41í1152
Bộ Y ›i—Ế )
QUẢN LÝ nuoc
IBASTAD 19
Piracetam 1g
Ngảy/TMng/Mm
NgalehIngle
ABMMYY
lnịocioble solution LM. l I.V.
Box of 12 ompouias of 5ml
sd io st Loi
Nooy s›ư Mig.z
HDI Exp
Pmnsrno Iu w…………,
INDICATIONS. CONTRAINDICATÒONS, DOSAGE.
ị ADMINISTRATION AND ỢI'HER INFfflMATION
il
8 936
mah lubmtù
sromes ~…ủy,adgimtuuwci nmimuv.
SFECIFICAYION ~ ……
KEEP our OF ae… ot= c…coaeu
1 4 5 8 8 Ron me LEAFLET CAREFULLV oEFan usme
' bóniheođon
IBASTAD 19
b 1 IIV.I.SVHIJ
1
i ẫ Piracetam1g
i ẵ i
i ễ ị DungdtchtièmT.B.lT.M.
² g Hộpl2ốngiiẽmấml
mAuumẤu-uaumdm
PIBASTAD 10 … " i
cu] on…. CHỐNG cul mun. LIÊU DÙNG. cAcn DÙNG ,
vA cAc mông nu …Ac ~xunatnmdbmm
i aAoouAn……m.mimưqnuviaviag
TtẺUGHUẤN ~tccs. ị
CỎNG TY CỔ PHẨN MHARCO ĐỂ XA TẤM nv TRẺ su i 1
1 166-170 Wu i~iug, Yưy Hon, nm vui. vm Nom ooc KỸ HUONG olw sủ ouue tnươc « . ` 1
Nhin ống
W
PIBAS'I'AII Il
P… 1gllml
mu…czvm.
WAmmuv.
oovnvvoômu…
USX: …
MD : M/M/ủ
…qu TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỔC
._~IĂ
E-Ẻá'i `“
l; ,
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin. xin hói ý kiến bảc sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đê xa tầm tay rrẻ em.
PIRASTAD lg W~
(Piracetam lg)
THÀNH PHÀN: Mỗi ống dung dịch 5 ml chứa
Piracetam lg
Tá dược: Natri acetat, dinatri edemt, acid acetic băng và nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA ) được coi là một chắt có tảc dụng hưng trí (cải thiện
chuyền hóa cùatế bảo thần kinh), tảng khả năng học tập và trí nhớ. Ở người binh thường và người bị suy giám chức
năng, piracetam tác dụng trực tiểp đến não để lảm tăng hoạt dộng cùa vùng đoan nảo (vùng tham gia vâo cơ chế nhận
thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh tảo vả ý thức). Piracetam tảc động lẽn một số chất dẫn truyền thần kinh như
acety lchoiin, noradrcnalin, dopamin...Thuốc có mề lảm thay đổi dẫn truyền thần kỉnh vả góp phần cải thiện môi
trường chuyến hóa để các tế bảo thần kinh hoạt động tốt.
DƯỢC ĐỌNG uoc
Piracetam được hẩp thu nhanh chóng và hầu như hoân toân ở ổng tiêu hóa, sinh khả dụng gần 100%. Nồng độ dinh
(40 ~ 60 microgram/ml) trong huyểttương xuất hiện 30 phủt sau khi uống một liều 2 g. Nồng độ đinh trong dich não
tủy dạt được sau khi uổng thuốc 2 ~ 8 giờ. Hắp thu thuốc không thay đối khi điều trị dâi ngảy. Thể tích phân bố khoảng
0,6 lit/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả cảc mô và có thể qua hảng rảo máu não, nhau thai và cả các mảng dùng trong
thẩm tích thận. Thuốc có nổng dộ cao ở vỏ năo, thùy trản, thùy đỉnh và thùy chẩm, tiều não vả cảc nhân vùng đáy.
Nửa đời trong huyết tương là 4 ~ 5 giờ, nừa đời trong dịch não tùy khoảng 6 ~ 8 giờ. Piracetam không gắn vảo các
protein huyết tương và đuợc đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải pimcetam cùa thận ở người
binh thường là 86 ml/phủt. ao giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thỉ nữa đời
thải trừ tăng lên. Ở người bị bệnh suy thận hoản toản vả không hồi ph ục thi thời gian nảy Iả48 ~ 50 giờ.
cui ĐỊNH
Piracetam dạng tiêm được chỉ định trong trường hợp rối loạn nghiêm trọng sau:
~ Di chứng của tai biến mạch máu não khi liệu phảp đường uống không phù hợp.
~ Nghiện rượu mạn tính.
~ Suy giảm chức nãng nhận thức vả/hoặc nhức đầu, chóng mặt có liên quan đến chấn thương sọ não.
~ Dùng bổ trợ trong điều trị giặt rung cơ có nguồn gốc võ não.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm truyền.
~ Chứng nghiện rượu: lỉểu khởi đầu có thể lên đến 12 glngảy trong giai đoạn thải độc, sau đó liều duy tri là uống 2,4
g/ngảy. . . . . .
~ Suygz'ảm chức năng nhận thức vả/hoặc nhủc đản, chóng mặt có Iìẻn quan đẻn chăn thương sọ não: liêu khởi đâu 9
g ~ 12 g/ngảy, liều duy tri có thể lên đển 2,4 g/ngảy, dùng đường uống ỉt nhẫt trong 3 tuần.
~ Di chứng của Iat' biến mạch máu não (giai doạn bán cấp, cấp, bệnh khời phảt it nhất 15 ngảy): 4,8 g ~ 6 glngảy.
~ Dt'ễu lrị giật rung cơ: 7,2 g/ngảy. chia lảm 2 ~ 3 iần. Tùy theo đáp ứng, cử 3 ~ 4 ngảy một lần, tăng thêm 4,8 glngảy
cho tởi liều tổi đa là 24 g/ngảy. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nén tìm cách giám iiều của cảc thuốc dùng
kèm. Không sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuối.
Bệnh nhân suy th ận:
Khi hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 80 mllphút thì cần phải điều chinh liều:
Hệ số thanh thải creatinin từ 50 ~ 79 mVphút : 2/3 liều thường dùnghằng ngây, chia 2 ~ 3 lần.
Hệ số thanh thải creatinin từ ao ~ 49 mllphủt: m liều thường dùng hầng ngảy, chia 2 lần.
Hệ số thanh thải creatinìn từ 20 ~ 29 mllphủt: 1/6 liều thường dùng hằng ngảy, dùng 1 iần.
Hệ sốthanh thải creatinỉn dưới 20 mllphút: Chống chỉ định.
JMỔ/
THẶN TRỌNG
Vì piracctam được thái qua thận, nén nửa đời thải ttù cùa thuốc tăng lên liên quan trực tỉếp với mức độ suy thận vả
CL. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ờnhững người bệnh
nây và người bệnh cao tuổi.
Tránh ngừng thuốc đột ngộtớbệnh nhân mng gỉặtcơdo nguy cơgây co gỉật.
Thận trọng trên bệnh nhân loét dạ dây, có tiển sứ đột quy do xuất huyết, dùng cùng các thuốc gây chảy máu do tăng
nguy cơ gây chảy mảu. Thận trọng trong các phẫu thuật Iởn do khả năng rối loạn đông máu tiềm tảng.
CHỐNG cui Đan
Người bệnh mẫn cảm vởi các thảnh phẩn củathuốc hay các dẫn chất khác của pyrolidon.
Phụ nũmangthai và cho con bủ.
Suy thận nặng(hệ số thanh thải creatinin dưới 20 mI/phủt).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.
Chảy máu não.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điếu nghiện rượu (vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp nguời bệnh
bị thiểu vitamin hoặc bị kích động mạnh.
Dùng đồng thời với chiết xuất tuyển giáp T3 vả T4 cóthề gây lù lẫn, bị kích thích, rối Ioạn giấc ngủ.
ò người bệnh thời gian prothrombin đa được ổn đinh bằng warfarin, lại tăng lên khi dùng pỉracetam.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không sửdụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TẢC ĐỌNG CỦATHUỎC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi dùng thuốc cho người cóý đinh lái xe hoặc vận hảnh mảy mỏc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggặpz Mệt mòi, buôn nôn, nôn. tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bổn chồn, dễ bị kich động, nhức đầu, mất
ngủ, ngủ gả.
Itgặp: Chóng mặt, run, kíchthích tinh dục. ’ . . . ' lồ
Thôn g báo cho thay thuốc tảc dụng không mong muôn gặp phat khi sư dụng thuốc. \Ùgị
QUÁ LIÊU VÀ xù’mí _, `__\Ề,.
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rẩt cao, không cần thiểt phải có những biện phảp đặc biệt khi nhỡ dùng CO PHA. ' -`S_ t
quáliểu. H 0 ? li
HẠN DÙNG: 3õthángkểtùngảy sảnxuẩt 'ỈỔ
BẢO QUẨN: Nơi khô,mảt(dưới 30°C). Tránh ánh sáng. ở
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sờ.
TRÌNH BÀY: Hộp l²ổngx ống5 ml.
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARCO
166 ~ 170 Nguyễn Huệ, 'Fuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
HUỸ NH TẨN ……
TỔNG GIÁM ĐÒC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng