BỘ Y TỆ ! xị ,{ý/gẶ
CỤC_ QLỄAN LY DUỜC › /
ĐÃ Ĩ²ỉ nì DUYỆT (ẨF/q/ft z -›
1. Label on the smallest pa irìg_,m un t1 u.. 31) ẮO, ..Ấẫ
For I.M., I.V.
PIRIMAS Inj.
` z Prescríption Drug 5mL x 10 Amps.
(Piracetam 1g | 5mL)
Manufactuted by
% [Kcĩffl
----- ~ ~ .: hWQIl Pharm Co.. Lt ’ Ap…d
454—3,Moknae—dong_Danwon-guAnsansrfiyeo l-dn.Korea
xử /
W
PIRIMAS Inj.
(Piracetam 1g | 5mL)
[Composmon] Each ampoute (5mL) contams
Pưacetam ~—— 1g
IDcscrìptìon]
Brown Cotor ampoule oonta ntng oolorless. ceat solution
' “ Dosage & ' ' ' . f` ' ?
Sndo-oưocts]
Please see the mm! paper
[Qualtyspooìllcstion] Manufacturet's standard Vusa No (SDK)
[Stomgu] LotNo tSo' lo SX] : PRMEOOt
Stan tn hermetư: contamets al room lemperalure Mtg Dale(NSX) . 29,0412009
below 30'C ptotectnd hom Itghl
Exp Date(HD) '2810412012
Fo: more ›nlormauon see the man paper
z< Thuõ'cbántheođơn 5mLX1O Ống | Hộp
DNNK: Tiêm bắp hoặc11êm tĩnh mạch
PIRIMAS Inj.
(Piracetam 1 g | 5mL)
(1…916t LuetaoeJtd)
' SVWIHIcI
San xuãl ta Hản Quõc bỏl
'b
hum Il Pharm Cc., Ltd. @
454—3.Moknae~dongDanwongu.Ansan-sn.Gyeonggỉ-do.Kotn
'[u
mm Phinl Mờ 6ng (5mL) cha.
Pưacetam ~~-—— 1g
ịMỏ Tả]
Ống thuõc mảu náu chín chất tòng lmng suốt khóng mâu
[Chidịntt. Lió'u tmng vả Ca'cti dùng CMng chiđmh Tth ttong. Túc dung phụ]
X… dcc tò huđng dán sủ dụng
[Tiõu cth chffl luong] TCCS ~..— … _
[Bỷo Ouãn] ' ĐE XATAM TAY TRE EM
Bao quản trong bao bi kin, tránh ánh sáng. KEEF Oưl' @ REACH OF CHILDREN
°mẻl°°°Uó' ²°°C oocxỸuuducuãna'twuewmiwnùuc
Các …… *… khác … mm tò hưởng dãn ._am …sem men cmeruut szmae use
sử dung kém theo
2. Intermediate labei :
For | M or | VỮIẻN bắp hoặc T1ém ũnh mach)
PIRIMAS Inj.
(Piracetam1glõmL)
Tờ hướng dẫn sử dung
Rx: Thuốc kê đơn
PIRIMAS INJ.
(Piracetam)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẳn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] PIRIMAS INJ.
[Thânh phần] Mỗi ống 5ml chứa:
Hoat chất: Piracetam ........................... 1.0g
T á dươc: Sodium acetatc, acetic acid, nước cất pha tiêm.
[Dạng bâo chế] Dung dịch tiêm.
[Quy cách đóng gói] Hộp 10 ống x 5ml/ống.
|Đặc tính dược lực học]
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino—butyric, GABA) được coi lả một chất có tảc
dụng hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bảo thần kinh) mặc dù người ta còn chưa bỉểt nhiều về
các tảc dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tảo dụng cùa nó. Thậm chí ngay cả định nghĩa về hưng tri
nootropic cũng còn mơ hồ. Nói chung tác dụng chính cùa cảc thuốc dược gọi lả hưng trí (như:
piracetam, oxiracetam, aniracetam, etiracetam, pramiracetam, tenilsetam, suloctidil, tamìtinoi) lả
cải thiện khả năng học tập và trí nhở. Nhiều chất trong số nảy được coi là có tác dụng mạnh hon
piracetam về mặt học tập và trí nhớ. Người ta cho rằng ở người bình thường vả ở người bị suy
giảm chức năng, Piracetam tảc dụng trực tiếp đến não để Iảm tảng hoạt động cùa vùng đoan não
(vùng não tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tinh tảo và ý thức).
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin,
dopamin... Điều nảy có thể giải thích tác dụng tích cực cùa thuốc iên sự học tập vả cải thiện khả
năng thực hiện các test về trí nhở. Thuốc có thề lảm thay đồi sự dẫn truyền thần kinh và góp phần
cải thiện mõi trường chuyển hóa để cảc tế bâo thẳn kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm,
Piracetam có tảc dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyến hóa do thìếu mảu cục bộ nhờ Iảm
tăng dề khảng cùa não đối vởi tình trạng thiếu oxy. Piracetam iảm tăng sự huy động và sử dụng
glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con đường pcntose và duy trì
tống hợp năng lượng ở não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do thiếu oxy bằng
cách tăng sự quay vòng cùa cảc photphat vô cơ và giảm tich tụ glucose vả acid lactic. Trong điều
kiện binh thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thấy piracetam lảm tãng iưọng ATP trong não
do tăng chuyền ADP thảnh ATP; điều nảy có thế là một caphẾẵế giải thích một số tác dụng có
ích của thuốc. Tác động iên sự dẫn truyền tiết acetyichoiinY t“ g giải phóng acetylcholin)
cũng có thể góp phần vâo cơ chế tảo dụng của thuốc. Thuốc còn c tác dụng lảm tăng giải phỏng
dopamin vả điều nảy có thế có tác dụng tốt lên sự hinh thảnh trí nhớ. Thuốc không có tác dụng
gây ngù, an thần, hồi sức, giảm đau, an thần kinh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng
cùa GABA.
Piracetam lảm giảm khả nãng kết tụ tiếu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì
thuốc có thế lảm cho hồng cầu phục hồi khả năng biển dạng và khả năng đi qua các mao mạch.
Thuốc có tác dụng chống rung giật cơ có nguồn gốc vò nãợĩĩầ
[Dược động học]
Thể tich phân bố của piracetam khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả các mô và có thể qua
hảng rảo máu ~ não, nhau ~ thai và cả các mảng dùng trong thấm tích thận. Thuốc có nồng độ cao
ở vò não, thùy trản, thùy đỉnh và thùy chẩm, tiểu não vả các nhân vùng đảy.
Piracetam không gắn vảo cảc protein huyết tưong và được đảo thải qua thặn dưới dạng nguyên
vẹn.
Hệ số thanh thải pỉracctam cùa thận ở người binh thường là 86 ml/phút. Nửa đời trong huyết
tượng iả 4 ~ 5 giờ; nửa đời trong dịch não tùy khoảng 6 ~ 8 giờ. Nếu bị suy thận thì nứa đời thải
trừ tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoản toản vả khỏng hồi phục thì thời gỉan nảy là 48 ~ 50
giờ.
lcm định]
Piracetam được dùng trong cảc trường hợp sau:
~ Cải thiện triệu chứng rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não (choáng váng, nhức đằu).
~ Cải thiện cảc triệu chứng rối loạn tâm thần ở ngưòi cao tuồỉ (gỉảm khả nảng tập trung tư tường
và gỉảm tri nhở).
- Suy giảm nhận thức sau chẳn thương não (có kèm chỏng mặt hoặc không).
- Nghỉện rượu mãn tính.
~ 'I'hiểu mảu hống cầu liềm.
~ Hỗ trợ đỉều trị chứng khó đọc ở trẻ em.
[Liều iượng và Cách dùng]
Liễu người lởm
~ Chứng rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não: pỉracetam được dùng vởỉ liều 7,2 g/ngảy, chỉa
iảm 2 ~ 3 lần. Tùy theo đảp ứng, cử 3 ~ 4 ngảy một iần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tởi liễu
tối đa là 20 g/ngảy.
~ Suy gỉảm nhận thức sau chấn thương sọ năo (có kèm chóng mặt hoặc không): liều khởi đầu
tiêm piracetam 9g ~ 12g/ngảy, liếu duy trì 2,4 glngảy, uống ít nhẩt trong 3 tuần.
- Đỉều trị dải ngảy cảc hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuồi: 1,2 ~ 2,4 g một ngảy, tùy
theo từng trường hợp. Liều có thể cao tởi 4,8 g/ngảy trong những tuần đầu.
~ Chứng nghiện rượu: iiều khời đầu có thế tiêm iên dến i2glngây trong giai đoạn thải độc, sau
đó liều duy tri chuyến sang dùng đường uống 2,4 glngảy.
~ Thìếu mảu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đều lảm 4 lần.
Trẻ em
~ Hỗ trợ điều trị chứng khó dọc ở trẻ : SOmgl kg] ngây, chia 03 lần.
Cách dùng.
Nên dùng thuốc uống nếu người bệnh uống được. Chỉ sử dụng dặ\đề\\iênưtrong trường hợp cần
thiết khi bệnh nhân không uống được
Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Cũng có thể dùng thuốc tiêm để uống nếu như phải ngừng dùng dạng tiêm. Trường hợp nặng, có
thể tăng liều lên tới 12 g/ngảy vả dùng theo đường truyền tỉnh mạch.
Khi tiêm truyền tĩnh mạch, 5m] pitacctam nên được pha loãng trong 250ml dnng dịch glucose
5%, 10% hoặc dung dịch natri clorid 0,9%.
Thuốc chỉ dùng khí có sự kê đơn của Bác sĩ.ịẶ"-ì_ ]1ì~
[Chống chỉ định]
~ Bệnh nhân mẫn cảm với piracetam hay cảc dẫn chất khảo của pyrolidon.
~ Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 mllphút).
~ Người mắc bệnh Huntington.
~ Người bệnh suy gan.
~ Xuất huyết não.
[Thận trọng]
~ Vi piracctam được thải qua thận, nên nứa đời cùa thuốc tăng lên liên quan trực tiểp với mức độ
suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy
thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh cao tuổi.
~ Khỉ hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 60 mllphút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
ng100 ml thì cần phải điều chinh liều:
+ Hệ số thanh thải creatinin iả 60 ~ 40 mllphút, creatinin huyết thanh lả 1,25 - 1,7 mg/IOO mi
(nửa đời của piracetam dải hon gấp đôi): Chỉ nên dùng … liều bình thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin là 40 ~ 20 ml/phủt, creatinin huyết thanh lả 1,7 ~ 3,0 mgllOO ml
(nửa đời của piracctam là 25 ~ 42 giờ): Dùng 1/4 liều bình thường.
~ Không ngừng thuốc đột ngột khi điều trị giật cơ do tăng nguy cơ xuất hiện cơn dộng kỉnh.
~ Thận tỉộng khi dlều trị glật cơ nguồn góc vo nao cho bệnh nhân sau đại phẫu, cở rối loạn huyêt
động hay xuất huyết nặng.
[Tác dụng không mong muốn]
Thường gặp, ADR >1/100
Toản thân: Mệt mòi.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngù, ngủ gả.
Ít gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Chóng mặt.
Thần kinh: Run, kích thích tình dục.
Thông bảo ngay cho ba'c sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
[Tương tác thuốc]
Dùng đồng thòi với cảc chất kích thích thần kinh trung ương, sẽ lảm tăng tác dựng cùa những chắt
nảy lên hệ thần kinh trung ương.
Với cảc bệnh nhân suy giáp, nếu dùng đồng thời với hormon tuyến giảp sẽ gây cảc tác dụng như:
Lủ iẫn, bị kích thich và rối Ioạn giấc ngù.
Ở một người bệnh thời gian prothrombin dã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng
piracetam. ’
Vẫn có thể tiếp tục phương phảp điều trị kinh điển gỀt rzấu (các vitamin và thuốc an thần)
trong trường hợp người bệnh bị thiểu vitamin hoặc kích Ầ) g ạnh.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú] V
Phụ nữ có thai:
Piracetam có thể qua nhau thai. Không nến dùng thuốc nảy cho người mang thai.
Phụ nữ cho con bú:
Không nên dùng piracetam cho người cho con bủ.zrĂ
[Ấnh hưởng đến khả năng Iải xe và vận hânh máy móc]
Thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc vỉ thuốc có tác dụng phụ gây ngủ gả, run.
[Quá Iỉều]
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rẩt cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc
biệt khi nhỡ dùng quá liều.
[Bảo quãn] Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì kín vả tránh ảnh sảng.
[Hạn dùng] 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Ji'ỷayẫn "ÍJ'ễĩn, Ểễẳcnắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng