formatstronyl A 4 Opracowail
Prepared by:
Page format: W.Jeziorska
N … 244 ……
Đọc kỹ Itướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm lllôllg tin, Ităy hỏi ý kiến của bác sỹ hoặc dược sỹ.
Pirolam
Gel dùng ngoâi ciclopirox olamin
10 mglg
Thânh phẫn
Hoạt chất: Ciclopirox olamin 10 mg/g
Tả dược: Cồn propylen glycol 1 10 mg, methyl parahydroxybenzoat 0,7 mg, propyl .
parahydroxybenzoat 0,3 mg, cthanol 96% 160 mg, glyccrol 40 mg, carbomer 10 mg, troiamm 3
mg, nước tinh khiểt vừa đủ 1 g.
Mô tả
Gel giống như sữa. (Dj
, 'ụ'1FDẮ "
Dược học
Dươc lưc hoc
Nhóm điều trị: thuốc chống nấm dùng tại chỗ, mã ATC: DOIAEI4
Ciclopirox, một dẫn xuất pyriđon, và lá thuốc khảng nấm tổng hợp có hoạt phố rộng.
Ciclopirox có tác dụng diệt nấm và bảo từ nấm. Tảc dụng nảy liên quan đến ửc chế
hấp thu (leucin) vả ngăn chặn tich lũy cảc chất nền trong tế bảo có vai trò quan trọng trong
chuyền hóa và phảt triển tế bảo nấm, bao gồm cả sự ức chế dòng ion canxi và kali vảo tế bảo
nấm. Ciclopirox tạo phức hợp chelat với cation đa hóa trị (F e3", Al 3+) vả ức chế một số mcn
hoạt động phụ thuộc kim loại, các men nảy tham gia vảo hô hắp tể bâo nấm.
Ciclopirox tích tụ trong tế bảo và gắn, đôi khi không hồi phục, với nhiều tổ chức khảc nhau
như 1ưởi nội chất, ribosom, ty thể và thảnh tế bảo. Ciclopirox thâm nhập vảo da qua lớp biểu
bì, nang lông và tuyến nhờn.
So với các thuốc chống nấm khảc, ciclopirox có cấu trúc hóa học khảo biệt, hoạt phố rộng,
tảc dụng kháng viêm mạnh hơn và thâm nhập tốt hơn vảo lớp keratin. Phố tảc dụng rộng của
thuốc gốm nấm da, nấm men, nấm mốc và nấm hỗn hợp.
Tác dụng khảng viêm của ciclopirox là do ức chế cyclooxygenase vả lipoxygenase, và mạnh
hơn ketoconazol, fiuconazol, miconazol, vả naphtyllin.
Ciclopirox tảc dụng trên mọi nấm da, nấm men, nấm mốc và nấm hỗn hợp.
Thêm vảo đó, ciclopirox tác dụng lên vì khuấn Gram dương, Gram âm và ức chế
Mycoplasma, Trichomonas, Chlamydia khỏng phụ thuộc pH.
Dươc đông hoc
Ciclopirox thâm nhập vảo tóc, nang lông thông qua lởp biểu bì và tuyến bã nhờn.
Một phần ciclopirox còn lưu lại ở lớp mảng sừng cúa biều bì.
Nghiên cứu về tính thấm cho thấy 0,8-1,6% ciclopirox có thế được tim thấy ở lớp mảng sừng 1,5
mzot : ,
'i_i v
đến 6 giờ sau khi bôi thuốc.
Nồng độ ciclopirox ở da cao hơn 10 đến 15 lần nồng độ ức chế tổi thiều sự phảt triền cùa nẩm.
Ciclopirox và các chất chuyền hóa được thải trù nhanh qua thận. Sau khi bỏi thuốc tại chỗ, phẩn
lởn lỉều hấp thư sẽ đảo thải qua thận trong vòng 8 đến 12 giờ. Hai ngảy sau khi bôi thuốc, chỉ
0,01 % liếu được phảt hiện trong nước tìểu.
Chỉ định
Điều trị các bệnh nấm da, nấm da đầu, nấm đa chân, nấm móng và nấm da đùi gây ra bời:
~ Trichophyton rubrum
~ Trichphyton mentagrophytes
~ Epidermophytonfioccosum
~ Microsporum canis
~ Microsporum gypseum
~ Candida albicans
~ Candida lropicalz's ®1
~ Candida krusei
~ Candida parapsilosis
- Cryptococcus neoformans
~ Aspergillusfumigatus.
Cảc nhiễm khuẳn do vi khuẩn Gram dương vả Gram âm, cũng như mycoplasma.
Liều lượng vả cách dùng
Thuốc dùng ngoảỉ. Thuốc dùng cho người lởn và trẻ em trên 6 tuổi.
Bôi Pirolam 2 lần mỗi ngảy iêu vùng da bị nhiễm, xoa nhẹ nhảng hoặc để lởp gel khô tự nhiên.
Tiếp tục dùng thuốc cho đến khi các triệu chứng đã hết. Thời gian điều trị tối ưu vởi ciclopirox
olamỉn lên đển 3 tuần. Nhằm ngăn ngừa tái phải, nên tiếp tục liệu phảp điều trị 10 ngảy sau khi
các tổn thương đã hồi phục. Thông bảo bảo sỹ nếu bệnh không cải thiện sau 4 tuần.
Không sử dụng vải hay miếng dản, ngoại trừ trị nấm móng có thể dùng băng kín dản lên
vùng bị nhiễm.
Chổng chỉ định
Mẫn cảm với ciclopirox hoặc bất kỳ tả được nảo của thuốc.
Không dùng Pirolam cho trẻ dưới 6 tuổi. Chua có nghiên cứu đầy đủ đảnh giả an toản của
cicIOpìrox ở trẻ em.
Không dùng thuốc nảy cho nấm ở mắt hoặc các mô xung quanh mắt.
Khuyến cảo đặc biệt và thặn trọng khi dùng
Ở phụ nữ có thai vả phụ nữ cho con bú, chi dùng ciclopirox trong cảc trường họp cần thỉết.
Không được gãi ngứa và lảm trầy xưởc cảc tốn thương do nấm.
Trảnh để thuốc tiếp xùc vởi mắt.
,….Ểrv. ., ` 1Ả
Không dùng Piroiam ở âm đạo.
Trảnh mặc quần ảo và giầy không thấm thấm ẩm và hơi nóng. Sau khi rửa hoặc tắm, lau khô kỹ
cảng các vùng bị nhiễm bệnh.
Hảng ngảy thay quần áo, khăn tắm, băng gạc (nấm móng) nếu tiếp xúc trự tiếp vởi vùng nhiễm bệnh.
Giặt ởnhiệt độ 90°C (nên sử dụng khăn tắm dùng 1 lần).
Thuốc chứa cồn propylen có thể gây kich ứng da.
Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng da (có thể
gây dị ứng muộn) và đôi khi gây co thắt phế quản.
Tác dụng không mong muốn
Cảc tảo dụng không mong muốn gồm bỏng, kích ứng da, ban đỏ, ngứa, và phù nề quan sát thấy ở
một số bệnh nhân (1~4%).
Thông báo cho bác sỹ những tác đụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác và các dạng tương tảc khác
Không có tương tảc khi bôi thuốc đồng thời vởi kem hydrocortison 1%. Ciclopirox tảc dụng hiệp
dồng với itracanazol hoặc terbinaftn, do đó cần giảm liều các thuốc dùng đồng thời.
Phụ nữ có thai và cho con bú đD'1
Phu nữ có thai
Không có nghiên cứu phù hợp và kiểm soát tốt trên phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ sử dụng hỗn
dịch ciclopirox trong thời kỳ mang thai nếu lợi ích vượt qua nguy cơ vởi thai nhi.
Nghiên cứu phảt triền bảo thai sau dùng thuốc đường uống được thực hiện ở chuột nhắt, chuột
nhỡ, thô và khi. Ciclopirox hoặc ciclopirox olamin được dùng đường uống cho cảc đối tượng nảy
trong suốt thời kỳ phát triển cơ quan cùa bảo thai. Không ghi nhận bất kỳ độc tính hay gây quả
thai ở liều cao ciclopirox 77, 125, 80 vả 38,5 mg/kg/ngảy tương ứng trên chuột nhắt, chuột nhỡ,
thò vả khỉ (xấp xỉ 11, 37, 51 vả 24 lần liều tối đa khuyến cáo cho người tính theo tỷ lệ diện tích bề
mặt cơ thể).
Cảc nghiên cứu phảt triển da bảo thai được thực hiện ở chuột nhở và thỏ sử dụng ciclopìrox
olamin hòa tan trong PEG 400. C iciopirox olamin được bôi tại chỗ trong suốt thời kỳ hinh thảnh
cảc cơ quan của bảo thai. Không ghi nhận bất kỳ độc tính hay gây quá thai ở liều cao ciclopirox
92 mg/kgngảy và 77 mglkg/ngảy trên chuột nhở và thỏ tương ứng (xắp xỉ 27 và 49 liều tối đa
khuyến cảo cho người tính theo tỷ lệ diện tích bề mặt cơ thể).
Phu nữ cho con bú
Không rõ thuốc có thải trừ qua sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc vảo dược sữa mẹ, nên thận
trọng khi dùng hỗn dịch ciclopirox ở phụ nữ cho con bú.
Ánh hưởng lên lái xe hay vận hânh máy móc
Hỗn dịch ngoải da Pirolam không ảnh hưởng lên khả năng lải xe hay vận hảnh mảy móc.
Quá liều
“ƯỂDY` r²'~ °›Pz.
_ 1i1
Pirolam dùng tại chỗ không gây độc. Đôi khi có thể bị kích ứng da do thuốc.
Quy cách đỏng gỏi
Hộp ] tuýp 20 g gel dùng ngoải.
Bân quản
Bảo quản nơi khô mát dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Đế xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
2 năm kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Nhà sản xuất:
Medana Pharma S.A.
Địa chỉ: 10, Wlađyslawa Lokietka, 98~200 Siemdz, Ba Lan
Ngây: 30.06.2016 ,
Giám đốc công ty đăng ký
(họ tẻn, ký, đóng dốu)
RegulỄễory Aifairs Speciaiist
Agnieszka Rutkowska
7301 lo3% '
MEDANA PHARMA S.A. Q. QỤC TRUỌNG
98-200 Sierodz p_TRUƠNG PHONG
ui. Wỉuciysiowo hokìetko 10
tr~jỀ 4²1 ?ĩJỌ. ©…” 00 /Vỹllểjềvn tWH/7/ eWíÌÝ’IfQ'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng