MẨU
NHẮN VÀ TỜ HƯỚNG DẨN SỬD ỤNG THUỐC
(BỔ SUNG LẮNj)
Tẻn vả địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC~PHARMA)
Lô 1 ID đường c — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân - TP.HỒ Chí Minh
T ẻn vả địa chỉ cơ sở sản xuât thuóc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC~PHARMA)
Lô 1 ID dường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân — TP.HỒ Chí Minh
Tên !huốc:
PIRAXNIC
Dạng bảo chế thuốc: VIÊN NANG CỬNG
Mã hô sơ gôc:
TN ~ 9320
Năm 2011
MẦU NHẢN THUỐC ĐẢNG KÝ
iẻ(
1 ~ NHÂN VĨ PIRAXNIC (1 ví x 10 viên nang cúhg)
ánỉW'“ ỔW'“ ’
:N "
. . c
Ỉ Pmfflfẵo…a
pitaceìễm 25mg
ĩĩ'TỂĨẺ-W
.
"a *“`Ề
W
Ịưacelaf'f 25mg `.
~;innafizm í_ . W
… .c v
v'iafflỀầ…
. aceWĨ` 25mg :
ĩẻ'…nagzựw ẹ
_ .
Pm … ,.
_ AẦ“`C PẵỂnỄ /
P`“tam 400mg ". "
pìra°° 25m '-
ư.
…P'mÀ Éằ
cóue THỦC:
v
Piracetam.…….………. ....……….….….400mg
[ Clnnarlzin ......................................... 25mg
\ Tá nuoc ..... vù: dù ......... 1 vlén nung củng
SĐK
sAnxulr mso rccs
om.nmthmnhauimvmưicunomm
u(uưLu nvuìu m’m
. nAomúnuontóuMmưtohnủuuuư mt.
mmAmuuu
Pi…uic
ỈẮ
Chi 1110 u'tn nauch ẨỔỆ
…… __… 1 '—
t€l m. 1 utu núm - cn] wm- cn6m cnlmou~
i TnẬu mọne VÀ cAc mònu nu xm:
Xin doclrong lò huong dẽn sử dung
Sõtỏ sx
icetlm 400mg Ngiy SX
Cmmnun zmq HM dùng
om n mm sx TI mm: MI …
…mmc-muam—ommmu
Tp.HCM, ngảypè thảng (: -znăm 20 {o
KT.Tổng Giảm Đổc
/ -»
`:Ị» ]x…iể`írWưiẽúứwM…
MẮU NHÂN THUỐC ĐẢNG KÝ
3 ~ MẨU HỘP PIRAXNIC (3 ví x 10 víên nang cứng)
CÚIỂ TY TlHII SX TI WM PHẤI MIC
L011D Đqu C — KCN Tản Tao- 0.th Tìn - TPHCM
PỈRAXNỈC
Piracetam 40mg
Cinnarizin 25mg
Mã Vạch
còue mức:
Piracetam .................................................... 400mg
Cinnarizin ...................................................... 25mg
Tá duợc ......... vừa dù .................. 1 viện nang cứng
LIẺU DÙNG - cui ĐINH - cnóue cui au…
THẬN TRỌNG VÀ cÁc THÔNG TlN KHẢC
Xin doc trong tờ huóng dãn sủ dụng.
ooc KỸ Hưóm 01… sử ouue mudc … m'me
ĐỂ xa ĩẦM nv của mè an
sAo ouAu …: …… uAT mmệr ao «… 0… m».
…… Am sAue.
\ _ -J
Tp.HCM, ngảyjỹtháng @ năm 20 /6
KT.Tổng Giám Đổc
Á ~~— ~-—_~
/_ JL'\_ .. ,
,,
l,'l
› ~ ~í"'ểỀ\
MẢU NHẢN THUỐC ĐẢNG KÝ nổ
4 … MẮU HỘP pnmxmc (6 ví x 10 viên nang củhg)
Pimxuic
Piracetam 400mg
Cinnarizin 25mg
còue mức:
Piracetam .................................................... 400mg
Cinnarizin ...................................................... 25mg
Tá dược ......... vừa dù .................. 1 viện nang cứng
LIẺU DÙNG … cnỉ ĐINH ~ cuóue cnl ĐINH
THẶN TRỌNG vA cÁc THÔNG TIN mAc
Xin dọc trong tờ hương dấn sử dung.
oocxỷ um olusửnuue …… oùue
at XA rẨu uv cùa mè EM
aAo ouAu uu KHỐ IIÁT mmệT ĐÔ mòne QUA 30°C).
TRAm Am SAMG.
Tp.HCM, ngảyÝỉtháng Oỹnăm 20f0
KT.Tổng Giám Đốc
\
MẮU NHÃN THUỐC ĐẢNG KÝ wf
5 - MÃU HỘP PIRAXNIC (10 vĩ x 10 Viên nang cúth
Ổ cóue TY …… sx … nưch PHẨM mc
… no mm c - xcn … Tạo - o.emn Tln - wucm
Pimxuỉc
Piracetam 400mg
Cinnarizin 25mg
Hộp 10 vĩ x 10 vìẻn nung củg
86 lô SX
Ngảy SX
SDK²—— Han dùng .—
SẤN qu'r meo rocs
còne mửc:
Piracetam .................................................... 400mg
Cinnarizin ...................................................... 25mg
d
Tá dươc ......... vửa đủ .................. 1 viện nang cứng
_ o
Ẹ LIỄU DÙNG ~ cui ĐINH ~ cuõuca cHl au…
* THẬN TRỌNG vA cAc THÔNG TIN KHẢO
2 Xin doc trong tờ hương dấn sử dung.
—' ĐocxÝuudueoAnsùnuuemưdcxmoùue
6 Bể XA TẨM nv oủa mè EN
sAoouAum …o uAT (NHIỆT oòmòue ouA ao“m.
TRÁNH Am sAns.
Tp.HCM, ngảy ff7 tháng Oỳ năm zo
KT.Tổng Giám Đốc
Ả 'ẻ.(
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng PIRAXNIC
Vìên nang cứng PIRAfflIC
0 Công thửc (cho một viên) :
Piracetam 400 mg
Cinnarizin ...25 mg
Tả dược vùa đủ 1 viên _ ,
(Tinh bột ngô, Bột talc, Magncsi stearat, PVP) /
o cÁc ĐẶC TÍNHDƯỢCLÝ
> Các đậc t1nh dược lực học
Piracetam
Cinnarỉzín
- Cinnarizin lá thuốc kháng histamin … có mẻ chặn các thụ thể ở các cơ
hoạt hoá quá trinh tỉết histamin va acctylcholin.
vả ức chế
— Lã chất đối kháng calci, cinnarizin ức chế sự co tế bảo cơ trơn mạch máu &
— Cinnarizin cũng được dùng trong các rối loạn tiền dinh.
> Cúc dặc tlnll dược đậng học
Piracetam
- Được hấp thu nhanh chóng và hoản toân qua ống tiêu hoá. Khả năng sinh học gần 100%. Nồng aộ trong huyết
tương 40-60mcg/ml xuất hiện sau 30 phút khi uống ] líều 2 g. Nổng độ đính trong dịch não tuỳ dạt sau khi
uống từ 2-8 giờ. Piracetam thấm vảo tắt cả các mô kể cả hảng rùo mảu não. nhau thai. Nửa đời trong huyết
tương là 4-5 giờ. Nửa dời trong dịch não tuỳ là 6-8 gìờ. Thuốc được đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn.
Hệ số thanh thải piracetam ở người binh thường iả 86m1/ phủt. so giờ sau khi uống, 95% thuốc được đâo thải
qua nước tỉều.
Cinnarizin
- Sau khi uống cinnarizin đạt dược nồng dộ dinh trong huyết tương từ 2-4 giờ. Sau 72 giờ, thuốc vẫn còn thải trừ
qua nước tiếu. Nửa đời huyết tương cùa thuốc ở người tình nguyện, trẻ tuổi lả khoảng 3 giờ.
o cu định điểu n;
— Suy mạch não măn tính vá tiếm tâng do xơ vữa động mạch và tăng huyềt áp dộng mạch, trường hợp đột quỵ vả
sau đột quỵ, do thiểu máu cục bộ ở nâo bị loạn trương iực mạch máu.
— Nhược não sau chấn thương.
— Bệnh não do nguyên nhân khảo nhau.
~ Hội chúng tâm thần, thực thể có rối loạn … nhở vả cảc chức nãng nhận thức khác .
— Bệnh lý của mê đạo: Chóng mặt, ù tai,buồn nôn, nôn.
- Hội chứng maniere.
— Dự phòng dau yếu về vận dộng và đau nửa đầu.
— Cải thiện các quá trình nhặn thức ở trẻ em chặm phát triền trí não.
ơ Liều dùng
- Nguời lớn: Mỗi lần 1-2 viên, ngảy 3 lần, dùng trong l-3 tháng, tuỳ thuộc vảo mức độ nghiêm trọng của bệnh.
M
— Trẻ em: l-2 viên,ngảy l—2 lần.
— Với nguời suy thân:
+ Độ thanh thải creatinin lả 60—40m1/ phủt, creatinin huyết thanh là 1,25-1,7 mg/IOOmI: Chỉ nên dùng V: líều bình
thường.
+ Hệ số thanh thái creatinin lả 40-20mi/ phứt, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0mglphủt: Dùng v. liều blnh thường.
- Không sử dụng thuốc quá 3 tháng
0 Chống chỉ ap…
— Quá mẫn với piracetam vả cinnarỉzin hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
— Có suy giám chức nãng thận nghiêm trọng.
— Đột quỵ xuất huyểt.
— Loạn chuyền hoá porphyrin, người mắc bệnh huntington.
— Người mắc bệnh suy gan
độ thanh thải creatin. Cẩn thận trọng với khi dùng thuốc cho nguời bệnh suy thận.
— Cinnarízin: Cũng như các thuốc kháng histaminc khảc, cinnarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc
sau bữa ăn 06 thể lảm gíảm kích ửng dạ dảy. Cinnarizin có thể gây ngủ gù Tránh dùng cinnarizin dải ngảy ở
người cao tuối, vi có thể gây tăng hoac xuất hiện nhũng triệu chứng ngoại thảp, đôi khi kểt hợp với cảm giác
trầm cảm trong đỉều tri kéo dải.
o Tương tác với cdc thuốc khác
Cinnarizìn
— Phối hợp với cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương (thuốc ngủ, thuốc lảm diu). thuốc chống trầm cảm 3 vòng
hoặc rượu sẽ lảm tăng tác dụng ức chế thần kỉnh trung ương. Thuốc nây lảm tâng tác dụng cùa các thuốc ha ảp
và thuốc giãn mạch. Phối hợp vởi cảc thuốc giăn mạch sẽ lảm tảng tảc dụng giãn mạch và sự có mặt của
cinnarizin sẽ lảm giảm tảc dụng của thuốc lảm tãng huyết áp.
Piracetam
~ Tương tảc giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng dồng thời: m lẫn, bi kich thích và rổi loạn giấc ngủ.
— ò người bệnh thời gían prothrombin đă ốn dinh bằng warfarỉn lại tăng lên khi dùng vởi piracetam.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
~ cm nên dùng thuốc nây cho phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết
— Thuốc nảy bảí tiết qua sữa mẹ nên không dùng trong thời kỳ cho con bủ.
0 T ảc động của thuốc Ithi lải xe vả vận hảnh máy móc
— Khỏng dùng cho người lái xe hoặc vặn hảnh mảy mỏc.
o Tăc dụng không mong muốn của rhuổe
— Piracetam: Mệt mỏi, buổn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trưởng bụng, bổn chồn, dễ kích động, nhức đầu, mất
ngù. ngủ gâ.
- Cinnarizin: Thường gặp: Ngủ gả, rối loạn tiêu hỏa. Ít gặp: Nhức đầu. khó míệng, tăng cân, ra mồ hôi, phản ứng
dị ứng. Hiểm gặp: Triệu chửng ngoại thảp ở người cao tuối hoặc điều trị dải ngảy, giảm huyết ảp (iiều cao).
Thóng báo cho bảc sĩ những rác đóng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Sử dụng quá !iểu
— 'Ihuốc nây dễ dung nạp và chưa gặp tác dụng phụ nghiêm trọng khi dùng quá iiều mả cần phải ngưng thuốc
~ Trẻ em quá líều thuờng gặp các triệu chứng kích thích như mẩt ngù, hiếu dộng, sảng khoái, kích động, run và
hiếm gặp ác mộng, âo giác, co giật.
— Xử lý: Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất đế được hỗ trợ.
0 Trình báy
Hộp 03 vi x 10 viên nang ct'mg
Hộp 05 vi x 10 víên nang cửng
Hộp 10 vi x 10 viên nang cửng
C hai 100 viên nang cứng
0 Hạn dùng f' /
~ 36 tháng kể từ ngảy sân xuất '
o Bâo quân .f~"' `.M“fỵ
~ Nơi khô mát (nhiệt dộ không quá 30°C) tránh ânh sáng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUOC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỌP
THUỐC NÀY CHỈ BẢN THEO ĐON CÙA THẢY THUỐC
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NIC-PHARMA)
Lô HD đường c ~ KCN Tân Tạo ~ Q.Bình Tân ~ TP.HCM
ĐT : 7.541.999 Fax : 1.543.999
TP.HCM,ngảy 23 thảng 03 năm 2010
KT. TÓNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng