…; .-
~a3ị
ẵ2q
ẫỄ'DỀ
s ni
a gỈ
@
Ẹ
I'I'l
&
_
lũ
:
tiođc nAu mo ưu
Piracetam—EGIS
Thuđc tiêm
3 g Pítacetam
n
tiưđc … mo cuu
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ …
ĐÃ PHÊ DUY '_'
Lắn đauĩij'ễ
Piracetam-EGIS
Thuđc tiêm
3 g Pitacetam
. v……umt
. Puhu …… …
Inc 0 nmm uu
_
Iulu In | III! « Il.
20 ớng x 15 ml
Dtinl Ihn ilill tỉnh null
lnthđdoũúhbk
ẤWWH `02l 1111 V! 'FILWMN `lilỨlũ"e Bill JM !W
Ainũưnu ~gỵ~gg ut llỊlllỉlllx 'mđcpng 8011 :p: na
11121 SiVIIIƯEJVWHVIM 810]
:ựn: IIỊS Ịuu
unit …» …… amin nc n n nuợnu gu ườn
ra 1 … uyt vv ga
J; :|in vụn Illll m nm euợn pi:
II… vuc »… o.oc !… im It… o u.… occ …… ~vl
oc !
im bung gs uỵc ờupnu ạt ang 1IỊI ::gu ơn luuu ngua
!h Im nm 'llW II "il! |lii llH² "MI 1%
'WỊỊI nvđ tợn w… 'Eititg an… ợgnu mm ựnv :ưmợ ;;
~IItIinad ! ; uup llll gi đcg mi .uvo tlnu
:lqu qlụiu
'1²…²“
CEUTICALS
C……
'“…ffl
Név: Piracetam-EGIS in] 3g 15 ml ESA V
EGIS HUNGARY
R
Piracetam—EGIS 3 g
Thuốc tiêm
Piracetam
3g/15m1
Tiêm tĩnh mạch
SỈISX~
Victnom
EGIS
. Pantone Black
' Plntono Rubine Ređ
Kovács Tne'l 2015.04] B…
EGIS HUNGARY
R
Piracetam-EGIS 3 g
Thuốc tiêm
Piracetam
3g/15m1
Tiêm tĩnh mạch
Số lô SX:
HD:
EGIS P CEUTICALS `
Prlvlte le úted Compuy
Budnpest ~ -Iungary
Piracetam-EGIS
Thuđctiẽm Pitacetam 1 g
Thuốc tiêm Pimcetam 3 g
Đọc kỹ Ilưdng dẩn sữ dụng trưu’c khi dâng. Nếu cỉn t/lẻm t/lđng tin, xin lm'i ý
Itìển bác sĩ
T/tuõ'c nảy chỉ diìny theo đơn cúa ba'c sỉ.
THÀNH PHẮN
Haạt chốt:
Mới ml dung dịch chớa 200 mg piracetam
Ttong mổi ớng 5 ml có 1 g piracetam.
Trong mối đng 15 ml có 3 g pitacetam.
Tí dược:
Natri acetat. acid acetic bảng. nước cãt pha tiêm.
ugnc cAo cnỂ củn ntuđc
Dung dịch tiêm. JỸỄỦ—
Mô tả: Dung dich ttong. không mảu. \"
cAc eẶc Ti…i LẮM sÀue
Chi đinh điểu tri:
~ Điêu tti các ttiệu chớng của hội chớng tâm thân thực thể (các vấn đã vẽ tti nhớ,
thiểu động iợc, thiếu chú ỷ).
~ Điêu tti chớng giật tung cư đo vớ não. trị iiệu đơn thưán hay phới hợp.
~ Điêu ttị chứng chớng mặt vả tới loạn cảm giảc cán bãng đi kèm (ngoai ttừ khi có phới
hợp với các vấn để vận mạch hay tinh ttang khớng tủ tảng về tâm thẩn].
~ Phối hợp với các biện pháp khác iiiệu pháp ngớn ngửi ttong điêu tti chớng khờ đợcớ
tte em.
Liểu ilũng vã cách đủng:
Liều dũng:
Thuốc tiêm Pitacetam-Egis được đùng tmng những ttường hợp cấp tinh, hoặc khi bệnh nhân
cớ khờ khảo khi uống thuốc hoặc khi khờng uống được inuờ't khớ. bệnh nhân bị hđn mẽ].
Nên dùng viên nén Pitacetam-EGIS khi điêu tti kéo đải vả ttong nhửng ttường hợp bệnh
măn tinh.
Diều IJỊ ca'c ltặl' chưng tám Iliấn IlttỊc thế:
Liêu khưyẽn cáo hảng ngảy lả 2.4 đấn 4.8 g chia lảm 2 đẽn 3 iân.
Điếu JJỊ _ợiặ'l Jung cư du vo’ não:
Liêu khới đâu đã nghị lả 72 g mời ngảy. sau độ có thể tãng đán thẻm 48 g mới 34 ngảy
cho đđn 24 g mõi ngèy, chia iảm 2 đến 3 iân. Duy tti iiéu đùng cớa các thuốc nhớt hợp khảc
tmng điêu tti giật tung co đo vỏ năn. Sau đó tùy theo sự cái thiện Iảm sảng mã có thể giám
liêu các thuộc nảy.
Khi điêu tri, cãn tiếp tục sử dụng pitacetam nếu vẩn cờn các ttiệu chớng bặnh ớ não.
Ửbệnh nhân ttong giai đoạn cấp. có thể phái sử dụng thuõc kéo đải bệnh mới có tiến ttiển.
cãn cớ găng để giám hnặc ngừng đùng thuộc sau 6 tháng. Điêu nâv nén được thực hiện
bãng cảch giảm dãn Iiéu pitacetam 1.2 g sau mới 2 ngèy imối 3 hoặc 4 ngèy nếu lả hội
chớng Lance vè Adam) để tránh tái phát đột ngột hay các cơn co giát do cai thuốc.
Điếu liJ’ơ/Jđng mặt:
Liêu khuyến cáo hảng ngảy lả 2,4 đẽn 4.8 g chia H… 2 đẽo 3 lấn.
Biến trị chưng klto' đạc kết ltợp vđi liệu pháp nyđn ngư:
Ứtrẻ từ B tuđi ttớ lên vả thanh thiếu niên, liêu khuyến cáo hảng ngảy khoảng 3.2 g.
chia 21ãn.
Npưởiaiả
Nên điêu chỉnh liêu cho người giả theo chớc nảng thán (xem mục "Điêu chỉnh liêu cho bệnh
nhán suy thán" dưới đây). Khi điêu ttị kéo dải cho người giả. phải đinh kỳ đánh giá thanh
thải creatinin để điêu chỉnh liêu nếu cãn thiết.
Điểu chỉnh Iỉếu c/m bận/l nhãn suy thịn
Liêu dùng hâng ngảy phải được xem xét cho từng ttường hợp tùy theo chức nãng thận.
Điêu chính liêu đùng cho bệnh nhân suy thán then báng sau. Để xác đinh được Iiẻu dùng
theo bảng đưới đây cân phải ước tinh được thanh thải creatinine (CLch tinh theo mI/phủt.
Thanh thải cteatinin tinh theo mllphút cớ thể được ước tính từ nớng độ cteatinin huyết
thanh (mg/di) theo công thức sau:
Pitacetam
[140 ~ tuđi inãmi] X cân nặng (kg)
rI
72 X nn'ng độ cteatinine huyết thanh (mg/dli
{X 0,85 đới với nữ giới]
Nlm'm 77tanh Mái L'reatinin Liều dâng vả tin sưa“?
(mI/pluitl
Binh thướng > 80 Liêu binh thường hảng ngảy,
chia 2 đến 41ấn
Nhẹ 50-79 2/3 liêu bình thường hảng ngảy.
chia 2 đến 31ấn
Trung binh 30-49 1/311éu binh thường hảng ngảy.
chia 2 Iãn
Nặng <30 1/6 lìẽu bình thường hảng ngảy,
1 iãn mới ngảy
Suy thận giai đoạn Chđng chi đinh
cưới
ửện/t n/ta’n suy yan
Khớng cân điêu chinh liẽu cho bệnh nhân chỉ bị suy gan. 0 bệnh nhán suy gan kèm theo suy
thận. cãn điêu chỉnh liêu ixem mục "Điéu chinh liêu cho bệnh nhân suy thận" ở ttêni.
L'ấcl: dâng:
Khi cân thiết phải dùng thước theo đường tiêm ivi độ khó nuđt. hờn mẽ), có thể đùng thuốc
tiêm pimcetam qua đường tinh mach. Thuốc được tiêm tĩnh mạch ttnng vờng vải phút.
khớng cãn phải pha loãng ttước khi tiêm.
Chống chỉ đinh:
~ Duá mấu với piracetam, với các đẩn chất khác cớa pyribliđnn hay vời bất kỳ thânh phán
nảo khác của thuõc.
~ Xuất huyết não.
~ Suy thận giai đoạn cuối.
~ Chớng mủa giật Huntington
Qảnlt bán vũ thận trọng:
Anh Iiưdng đến Itlta' nấng kốt tập !iếu cổu:
Do pitacetam ảnh hướng đẽn khả nâng kẽt tập của tiểu cãu ixem mục Các đặc tỉnh dược lợc
hợc} nẻn cãn thặn ttợhg khi đùng thuốc cho bệnh nhân xuất huyết nặng. bệnh nhân có nguy
cơ chảy máu như loét tiêu hớa. bặnh nhân có 1111 Ioạn đớng máu. bệnh nhân có tiên sử tai
biãn xuất huyết não, bệnh nhản ttải gun phấu thuật lớn bao gớm cả phấu thưặt nha khoa.
bệnh nhán đang sử đụng các thuốc chống động máu hoặc các thuõc chớng kẽt tặp tiểu cẽu
bao gớm cả acid acetylsalicylic liêu thấp
Suy t/lận:
Pitacetam được thải trừ qua thặn do đó cân thận ttợng khi dùng thuõc cho bộnh nhán suy
thận ixem mực Liêu đùng vả cách đùng)
Ngưởiyiã:
Khi dùng thước cho người giả ttong thời gian đái cãn định kỳ đánh giá thanh thải creatinine
để điêu chính Iiẻu néu cân thiẽt {… mục Liêu đủng vả cách dùng]
Ngứng Muốc:
Tránh ngửng thuõc đột ngột ở bệnh nhản bị tưng giật co do vô nản đo có thể gây tái phát
cãp hoặc co giật do cai thuõc.
Tương tác với các thuốc khác, các ilgng tưnng tác khác:
Các tương tác dược đậng |iợc:
Tường tác thuõc có khả nãng thay đới được động hợc của piracetam it có khả năng xảy ta vì
khoảng 9011: iiẽư dùng c—ia picacetam được thải ttờ gua nước tiểu dưới dạng không chuyển hớa.
Tmng in vitm. ợitacetam ở các nđng độ 142. 426 vả 1422 ug/ml khộng ức chế các men gan
cytochrom P450 ở ngưửi iCYP 1A2. 286, 2C8, 2129, 2B19, 206,2E1 vả 4A9/11).
Únđng độ 1422 ưg/ml. guan sát thấy có tác dụng ớc chẽ nhẹ [IYP 2A6 121%]
va 3A4/5111911.T0y nhiên cảc giá trị Ki vẻ khả năng ớc chế 2 men CYP nảy táng lên khi
nớng độ thuõc cao hớn 1422 ưg/mi. Do đó kht'tng có sự tương tác về chuyển hóa giữa
pitacetam vả các thuốc khác.
Hammn tuyến giấp:
Lẩn lộn, kích thích vả tới lnạn gìấc ngủ đã được báo cáo khi sử dụng đớng thời thước nảy
với hotmnn tuyển giáp 113+141.
Acenocoumarok
Trong một nghiên cớư mù đơn ờ bệnh nhân bị bệnh huyêt khới tấc mạch nặng vả tái phát,
liêu piracetam 9.8 g/ngảy không gáy ảnh hướng đến iiêu acenocnumatoi cản thiết để đạt
một giả ttị iNR băng 2.5 đẽn 3.5, nhưng khi so sánh với tác đụng của acenocoưmatol đơn
độc thì việc sở đung kẽt hợp với pitacetam 9.6 g/ngảy iảm giám đáng kể sự kẽt tặg tiểu
cãu. sự phóng thich beta-thtombogibbulin, nđng độ iibtinogen vả các yếu tố vnn Willebtand
{VIII : C; VIII : VW : Ag; VIII : VW : HCoi. độ nhớt của huyết tượng vả máu tnản phân.
Cải: thuốc chẩng đậng kinh:
Liêu pimcetam 20 g mới ngèy ttong 4 tuấn kht'tng Iảm thay đới nđng độ cao nhất vả
thấp nhất ttong huyết tương của các thuõc chớng động kinh icatbamazepin, phenytoin.
phenobatbital. natri valproatl ở các bệnh nhân động kinh đang dùng các thuõc chống động
kinh với liêu ổn định.
Sử ilụng cho phụ nữ có thai vi cho con bú:
Phụ m? có t/mi:
Chưa có các dữ liệu đảy đủ về vìệc sớ đụng pimcetam cho phụ nữ mang thai. Cảc nghiên
cớư trên động vát không cho thấy thuốc có tác hai ttực tiếp hoặc gián tiên đới với quá
ttinh mang thai. sự phát ttiểh của phđi thai, guá trình sinh đẻ hoặc sự phát ttiển sau sinh
(xem mục Dữ liệu an toản tiên lâm sảng).
Pitacetarn qua được hảng tảo nhau thai. Nóng độ thuõc ttong cơ thể ttẻ sơ sinh xấp xỉ 70%
đến 90% ttong cơ thể người mẹ. Khớng nẻo sứ đụng pitacetam ttnng guá ttình mang thai trừ
khi thưc sợ cãn thiết. khi iợi ích của việc dùng thuõc vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ta
vả t1nh ttạng lâm sảng của người mẹ mang thai yêu câu phải được điêu ttị bãng pitacetam.
Phụ m? c/m con bả:
Pitacetam được tiết vân sờa mẹ. Do đó khỏng nẻo đùng piracetam tmng thời gian cho con
hú hoặc phái ngừng cho con bú khi đùng thuõc. Cân cán hhấc việc ngửng cho con bú hay
ngưng điêu tt] bđng piracetam đưa ttên lợi ích của việc bú mẹ đới với đớa ttẻ vả iợi ích của
việc đùng thuốc đới với cơ thể người me.
Tic động của thuốc khi lái xe vi vận hánh mảy mớc:
Dựa ưẽn các tác dụng khớng mong muốn guan sát được khi sử dụng pìtacetam. ảnh hướng
đển khả náng lái xe vả vận hảnh máy mớc có thể xảy ra. Bệnh nhân cãn thận ttợng khi lái
Wetnem
EGIS
. Fantone Black
. Pantone War… Red
Ferenczi Eve /2015.04.14.
xe hoặc vặn hảnh máy mớc.
Ẻưdanest ~ Hungan
EGÌS PHARMMIEUTICALS
Private United Chpuy IS
Piracetam_inLP IL_6225402J1_201 5041 4.1ndd 1
2015.04.14 9:19
Piracetam
,. ............
:
Pitacetam
Tác đụng không mong muốn:
a. Ĩo'ln ta“t dữ liệu an tuân
Đã có cảc thử nghiệm được lý iâm sảng hoặc thứ nghìệm iâm sảng mù kép có kiểm suát
giả được ttong độ các 00 iiộu an tnản được xác dinh bao gõm thử nghiệm ớ trên 3000 bệnh
nhán sứ đợng pitacetam bao gớm tất cả các chi định. dạng bảo chế. liẽu đùng hảng ngảy
hoặc đặc tính đãn số.
b. Ba’ng liệt kê ca'c ta'c dựng khớny mong muốn
Cảc tác đụng khóng mong muớn được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sảng vả sau khi iưu
hảnh thuộc được liệt kê ttong bảng sau. xếp theo phân loại hệ cơ quan vả tãn suất xảy ta.
Tán suất itảy 18 được định nghia như sau: tất thường gặp [ZI/101: thường gặp 121/100 đến
<1/101; khớng thường gặp 121/1000 đến <1/1001; hiêm gặp 121/10000 đẽo <1/10001:
tãt hiểm gặp 1<1/100001. khớng biết ịkhộng thể ước lượng được từ các đờ liệu hiện cớ].
Các dữ liệu thu được sau khi lưu hảnh thuốc khớng đủ để hộ trợ ước tính tuấn suất ttảy ra
tmng đới tượng bộnh nhân được điêu trị.
Phân Ioạí Ilệ cơ 77lưỡng I(Iiõng Hiểm gặp Kliõng biết
quan (McdHA) gặp thường
aãp
Rời loạn máu vả hệ Bối Ioan chảy máu
bạch huyết
Rới Ioạn hệ miến đich Phản ứng phản vé.
guá mẩn
Fiđi ioạn tám thấu Bôn chộn Ttãm cảm Lo áu. lẩn lộn. ảo giác
Rõi ioạn hệ thân kinh Tăng động Buđn ngủ Mãt điêu hộa, cđn động
kinh. đau đãu. mất ngủ
Rđi ioạn tai vả mê đao Chớng mặt
Rđi ioạn mạch Viêm tĩnh mgch
huyết khới, hạ
huyết áp
Hới lnạn tiêu hớa Đau hựng. đau hụng
ttẻn, tiêu chảy, buôn
nộn.nộn
Rđi ioạn da vả mộ Phù thãn kinh mạch,
dưới đa viêm đa. ngớa. mảy đay
Rới Ioạn toản thản vả Sưy nhược Đau tại vị ttí
tại vị ttí tiêm tiêm. sđt
Các xét nghiệm Tảng cân
Mâng Ma cho Mc sĩ nlnỉng ta'c dụng khăng mong muốn gãp phái khi sử dụng
Ilmấc.
Sử đợng qua' Iiếu:
Triệu chứng:
Ttường hợp guá liêu pitacetam nhiêu nhất lả uống liêu 75 g. Đại tiện ta máu kèm theo đau
bợng có thể chủ yếu lả đo uống quá nhiêu sotbitnl cớ ttong cộng thớc cớa sản phẩm. Khớng
có thêm tác dụng khớng mong muốn đặc biệt nảo liên guan đến guá liêu pitacetam.
Xử trí ợuí Iiổu:
Trong trường hợp guá liêu cãp. tiến hảnh rớa đa đảy hoảc gây nộn. Khóng cộ thuõc giải
độc đặc hiệu khi đùng quá Iiẽu piiacetam. Khi đùng quá liẽu xứ ttí háng cảch điêu ttị ttiệư
chớng vả có thể tiến hảnh lợc máu. Hiệu suất ioại bớ piracetam khi tiến hảnh Iợc máu lả
50 đẽo 60%.
cAc ĐẶc TÍNH oược LÝ
Cl'i: đặt: tinh đuợc lợc học:
Nhớm tác đụng dược lý điêu trị: thuõc hưng trí. Mã ATC: N066 X03
Cư cliếtãc dụng:
Pitacetam. hoạt chất của Pitacetam-Egis lả một thuõc hướng ttí tuệ có cơ chế tác đụng .
phức tạo. Pitacetam tác ớụng băng cách lâm tăng sự chuyển hớn nucleotiđ ớ tế bảo thản
kinh. iâm tảng sự tiêu thụ giucnse vá sử dụng oxy ớ não vả Iảm tảng sợ đấn ttuyén gây tiết
acetylcholin vả dopamin ở tế bảo thán kinh. Tùy thuộc vân liêu lượng thuõc, piracetam gẩn
vản lớp kép phospholipid của mảng tế bảo. phục hđi sợ toản vẹn về cấu trúc của chủng.
nhờ đó mả cải thiện tinh lớng vả chớc nãng của các mảng.
Dược lực Itợc:
Pitocetam có tác dung tới cho sợ vì tuấn hoản vả chuyển hờá ớ nâo trên nhửng bệnh nhân
bị thìểu máu cợc bộ ở não vi thuốc cái thiện sự cung cấp máu tại chờ cho nhửng vùng bị
thiếu máu cục bộ mã khđng Iảm tãng sư tưới máu cho nhửng vờng não nguyên vẹn.
Pitacetam có tác dụng huyết lưu biến tích cợc. thuộc Iảm tảng khả nãng biển đang cớa
hớng câu. Iảm giám kết tám của tiểu cău. củng như sự kết dinh cớa hộng cãu vảo thảnh
mạch máu vả sự co thất của các mao quản.
0ua các kết guả tử các thí nghiệm trên động vật, pitacetam bảo vệ hệ thân kinh ttung ương
chớng lại sự thiếu oxy, chấn thưưng não. tác đụng độc vả liộu pháp sớc điện. hoặc lảm giám
thưong tổn gáy ta bới các yếu tố nảy.
An toản vả Iliệu quả Iỡm sảng:
Trẻn cơ sở các kết guả cùa các nghiên cớư dược lý tiên lâm sảng vả iảm sảng. piracetam
cải thiện cảc chớc nảng nhận thớc ịhợc hỏi. ttí nhớ. chú ỷ, y' thức] ở cả người khỏe mạnh
lẩn bệnh nhân bị giảm khá nãng nhận thớc. Các tác dụng nảy khớng có đi kèm với hoạt tinh
an thân hay kich thich. Piracetam có thể bán vé hoy phục hội chớc nãng nhận thớc trong
hoặc sau khi bị các thương tớn khác nhau ớ não ithiẽu oxy, ngộ ớộc, iiệu pháp sớc điện}.
Thuộc Iảm giảm tác đụng của sự thiếu oxy ttẻn các chớc năng vả hoạt động của não.
Cic đặc tỉnh dược động hợc:
Hủ thu:
Pitacetam được hấp thu nhanh chớng sau khi uđng ớ đạng khớng biến đội. Thuốc có sinh
khả dụng gân như 100%.
Sau khi đùng thước, nóng độ đinh trong huyết tượng đạt được sau 3060 phủt vá ttong địch
nản tủy sau 2-8 giờ.
L`Imyển Iiảa:
Thời gien bán thải của pitacetam lả 4-5 giờ ttong huyết tượng vả 60 giờ ttong đich não tủy.
15% thuộc được gãn vảo ptđtein huyết tượng. Piracetam được tích lũy ớ vớ não. vớ tiểu não.
nhân đuời. hippncampus. thớ gđi ngoải và đám rđi mảng mạch não.
Thái mì:
Thuộc được thải ở đạng khóng biến đới trong nước tiểu. Sau khi đùng một liêu đđn,
90-100%1ượng thuõc được thải trớ ttong vờng 24~30 giờ. Pitacetam oua được hảng tảo
máu-nảo. qua được nhau thai ịnớng độ thuốc ở thai nhi bãng 70-90% nớng độ thuốc ở người
mẹl vá được tiết vảo ttong sớa mẹ. Piracetam có thể bị thẩm tách (hiệu suất thẩm tách iả
50-60%1.
Tín]: tuyẽh tínb:
Piracetam cờ được động hợc tuyến tinh trung khoáng Iiẻu 0,012 g.
Gác dt? liệu an toản tiểu lãm sâng:
Các thử nghiệm độc tinh đới với sinh sản. di ưuyén vả gây ung thư cùa pưacetam khđng
cho thấy độc tinh nản của thước. Các nghiẻn cớư về sinh sản ttẻn động vặt cho thấy thuõc
khđng gây độc cho thai nhi.
cÁc eẶc TÍNH củA tuuõc
Tinh tương Itỵ:
Thuớc tiêm Pitacetam-EGIS tưđng thich với các dung đich ttuvẽn sau đây:
Glucose 5%. 10%. 20%
Fructose 5%. 10%, 20%
Levưlose 5%
Natri clorid 0,9%
Dexttan 40 10% tmng đung dịch NaCl 0.9%
Dextran 100 6% ttong đung địch NaCl 0,9% T
Ringer
Ringer lactat \
Mannitol—Dexttan
Dung dịch vớ ttùng HAES 6%
Dung địch truyẻn pha với pitacetam ớn định ttong ít nhất 24 tiếng.
Hạn đũng:
3 nãm kế từ ngảy sản xuất.
Không được dùng thuộc đã hết hạn.
Những lưu ý đặc Iviột khi bảo quản:
Bảo guản ớ nhiột độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Để xa tãm tay của trẻ em.
Quy ciclt đớng gõi:
Thuốc tiêm Pitacetam-Egis 1g: Sml đung địch tiêm đựng ttnng ớng tiêm thủy tinh loại 1
khớng mảu có 2 vộng mã mèo đờ vả 1 chấm trấng để bẻ. Hộp chớa 10 6ng tiêm 5 ml cùng
từ hướng dẩn sứ đụng.
Thước tiêm Pitacetam—Egis 3g: 15m1 đung địch tiêm đưng trong ống tiêm thủy tinh loại |
khớng mảu có 1 chấm trấng để hẻ. Hộp chứa 20 ống tiêm 15 ml cùng từ hướng đẩn sớ
đợng.
Cich bẻ ổng tiêm (cho ngưởi thuận tny phii):
Giữ 6ng thuõc tiêm giữa ngón cái vẻ ngớn ttộ cùa tay trái.
Điểm đánh dãn ttẽn ớng thuộc được quay lên ttên lhình 11!
Keo chặt phân bão trên của 6ng thuốc hãng ngớn cái vả z.
ngớn ttỏ của tay ohải cờn lại. Ngón cái nhải đặt vân điểm
đánh đấu cùa ống thuõc ihinh 2).
Ãn ngớn cái của tay phải với một iưc ngược chiêu với ngớn a.
ttỏ của tay ttái vả bẻ 6ng thuộc mả khớng di chuyển hai tay
lại gấn hoặc xa nhau {hinh 3). (
Cđ đng thuốc tiêm có thể bị bẻ gấy ngay khi có lưc tác 4-
động vã có thể bạn khớng cám nhận thấy đng thước bị
bẻ gấy ịhinh 41
NHÀ sẤu XUẤT EGIS PHARMACEUTIGALS `
Eots PHARMACEUTICALS PLC ẸỆ'" Lm“°° C……Y (…
ĩrụ sở: 1106 Budapest. Ketesztớri út 30-30.. Hungary pm ' Hunguy '
JV/tá mđy: 1165 Budapest, Biikényfộidi tit 118-120, Hưngary
EGIS Doc. No.:
www
Piracetam_ìnLPlL_ũ225ffl _It_201 5041 4.indd 2
2015.04.14. 9:19
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng