6! …auaọnul
sma-mmaneud
Thảnh phẩn:
Hoạt chất: mối ống 5 …! chứa 1 g piracetam.
Tá dược: nani acelat, acid acetic bãng, nước cất pha tiêm.
Ghi định, chống chỉ định, Iiổu dũng, cách dùng vả các
thông tỉn khác: xin dọc từ hưởng dẩn sử dụng kẻ… lheo.
Bảo quản: Bảo quản ở nhíệt đó dưới 30°C. nánh ánh sáng.
cni nùnp meo cuị ĐINH củn Bỉm sỉ
nề XA TAM TAY TEE Eln '
nọc KỸ HƯỚNG DAN sư nụun mươc «… nuuu
Nhã sản xuất:
EGIS PHARMACEUTICALS PLC
ĩrụ sd: 1106 Budapest. Keresztủri út 30-38., Hungary
Nhã ma'y: 1165 Budapest. Bủkényfũldi út 110120… Hungary
A/
BỌYTE
n
z
~›
C QUAN LY D
ƯỢC
Y
v
CL
A
ĐAPHÊD YẸf
Lản đảuz...Síf..
Tên vả địa chỉ của
nhà nhặp khẩu:
SĐK:
Ó Pmlnne Blưk
. Plutoni Wlnn lhd
Vielnlm O Pamnnn Wum Rnd —30%
EGIS
. l KnvicsTnú./ZũlìOUũ.
Ẹủuõc BÁN meo mm
Pưacetam-EGIS
Thuốc tiêm
1 g Piracetam
10 ốngxẵml
Dùng theo dường tĩnh mạch
rlS
ỆIlẳ PBARMACEẸ ZIyCALSệ
pest- Hungary
+
Név: Piracetam-EGIS in] ] g5ml ESA V
EGIS HUNGARY
R
]
PiraculamiGlS & g
Thuốc tỉõm
Piracelnm
ẫ
1g/5ml Tiêm tỉnh mach ẫ ị
Vietnlm
EGIS
. Pmmne Bình
. Pintonn Rubinu Rnd
Knvn'cs Tná/20150416.
d
’ FFISJJHARMACEUTỈCALS
gmx: h HM Cơnp'ly ệIS
EGIS HUNGARY wy
RX
Piracetam-EGIS 1 g
Th0ổc tiêm s
P“ a tam __ Ịl
ư ce ă L
lg/5ml Tiêmtĩnh mạch Ể ẩẫ
\ j
Piracetam-EGIS
Thuđctiẻm Pitacetarn 1 g
Thuốc tiêm Pitacetam 3 g
Đọc kỹ hương dẩn sữ dụng trước Itlii dũng. Nốt: cẩn thẽm thũng tin. xin Ildi ý
kiểu bác sĩ.
Tlunĩc nảy clu' dủng t/ten đơn của Ha sĩ.
THÀNH PHẨM
Hug! c/iất:
Mối mi dung dịch chớa 200 mg pttacetam
Ttong mới ửng 5 ml có 1 g pitacetam.
Trong mới đng 15 mi có 3 g piracetam.
Tí dược:
Natri acetat. acid acetic băng. nước cất pha tiêm.
onuc BÀI] cuÉ củn muđc
Dung dich tiêm. __-
Mô tỉ: Dung dịch tmng. không mảu. ~ JẨỀ—
…: nặc TINH LÀM sAnc
Chỉ định điểu trị:
~ Điêu ttị các triệu chớng của hới chớng tâm thán thợc thể (các vấn để vẽ tti nhớ.
thiếu đợng lưc. thiêu chú ỷi.
~ Đìéu ttị chớng giật tung cư đo vớ não, trị liệu đưn thuần hay phới hợp.
~ Điêu ttị chứng chớng mặt vả tới Ioạn cãm giảc cân bẩng đi kèm (ngoại ttừ khi có phới
hợp với các vấn đê vận mạch hay tinh ttạng khũng rũ râng về tâm thân).
~ Phối hợp với cảc biện pháp khác (iiệu pháp ngờn ngớ) ttnng điêu tti chớng khó đợi: ở
ttẻ em.
l.iểu đủng vì cách dùng:
liếll dủng:
Thuốc tiêm Pitacetam-Egis được dùng trong những ttường hợp cãp tinh. hnặc khi bệnh nhán
có khó khản khi ướng thuõc hoặc khi khủng u6ng được (nưõt khớ. bệnh nhản bị hôn mẽ].
Nên dùng viên nén Pitacetam-EGIS khi điêu tti kéo đải vả ttong những ttướng hợp bệnh
mãn tính.
Điểu II] các /Iậi c/tưng lấm tltẩn thực IlIẩ'
Liêu khuyến cáo hảng ngảy lả 2.4 đẽo 4,8 g chìa lảm 2 đẽn 3 lãn.
ĐÍIĨU tri y/ặl 111th cơ do vo’ na'u: .~
Liêu khởi đâu để nghị lả 7,2 g mối ngảy. sau đỏ có thể tăng dẩn thẻ ỀỀ gmtĩị_ộAụgây
cho đến 24 g mối ngây. chia iảm 2 đẽn 31ãn.Duyttì iiẽu đủng của các thuốc ọiìơfhợp khả`c
ttong điêu ttị giật tung cư đo vờ não. Sau đó tùy theo sự cải thiện 1âm sảng mã có thể giảm
Iiéu các thuõc nảy.
1(hi điêu tti, cãn tiểp tợc sử dụng pitacctam nếu vẩn còn các ttiệu chớng bệnh ớ não.
0 bệnh nhản trong giai đoạn cấp. có thể phải sử dụng thuõc kéo đải bệnh mời có tiến ttiển.
cấn cố gấng để giám hoặc ngừng đùng thuõc sau 6 tháng. Điêu nảy nên được thưc hiện
băng cách giám dán Iiéu piracetam 1.2 g sau mới 2 ngảy imõi 3 hoặc 4 ngảy nếu lả hớt
chớng Lance vả Adam] để ttánh tái phát đới ngờt hay các con co giát đo cai thuõc.
ÙÍỂU IJJ' cltđny mặt:
Liêu khuyến cáo hảng ngảy lả 2,4 đẽn 4.8 g chia Iảm 2 đẽn 3 iấn.
Điếu IJ/ chưng klto' đạc kết hợp va'i /iệa plta'p ngún ngơ:
Ởttẻ tt18 tuủ’ittớlẻn vả thanh thiếu niên, liêu khuyến cáo hảng ngảy khoảng 3,2 g,
chia 2 Iãn.
Nyưiìigiả
Nên điêu chỉnh iiẽu cho người giả theo chớc nãng thận ixem mục 'Điéu chính liêu cho bệnh
nhán sưy thận" dưới đây). Khi điêu ttị kéo dải cho người giả. phải định kỳ đánh giá thanh
thải creatinin để điêu chỉnh liêu nếu cán thìẻ't.
Điếu clu'n/l Iíẩa chn bệnh nhãn suy thận
Liêu đùng hảng ngảy phái được xem xớt cho từng ttường hợp tùy theo chức nãng thặn.
Điêu chính liên dùng cho bệnh nhãn suy thận theo bảng sau. Để xác đinh được Iiéu đùng
theo báng dưới đây cãn phải ước tính được thanh thải creatinine iCLcti tinh theo mllphút.
Thanh thải cteatinin tính theo ml/phớt có thể được ước tính từ nđng độ cteatinin huyết
thanh (mg/dli theo cớng thớc sau:
Piracetam
[140 ~ tuđi inãmi] X cân nặng [kg)
r-
72 X nđng độ cmatinine huyết thanh img/dl)
(X 0,85 đối vđi nữ giới}
Nhóm Thanh tlta'i Crearinin Liều dùng va“ tẩu suất
(ml/pluit/
Bình thường > 80 Liên binh thường hảng ngảy,
chia 2 đẽn 4 lân
Nhẹ 50-79 2/31iêubinhthườnghảng ngảy.
chia 2 đẻn 3 1án
Trung binh 30-49 1/31iéu binh thường hâng ngảy.
chia 2 Iãn
Nặng <30 1/6 liêu binh thường háng ngảy.
1 lán mới ngảy
Suy thặn giai đoạn Chớng chỉ định
cuới
Pitacetam
Bệnh nltần suy gan
Không cãn điêu chỉnh Iiẽu cho bệnh nhân chỉ bị suy gan. 0 bệnh nhân suy gan kèm theo suy
thặn. cãn điêu chinh Iiéu [… mục "Điêu chỉnh lỉêu cho bệnh nhản suy thặn" đ ttẻni.
L`n'cb dũng:
Khi cân thiết phải dùng thuõc then đướng tiêm {ví dụ khó nuđt, hờn mẻ), có thể đùng thuõc
tiêm pimcetam qua đướng tỉnh mạch. Thuốc được tiêm tinh mạch ttnng vớng vải phút.
khđng cân phái pha Ioãng trước khi tiêm.
Chống chi đinh:
~ [iuá mấn với pitacetam, với các dẩn chất khác của pytrolidon hay với bất kỳ thảnh phán
nảo khác của thuõc.
~ Xuất huyêt não.
~ Suy thận giai đoạn cuối.
~ Chưng múa giặt Huntington
Cinll hảo vù thận ttọng:
Ấn/i Inrỡng đến khả nả'ng Itểt tệp tìổu cẩu:
Do pitacetam ánh hướng đẽn khá nãng kẽt tặp của tiểu cãư ixem mục Các đặc tinh được lực
hợc] nẻn cân thặn ttqng khi dùng thuõc cho bệnh nhán xưất huyêt nặng. bệnh nhân có nguy
co chảy máu như lnét tiêu hớa. bệnh nhản cú rđi ioạn đũng máu. bệnh nhán cớ tiên sử tai
biển xuất huyết nản. bệnh nhản ttải qua phẩn thuật lờn bao gũm cá phấn thuật nha khoa.
bệnh nhân đang sử dụng các thước chớng đờng máu hoặc các thuốc chớng kết tặp tiểu cáu
hao gđm cả acid acetyisalicylic iiẽu thấp
Suy tllặ'li:
Pitacetam được thải trừ qua thặn đo đó cấn thận ttợng khi đùng thuốc cho bệnh nhân suy
thận item mục Liêu đùng vả cách dùng)
Ngưiìigiả:
Khi dùng thước cho người giả ttong thời gian đải cãn định kỳ đánh giá thanh thải cteatinine
để điêu chỉnh Iiéu nếu cấn thiét {xem mục Liêu dùng vả cách dùng)
Nylìny thuủ:
Ttánh ngửng thuốc đột ngủt ở bệnh nhãn bị rung giặt cơ do vỏ nản đo có thể gây tái phát
cấp hoặc co giật do cai thuõc.
Tan to'c với các thuốc khác, các dgng tương tác khác:
_L'fc tương téc dược đậng Iiạc:
ng tác thuõc có khá náng thay đới dược động hợc của pitacetam ít có khả náng xáy ta vì
knnang 90% liêu dùng của ợitacetam được thải ttử gưa nước tiểu dưới dạng khđng chuyển hóa.
Ttong in vina, piracetam ở các nđng độ 142, 426 vả 1422 ưg/ml khđng ớc chẽ các men gan
cytochrom P450 ở người (CYP 1A2, 286, 208. 2139. 2019. 206. 2E1 vả 4A9llii.
Ởnớng độ 1422 ưg/ml, quan sát thấy có tác dụng [tc chế nhẹ CYP 2A6 121%]
va 3A4/5111161.10ynhiẽn các giá tti Ki vẻ khá nãng ức chế 2 men CYP nảy tảng iẻn khi
nóng độ thuõc cao hợn 1422 ug/ml. Do đó khớng có sự tượng tác về chuyển hớa giũa
pitacetam vả các thuõc khác.
Hnrmnn tuyẽh giáp:
Lấn lộn. kích thich vả rối luan giấc ngủ đã được báo cáo khi sử đụng đđng thời thuõc nảy
với hotmon tuyến giáp iT3+T4I.
Acenocoumaml:
Trong mđt nghìẻn cứu mù đon ở bệnh nhân bị bệnh huyết khối tấc mạch nặng vả tái phát.
liêu pitacetam 9,6 g/ngảy không gây ảnh hướng dẽn liêu acenocoumarol cãn thiết để đạt
mới giá trị INR bãng 2.5 đến 3.5. nhưng khi so sánh với tác dụng của acenocoumarol đưn
độc thì việc sử dụng kẽt hợp với piracetam 9.6 g/ngảy lâm giảm đáng kể sự kết tập tiếu
cãư. sợ phớng thích beta—thtomboglobưlin. nóng độ fibtinogen vả các yớu tố von Willebtand
[Viil : C; VIII : VW : Ag; VIII : VW : RCu). đó nhớt của huyết tưnng vả tnáu toản phân.
Các tlmõỉ: cllõ'ng đậng kinh:
Liêu ợiracetam 20 g mới ngảy ttong 4 tuân khđng lảm thay đới nđng độ cao nhất vả
thấp nhãt ttong huyết tượng cùa các thuõc chớng đớng kinh icarbamazepin, phenytoin,
phenobarbital, natri vaiproati ờ cảc bệnh nbán đđng kinh đang đùng các thuốc chớng động
kinh với liêu ớn định.
Sử đụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Phụ nc? có thai:
Chưa có các đủ liệu đãy đủ vẽ việc sử dụng pttacetam cho phụ nữ mang thai. Các nghiên
cứu trẻo đớng vật khđng cho thấy thuõc cớ tảc hại ttợc iiểp hoặc gián tiép đới với quá
ttinh mang thai, sự phát triển của phới thai, quá ttinh sinh đẻ hoặc sự phát ttiển sau sinh
ixem mục Dữ liệu an toản tiên lám sảng).
Piracetam qua được hâng tảo nhau thai. Nóng độ thuốc ttong cơ thể ttè sơ sinh xấp xỉ 70%
đẽo 90% ttong cơ thể người mẹ. Không nên sử dụng piracetam ttong quá ttinh mang thai ttử
khi thực sự cán thiẽt. khi lợi ích của việc đùng thuõc vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ta
vả tình ttang iâm sảng cùa người mẹ mang thai yêu cáo phải được điêu Uị băng pitacetam.
Phụ mỉ cha can M:
Piracetam được tiết vảu sứa mẹ. Do đó khờng nẻn dùng pitacetam ttong thới gian cho cnn
bú hoặc phải ngửng cho con bú khi dùng thước. Cán cân nhăc việc ngớng cho con bú hay
ngừng điêu ttị bả’ng pimcetam dưa ttẻn lợi ích của vỉệc bú mẹ đối với đứa ttẻ vả lợi ích cúa
việc dùng thuõc đới với co thể người mẹ.
Tủc động của thuốc khi lái xe vì vận hinh máy móc:
Dưa ttên các tác dụng không mong muốn quan sát được khi sử dụng pitecetarn. ảnh hướng
đển khả nãng lái xe vả vặn hảnh máy móc có thể xảy ta. Bệnh nhán cân thận ttgng ithi~iái
Vietnam
12618
. Pantonc Black
@ Pantonc Warm Rođ
Ferenczi Eva /2015.04.14.
xe hoặc vận hảnh máy mớc.
Private leciited 1
E Budnpest ~ Hunguy
EGIS PHARMA
tCEU't1CAIS @
’.“ompau; h'EG'
'
Piracetam_ini_PlL_õZZS402Ji_2ffl 5041 4.indd 1
2015.134.14. 9:19
Piracetam
,.… ............
I
Pitacetam
Tl'c dụng không mung muốn:
a. ĩóm tả? dlf liêu an roản
Đã có các thử nghiệm được lý lãm sảng hoãn thử nghiệm lám sảng mù kép có kiểm soát
giá được ưong độ các đờ liệu an toản được xác định hao gđm1hớ nghiệm ở ttên 3000 bệnh
nhân sử dựng piracetam ban gỏm tất cả các chỉ định, dang bâo chẽ. Iiéu dùng hảng ngảy
hoặc đặc tinh dán sớ.
b. Bãrry liệt kê céc téc dựng kltđng many muo"n
Các tác đụng không mong muốn được báo cáo ttong các thử nghiệm lâm sảng vả sau khi lưu
hảnh thuốc được liệt kê ttong bảng sau, xếp theo phán ioại hệ cơ guan vá tân suất xáy ta.
Tán suất xáy ta được định nghĩa như sau: tất thường gặp (21 / 101; thường gặp 121/100 đến
<1/101; khớng thướng gặp 121/1000 đẽo <1/1001; hiểm gặp (21/10000 đển <1/100012
tất hiểm gặp i<1/100001. không biết ikht'tng thể ước lượng được từ các dữ liệu hiện cớ].
Các dữ lìệu thu được sau khi lưu hảnh thuõc không đủ để hộ trợ ước tinh tuân suất xảy ra
ttong đới tượng bệnh nhân được điêu ttị.
Pltín Inại Itệ cơ Tltưđng I(Itỏng Hỉẽ'm gặp Khủng biết
quan {MedRAl ' yạ’p than
gặp
Rđi loạn máu vả hệ Rối loạn chảy máu
bạch huyêt
Rới loạn hệ miến dịch Phản ửng phản vẻ.
quá mẩn
Rời Ioạn tãm thán Bđn chón Ttãm cảm Lo âu. lẩn lộn. ảo giác
Rối loạn hệ thân kinh Tảng động Buôn ngủ Mất điêu hòa, cưn động
kinh, đau đãu. mãt ngủ
Rối loạn tai vả mẽ đạo Chóng mặt
Rối ioạn mạch Viêm tĩnh mạch
huyết khối, hạ
huyêt án
Fiđi Ioạn tiêu hớa Đau bựng. đau bụng
trên. tiêu cha’y. bưón
nón.nờn
Rới Iuạn đa vả mộ Phù thán kinh mạch.
dưới da vỉẽm đa, ngớa. mảy đay
Rới loạn tnản thân vả Sưy nhược Đau tại vị tti
tại vi ttí tiêm tũm. sđt
Các xét nghiệm Tăng cân ~ V . ’
Tbãny Mn clm ba'c sĩ nhứng tác dụng kliõng mung muốn gặp pha’i khi sử dụng
!Ituốc.
Sử dụng qua' liổu:
Triệu clu/ng:
Trường hợp quá iiẽu piracetam nhiêu nhãt lá uđng liẽu 75 g. Đại tiện ta máu kèm theo đau
bựng cớ thể chủ yêu lả do uớng qua' nhiêu sorbitol có ttong cờng thớc của sản phẩm. Khủng
cớ thẻtn tác đụng khớng mong muđn đặc biệt nản liên quan đẽn quá liêu pitacctam.
XII trí qua’ Iìốu:
Ttong ttường hợp quá 1iẽu cấp, tiẽn hảnh tớa đa đảy hoặc gây nờn. Khớng cớ thuõc giải
độc đậc hiệu khi đùng gưá iiéu pitacetam. Khi đùng quá iiẽu xử tti băng cách điêu tti ttiệu
chớng và có thể tiến hảnh iợc máu. Hiệu suất loại bỏ pitacatam khi tiến hânh Iợc máu lả
50 đẽn 6091.
cAc nặc TÍNH oược LÝ
Cá: địt: tính được lực hợc:
Nhớm tác đụng được lý điêu ttị: thước hưng tri. Mã ATC: NDGB X03
Cơ chấtíc dụng:
Pìtacetam. hnạt chất cúa Piracetam-Egis lả một thuõc hướng Ui tuệ có cơ chế tác đựng
phớc tạợ. Fitacetttm tác đụng bãng cách lảm táng sự chuyển hờn nucleotid ở tế bảo thắn
kinh. Iảm tảng sự tiêu thụ giucose vả sử dụng oxy ờ nản vả lảm táng sợ đẩn truyền gáy tiết
acetylchnlin vả đopamin ở tế bản thân kinh. Tùy thuộc vác Iìéu lượng thuốc, piracetam gãn
vảo lớp kép phospholipid của mảng tế bảo. phục hội sự toản vẹn vé cấu ttúc của chúng.
nhờ đó mả cải thiện tính lỏng vả chớc nãng cùa các mảng.
Dược lực hạc:
Piracetam có tác đợng tđt cho sự vi tuân hoèn vả chuyển hná ờ não ttên nhũng bệnh nhán
bị thiếu máu cực bộ ờ nản vì thuõc cải thiện sự cung cãp máu tại chớ cho nhứng vùng bt
thiếu máu cục bộ mã khớng lâm táng sư tưới máu cho nhửng vùng não nguyên vẹn.
Piracetam có tác đụng huyết lưu biển tích cưc. thuốc lảm tãng khả nảng biến dạng của
hđng câu. lâm giám kết tập của tiếu cãu. cũng như sự kẽt dính của hớng cãu vản thảnh
mạch máu vả sự co thất của các mao gua'n.
Oua các kẽt gua' tử các thí nghiệm trẻn động vặt, ợiracetam bảo vệ hệ thấu kinh ttung ường
chđng iại sự thiếu oxy. chấn thưong nản. tác đụng độc vả liệu pháp sớc điện, huặc lảm giảm
thượng tốn gáy ta bới các yếu tố nảy.
An toa`n vả Iliậu qua’ lãm sảng:
Ttẻn cơ sở các kẽt guả của các nghiên cớư được lý tiên Iám sảng vả lám sảng. pitacetam
cái thiện các chớc năng nhận thớc {hợc hỏi, Ifí nhớ, chú ý. ỷ thớci ở cả người khớc mạnh
lẩn bộnh nhân bị giám khá nãng nhận thức. Các tác dung nảy không có đi kèm với hoạt tính
an thãn hay kích thich. Pitacetam có thể bảo vẻ hay phục hới chức nãng nhận thức ttong
hoặc sau khi bị các thượng tớn khác nhau ở não (thiẽu nxy. ngộ độc. liệu pháp sõc điện).
Thuốc Iảm giảm tác dựng của sự thiếu oxy ttẻn ca'c chớc nảng vả hoạt động của nản.
Các địc tính dược động học:
Hấp tltu:
Pitacetam được hấp thu nhanh chóng sau khi uđng ở dạng khờng biển đổi. Thuốc có sinh
khả đưng gân như 100%.
Sau khi dùng thuõc. nđng độ đỉnh trong huyết tượng đạt được sau 30-60 phút vả ttong địch
nản tủy sau 2-8 giờ.
Chuyển Ma:
Thời gian bán thải cúa piracetam lả 45 giờ ttbng huyêt tương vả 6-8 giờ ttong địch não tủy.
15% thuốc được gấn vảo ptotein huyết tường. Pitacctam được tích iủy ờ vỏ nản. vờ tiểu nản.
nhân đuới. hippocamợus. thể gới ngoải vả đám tới mảng mạch não.
77M’ì trứ:
Thuớc được thái ở dạng khờng biến đới ttong nước tiểu. Sau khi đùng một Iiẽu đnn.
90-100% iượng thuốc được thải ttử trong vỏng 24-30 giờ. Piracetam uua được hảng rảo
máu-não. qua được nhau thai inđng độ thuõc ở thai nhi bãng 709011 nộng độ thuõc ờ ngưới
mẹ) vả được tiết vảo ttong sửa mẹ. Pitacctam có thể bị thẩm tách |hiệu suất thẩm tách lả
50—60%1
Tính tuyển tính:
Piracetam cờ được động hợc tuyên tinh ttong khuâng iiéu 0,8~12 g.
Cl'c ilữ liệu an toin tỉển lim sing:
Các thử nghiệm độc tính đới với sinh sản. đi ttưyén vả gây ung thư cúa pitacetam khờng
cho thẩy độc tính nản của thuốc. Các nghiên cớư vê sinh sán ttên động vật cho thấy thước
khđng gây độc cho thai nhi.
cAc aẶc Th… củn Tituõc
Tính mmg kỵ:
Thước tiêm Pimcetam-EGIS tượng thích với các đung địch ttuyên sau đáy:
[ìlucose 5%. 10%. 20%
Fructuse 5%. 10%, 20%
Levulnse 5%
Natri ciotid 0.9%
Dexttan 40 10% ttong dung dich NaCl 0.916
Dexttan 100 6% ttong dung dich NaCl 0.916
Rìnget —— ' 1 i
Ringer Iactat ' Ề` Ổ 5
MannituI—Dextran
Dưng địch vờ ttùng HAES sv \
Dung địch ttuyẽn pha với pitacetam ổn đinh ttong it nhất 24 tiếng.
Hạn đùng:
3 nãm kể từ ngảy sán xuất.
Khớng được dùng thuốc đã hết hạn.
Những lưu ý đic biệt khi hân quẩn:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Để xa tấm tay của trẻ em.
ũuy cách đớng gới:
Thuớc tiêm Pitacetam~Egis 1g: 5ml đung dịch tiêm đợng ttong đng tiêm thủy tinh Ioạil
khớng mảu có 2 vờng mã mảu đỏ vả 1 chấm ttãng để bẻ. Hộp chớa 10 Ống tiêm 5 mi cùng
tờ hướng dẩn sứ dưng.
Thuđc tiêm Pitacetam~Egis 3g: 15m1 đung địch tiêm đựng ttong ớng tiêm thủy tinh Inạii
khớng mảư có 1 chăm trấng để bé. Hộp chớa 20 ớng tiêm 15 ml cùng từ hướng dấn sử
dựng.
TUQ. CỤC TF
P.TRUỜNG P
Jiỷuyẫn e'lfễtcy JfỄìng
Ciclt bè ống tiêm (cho ngoới thuin tay phải]:
Giữ ống thuốc tiêm giữa ngớn cái vả ngón ttỏ của tay ttái.
Điểm đánh dấu ttên đng thuốc được quay lên ttẽn ihình il!
Kẹp chặt phán bâu ttên của ớng thuõc bãng ngớn cái vả z.
ngđn ttớ của tny phải cờn lại. Ngớn cái phải đặt vảo điểm
đánh đãu của õng thuõc ihình 21.
Ản ngớn cái của tay phái với một lợc ngược chiêu với ngớn a.
ttỏ của tay ttái vả bẻ đng thuốc mả khờng di chuyển hai tay
UỞNG
HÒNG
iại gán hoãn xa nhau (hình 31. ('
Cổ ống thước tiêm có thể bị bẻ gấy ngay khi có lợc tác *~
động và có thể bạn không cám nhặn thấy tĩng thuốc bị
bẻ gẩy (hinh 41
NHÀ sẤu XIIẨT EGlS PHARMAI
Prfvctr Lt'miteu' C
EGIS PHARMACEUTICALS PLC Bui t_ H
Trụ M: 1106 Budapest. Ketesztúti út 30-38., Hungary
Nhỏ mấy: 1165 Bưdapest. Bt1kényiõlđì út 118-120… Hungary
EGIS Doc. No.:
IEU'HCAL?» JFtc.
tmpaay "EGl "
, Ềơ
" !WV
Piracetam _tnl_PlL_6225402_0_201 50414.1ndd 2
2015.04.14. 9:19
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng