lbt~Thuócbántheođơt iỉffl
PIRATAB
Piracetam 800 mg
gỉ svtnsmhuhhnphin
@…
Ổ…
WFIIẦIEMOIMcNI
PIRATAB MCIIIÁI:TCG ẵẫỀn «gogtmncnbĩgnnẵ
Piracetam 800mg W… olmmóucolmcúmơmckunùnnvnck
Wfllnúc:xmdocmngtomdinsửdụng
mmuaitm.mamaụmtọtcọdimaotc
otutAnuvcùnưnv
oọcúnươneolusơmvmơcmoũn eC
consnooươcrauuomummmn _.
DUNG mfc ;›~i ,J›`t\iiUA Tia… muoc ỉ'-BdươneũìáỉPbởnnPhươnquetnnnh …n.…uo. ' 4
_ SXia›Tlunngu. 1'iẻnPhúơụfflkllh, ›iop Ấgz
›vaumnim
W…Wsưmc Ể
#
6… oog uvmaam_td
ẫVlVềllcl
BttéhtAB
6mp Wu -m
1mnoenuummnưmuu
MDỔDDVÙĐIMIJI NOIlJOHLSNISNỚIÌSAHdèHdSV
ưmwm
J.ocmmmpmmuidmmmsm
W…«nmmoumuuom
Hdopamwmu …: Wa 6…oog UIDJĐJWIJ
b… un n
M sum… ……uwvxa'snoulsozooqg GVỊVUId
i
i
ắ
,. e®ầ « % `1
ỔQ\Q`ỊỚỆỀỘ ưjỄẨFỆ ợvf'ỷ'ử j`F ẳ
ã .. n .? ẾỂỂ" Ẩ\Ỹầ ớđ -c0V
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… đáo:,tầJ.JẢ./…WJỄ
,Ị£Íf
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Rx Thuốc băn lheo đơn
PIRATAB
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Quy ca'ch: Hộp 03 vì (PVC/Nhôm), vi 15 viên.
Thânlt phẩn: cho 1 viên
Piracetam .................................. 800 mg
Tá dược: Lactose, PVP K30, Magncsi stearat,
Primellose, Aerosil 200, Microcrystalline
cellulose (comprecel PHIOI), Bột Tale, Eudragit
E100, HPMC 606, Titan dioxyd, PEG 6000,
Tween 80 vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
~ Piracetam: được coi là một chất có tác dụng
hưng trí (cải thiện chuyền hóa cúa tế bảo thần
kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiếu về các
tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng cùa
nó.Nói chung tác dụng chính cùa các thuốc được
gọi lả hưng trí (như: piracetam, oxiracetam,
aniracetam, etiracetam, pramiracetam, tenilsetam,
suioctidil, tamitinol) iả cải thiện khả năng học tặp
và trí nhớ. Người ta cho rắng ở người binh thường
và ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tác
dụng trực tiểp đến não để iảm tăng hoạt động cùa
vùng đoan não (vùng não tham gia vảo cơ chế
nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
~ Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền
thẩn kinh như acetylcholin, noradrenalin,
dopamin… Điều nảy có thể giải thích tác dụng
tích cực cùa thuốc lên sự học tập và cải thiện khả
năng thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc có thề
lảm thay đổi sự dẫn truyền thần kinh và góp
phần cải thiện môi trường chuyến hóa để các tế
bảo thần kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm,
piracctam có tảc dụng bảo vệ chống lại những
rối loạn chuyển hóa do thiểu máu cục bộ nhớ
iảm tăng đề kháng của não đối vởi tình trạng
thiểu oxy. Piracetam lảm tăng sự huy động vả sử
dụng glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp
oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose và duy
trì tổng hợp năng lượng ở não. Piracetam tăng
cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do thiếu oxy
bằng cách tăng sự quay vòng cùa các photphat
vô cơ và giảm tích tụ glucose vả acid lactic.
Trong điều kỉện binh thường cũng như khi thỉếu
oxy, người ta thấy pỉracetam Iảm tăng lượng ATP
trong não do tăng chuyến ADP thảnh ATP; điều
nảy có thế là một cơ chế để giải thích một số tác
dụng có ich cùa thuốc. Tác động lến sự dẫn truyền
tiết acetylcholin (lảm tăng giải phóng acetylcholin)
cũng có thể góp phần vảo cơ chế tác dụng của
thuốc. Thuốc còn có tảc dụng lâm tăng giải phóng
dopamin và điều nảy có thế có tác dụng tốt lên
sự hình thảnh trí nhớ. Thuốc không có tác dụng
gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau, an thẩn kỉnh
hoặc bình thẫn kinh cũng như không có tác dụng
cùa GABA.
Piracetam lâm giảm khả năng kết tụ tiểu cẩu và
trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường
thì thuốc có thế lảm cho hồng cầu phục hổi khả
năng biến dạng và khả năng đi qua các mao
mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
Dược động học
~ Piracetam: Piracetam dùng theo đường uống
được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản
ở `ống tiêu hóa. Khả dụng sinh học gần 100%. ›
Nông độ đỉnh trong huyết tương (40 ~ 60 .~_ ,
microgram/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống 'ĩi
một lỉều 2 g. Nồng độ đinh trong dịch não tủy
đạt được sau khi uống thuốc 2 ~ 8 giờ. Hấp thu _ạ
thuốc không thay đổi khi đỉều trị dải ngảy. Thể ;;cị
tích phân bố khoảng 0,6 lítlkg. Piracetam ngấm _--Ễ~/ỉ
vâo tất cả cảc mô vả có thể qua hảng rảo máu ~ b
não, nhau ~ thai và cả các mảng dùng trong thấm
tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vỏ não, thùy
trản, thùy đỉnh vả thùy chẩm, tiều não vả các
nhân vùng đảy. Nửa đời trong huyết tương lả 4 ~
5 giờ; nứa đời trong dịch não tùy khoảng 6 ~ 8 “ 3
giờ. Piracetam không gắn vảo các protein huyết/ r ' F
tương và được đảo thải qua thận dưới dạng , ._ẹ ²
nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận "
ở người bình thường là 86 mllphủt. so giờ sặu~ f ²: '._;…ị
khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo hước
tiều. Nêu bị suy thận thì nứa đời thải trừtăng iên: \, - , ~_— %-
Ở người bệnh bị suy thận hoản toả.n và không hồi `~—~uj
phục thì thời gian nảy là 48 ~ 50 giờ.
tif/
Chỉ định 1,
~ Điều trị triệu chứng chóng mặt.
~ Điều trị dải ngây các hội chứng tâm thần thực
thể ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng
mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đối
khí sẳc, rối loạn hânh vi, kém chủ ý đển bản
thân, sa sủt trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
~ Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp
… Điều trị nghỉện rượu.
~ Điếu trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm
~ Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
~ Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có
nguồn gốc vỏ não.
Cách dùng và liều dùng
~ Điều trị dải ngây các hội chứng tâm thần thực
thế ở người cao tuổi: ] viến/lần, 2 1ần/ngây.
Trong tuần đầu có thể dùng tới 3 vỉênliần, 2
lần/ngảy.
~ Điều trị nghiện rượu: 5 viên/lần, 3 lần/ngảy
trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì:
] viên/iần, 3 lần/ngảy.
~ Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có
kèm chóng mặt hoặc không): liều ban đầu 3
viên/lần, 3 lần/ngảy. Liều duy tri: l viên/lần, 3
lần/ngảy. Uống ít nhất trong 3 tuần.
~ Thiếu mảu hồng cầu lỉem: 160 mg/kg/ngảy.
Chia đều lảm 4 lần.
~ Đỉều trị giật rung cơ: 3 viên/iần, 3 lần/ngảy.
Tùy theo đáp ứng, cử 3 — 4 ngảy một lần, tăng
thêm 6 viên/ngây cho tới líều tối đa 20
gam/ngảy. Sau khi đạt liều tối ưu của Piracetam,
nên tim cách giảm liều của cảc thuốc dùng kèm.
T ác dụng không mong muốn:
~ Ihường gặp. ADR >1/100
Toản thân: Mệt mỏi.
Tỉêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng,
trướng bụng.
Thẩn kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đẫn,
mất ngủ, ngủ gả
it gặp, 1/1000 < ADR < moo
Toản thân: Chóng mặt.
Thần kinh: Run, kích thich tình dục.
Ĩhông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
~ Hệ số thanh thải creatinin là 60- 40 mllphút,
creatinin huyết thanh là 1,25 ~ 1, 7 mgllOO ml
Chỉ nên dùng 1/2 Iiếu bình thường.
~ Hệ số thanh thải creatinin là 40— 20 mllphút,
creatinỉn huyết thanh iả 1,7-
Dùng 1/4 liều bình thường.
Tương ta'c thuốc:
~ Vẫn có thế tỉểp tục phương phảp điều trị kinh
điển nghiện rượu (các vitamin Vả thuốc an thần)
trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin
hoặc kích động mạnh.
~ Đã có trường hợp có tương tác gíữa piracetam
và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lủ
lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ.
-Ớ một số người bệnh thời gian prothrombin đã
được on định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng
piracetam.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ:
~ Thời kỳ có thai: Piracetam có thể qua nhau thai.
Không nên dùng thuốc cho người đang mang
thai.
~ Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng pirace
cho người cho con bú.
Người đang Ia'i xe ltay vận Itânh mảy mõc:
Dùng thận trọng vì thuốc có thể gây ngủiigẵ ,
nhức đầu.
Qủa liều vã xử trí:
Piracetam không độc ngay cả khi dùng li
cao. Không cân thiết phải có những biện pháp
đặc biệt khi nhớ dùng quá liều.
Bão quản: Nơi khô, tránh ảnh sảng, nhiệt độ
3, O mg/100 ml
rât
Chống chỉ định dưới 30°C.
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất \
creatinin dưới 20 mI/phút). T têu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở ›\.`
Người mắc bệnh Huntington. " ’Ỉ_'.
Người bệnh suy gan. Thuốc nảỵ chi dùng theo đơn của bác sỹ - . i;
Thận trọng. Đế xa tầm tay của em. . "'
Vi piracetam được thải qua thận, nên nứa dời cùa
thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy
thận và độ thanh thải creatinin. Cẩn rất thận
trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận.
Cần theo dõi chức năng thận ở những người
bệnh nảy và người bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 60
mllphút hay khic Jggtinin huyết thanh trên 1,25
mgllOO mlthfflầnphảt ; chĩnh liều-
11 QC;_t t TRUỚNG
P iRLỒNG PHÒNG
ễợinyén fễÍzg ỂỄÍi« Ễiliạ'g
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin. xỉn hói ý ktến Ihầy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Gtả_ẹEhóagẳhương Liệt-Thanh Xuân-Hâ Nội
S2(Jtấiz Trđnịttộn—g'ièn Phong~Mê Linh~Hả N67/Ể
pnó NG GiÃM Đốc
DS. ẵYb % .5ẵ»
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng