PIRACETAM 800mg
(Hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim)
BỘ Y TẾ
cuc QUAN Ehẽmíợc
' f
.. A ^
ĐA PHE DUYẸ'Ẹu mmg @ mcmuaom @ mcmum
GM wuo ……“ ……… GMP.w qpooxooaóđ
Lân dâm.. …Ẩ..J.ẦLWL Cty cp Dược Minh ua; __
mg @ mcmu 800mg QMJ mcmnm
MWIAIMEO GMP_WHO …o
:Mlnh Hải Cty cp Dược Minh Hải
`ãầ
mcerm mmg @ mcermoung @ nmemuoo
GMP'WHO UIỈIIAIMS'U WIIAIMtO GMP'WHO
Cty CP Dược Minh Hải
2/ Nhãn hộp:
6…ooe UJBỊGOBJỊd
OHM'dWÚ
. Hè;lữvỉxìùứnnéndásbaophum awwnu THÀNH PHẨN: FủptOúlìũvỡì
_ Piracetam ................... KUOmg
; f Tá dược vừa dù ............ \ vìên
Pưacetam 800mg
J aéxx_rỉmumiw J
{\ MKÌuLIMDÃNSỦMWỊILIÌRHHIW n
' ntócmrnỉltmlxms
-ỳ
\)
sìouù:wụauncummmum
Chỉ ĐỊNH-CHỔNG cui DỊNH.
53/4416
LIÊU DUNGCACH DÙNG.
THÀN TRỌNG. TÀC DỤNG
= _ KHÓNG MONG
M u ó N .
TƯỜNG TÁC THUỐC VÀ CÁC.
THÔNG TIN KHÁC:Xìn xcm …
hưdng dấn kèm lhcu.
snqu
Sử lù “
Ng.l› ~x'
llun dí…g.
Silm'lưi.
mua H có ma uwc mun aìu
m — Lý van Lam — … ~TP ca Mau
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng thuốc
` ` PIRACETAM 800mg
THANH PHÂN : Cho một viên nén dăi bao phim:
Piracetam 800 mg
Tinh bột mì 40 mg
Lactose 15 mg
Povidon K30 18 mg
Tale 23 mg
Magncsi stearat 7 mg
Hydroxypropyl methyl cellulose 9 mg
Macrogol ] mg
Titan dìoxyd 1,5 mg /
Mảu sunset yellow 0,2 mg
Mău đỏ Erythrosin 0,3 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
Piracetam được coi lả một chẩt có tác dụng hưng trĩ (cãi thiện chuyển hóa cũa tế bảo
thẩn kinh), cải thiện khả năng học tập và trí nhớ. Piracetam tác dụng trực tiếp đến não để lăm
tăng hoạt động của vùng đoan não (vùng não tham gia vảo các cơ chế nhận thức, học tập, trí
nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thẩn kinh như acetylcholin,
noradrenalin, dopamin… Thuốc có thể lãm thay đổi sự dẫn truyền thẩn kinh vả góp phẩn câi
thiện môi trường chuyển hóa để các tế bâo thẩn kình hoạt động tốt, băo vệ chống lại những rối
loạn chuyển hóa do thiếu máu cục bộ nhờ lăm tăng đề kháng của não đối với tình trạng thiếu
oxy. Piracetam lảm tăng sự huy động vã sử dụng glucose mã không lệ thuộc văo sự cung cấp
oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose vã duy trì tổng hợp năng lượng ở não. Piracetam
tăng cường tỷ lệ phục hối sau tổn thương do thiếu oxy bầng cách tăng sự quay vòng của các
photphat vô cơ và giâm tích tụ glucose vả acid lactìc. Thuốc còn có tác dụng lăm tăng giâi
phóng dopamin và điều năy có thể có tác dụng tốt lên sự hình thănh trí nhớ.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng vả hẫu như hoân toân ở
ống tiêu hóa. Piracetam ngẩm văo tất cả các mô vã có thể qua hăng râo mãu- não, nhau- thai
và cả các mảng dùng trong thẩm tích thận. Piracetam không gắn vâo các protein huyết tương
vã được đăo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Nếu bị suy thận thì nữa đời thải trừ tăng lên:
ở người bệnh bị suy thận hoãn toản vã không hồi phục thì thời gian nãy là 48 — 50 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
- Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, sa sút trí tuệ do nhồi
máu nhiều ổ ở người cao tuổi.
- Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp.
~ Điều trị nghiện rượu.
- Điểu trị bệnh thiếu máu hống cẩu liềm.
- Điều trị bổ trợ giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
`.Ĩfỉ
sÌ
CHONG cm ĐỊNH: ẵí`ị’đĩ PHẤN mjợc Ổ
— Mẫn cãm với các thănh phẩn của thuốc.
- Người bệnh suy thận nặng
- Người mắc bệnh Huntington.
— Người bệnh suy gan.
- Phụ nữ mang thai vã đang cho con bú.
CÁCH DÙNG — LIÊU DÙNG:
- Điều trị chóng mặt, suy giãm trí nhớ:
` + Liều thường dùng: uống 400 - 800mg/ngãy, ngảy 3 lẩn, nếu cãi thiện thì giâm
liêu: Uống 400mg/ngây, ngảy 3 lẩn.
+ Liều tối đa: không quá lZg/ngãy, ngãy 3 lẩn.
- Điếu trị dải ngảy hội chứng tâm thẩn thực thể ở người cao tuổi: Uống 1,2 - 2,4g/ngảy,
tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8g/ngăy trong những tuấn đầu, ngảy 3 lẩn.
— Điều trị nghiện rượu: Uống 1,2glngảy trong thời gian cai rượu đẳu tiên. Điếu trị duy
trì: Uống 2,4g/ngầy.
- Suy giãm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đẩu lã 9-12g/ngây. Liều duy trì:
Uống 2,4g/ngây, uống ít nhất trong 3 tuấn.
- Thiếu máu hỗng cẩu liềm: Uống lóOmg/kg/ngăy, chia đễu lâm 4 Iẳn.
- Điều trị giật rung cơ: Uống 7,2g/ngảy, chia lâm 2-3 lẫn.
- Đối với bệnh nhân suy thận:
+ Hệ số thanh thải creatinin lả 40-60m1/phút: Uống 1l2 liều bình thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin lả 20-40m1/phút: Uống 1l4 liều bình thường.
THẬN TRỌNG:
— Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh suy thận.
- Người bệnh cao tuổi.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kì mang thai: Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc cho người
mang thai.
- Thời kì cho con bú: Không nên dùng Piracetam cho phụ nữ cho con bú.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Piracetam khi dùng đổng thời với tinh chất tuyến giáp gây: Lũ lẫn, bị kích động và rối
loạn giấc ngủ.
- Ở người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng wafarin lại tăng lên khi dùng
Piracetam. '
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY moc:
Chưa có tăi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bốn chồn, dễ
bị kĩch động, nhức đẩu, mất ngũ, ngũ gâ.
- Ít gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
“ Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
sở DỤNG QUÁ LIÊU: (
— Không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cẩn thiểt phâi có n '
biệt khi dùng quá liều.
BÃO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sản xuất \ /
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ẻp trong vi, vỉ 10 viên nén dâi bao phim, hộp 10 vĩ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng
trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÒNG TY cổ PHẦN nUợc MINH HẨI
322 - Lý Vãn Lâm - PI - TP. Cà Mau - Tính Cà Mau
ĐT: 0780 383113 __ - 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng