`0300588
03x cò_ne 1v
cò mịn _
. ouợcvniuvi .,
.ị
J.
".“
o
›o- _~`—’_'ii~i
*Nhãn hộp5v ẹvẫNHHỌCYTEỂ
Plracetam
ẵ
R( Thuốcbớnihoođơn
Plroce'rcm 400mg
TNHHMỌT'I'HANHVIENDUỢC PHAM&SINHHỌCYTE
-18 đường 13. KCN Tân Bình, Q.Tân Phú. TP.HỒ cm Minh
0
Hộp5vixlũviđnnmgcứng
u€uumndcauhn.uủncniem
tAcmnúmmuđu.cicmiiue
…) \` '! iẾ
Cư Qtũx\ ! \ i›…C
* ĐÃ l’ iiì DLX'ẸT
[ Lainđưug’j’ỗợii
* Nhãn Vĩ 10 viên
m…c:xmmmmủúm.
Rx' Thuđcbớnihoođơn
mAmmln ²
Pi… ............................ 400mg onmunm
Táđwe ...................... vừađủiviũn
-Dilutrlhõlruchứnglùđdnôtvicm
Plroceiom 400mg
mlt.
: Sư; giảm … ho. chúng mit. um Hp
ihh . thay đối khi slc.rđi hon hanh
-Điđutijnghiưnmđđtmưniđu mtuwchđđp.
~Đilutnumthilumtuhđngcluliđmmmmú
itcduiđửdiđvilimhđiptuciúngduiilm/n ..
vâcđttcủJngtđtưthnMưnhhithiđumluhđng
dulilm.
Dinngưmgđiủtrlgiđtnngcucủnmủcvờ
n .
Hộp5vixiđviđnnmgcíihg
Viên nong cứng
Plrocetom 400mg
Tiđuchuđn:DĐVNN
sax:vo-xxxxx~xx
Đđxoiđmiuycủolrớcm
nọckỷmigơamùmtincmm
lũocuuủn: nhiộtđộ khđng quđ 30°C.
trónh ớnh sóng vờ dm.
56 lô SX: HD:
Ngây sx:
B-* 3 .fft Ế
i @ \ i-
, o `w
. f"*~Ề O '.,
\Ềiị Ễo
. `x/ :, ic-đ '
' E
E 1
% Em
ơi ' oẾ , oc
€ ²°
ÔO ID-đ
o .':Ộ
o o-đ ,
'n…< ~ l\ 1
g i vợ
², ~ 0 ' ỂẦị
íL ễ _ 'ỏm ’
% oẸ
0-
, 0
E z ; 0 c
0 ’, '.* 0
&? m@ệ …a-gs 9%
_ t.. V :. .ở
— .…- Ả 41…146f»
A
’CTYTNH ~—-- 4 VIENDƯỢCPHẨM&SINHHỌCYTẾ _ _
'~ ~ Bình.Q.Tân Phú,TP.HổChíMinh Ị ị
Thuốcbớnthoođm HộpiOvỉxlOviđnnmgcứng
Plroceiơm 400mg
Viện ncng cứng
MEBIPHAR
…… diJ" crvman MỘTTHẤNHVIỂN nược mÃucsmnmcvrẽ
m lIi—18 Đi0ng 13. xcu … mm. 0. … Phú, w.ucm
cui mun:
nuinu Mu: - oieu tri meu diứng chóng mat
Piracetam ..................... ; ...... 4 00 mg . 0 HM m hỏi: SƯ! giim m nM. chỏng mu lúm up m
Tá Mc ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ … … 1 Win mac mưu dnh iáo. thay 061 … slc. 16i hau nam» vi. kém om
đín bản ihln, sasíttiitiđ donhói máunionhiiuó.
uéu ume | 04011 00110. 0116110 0111 mm. ~ Điêu m nuhihi nm dot M Wu máu WC bo dư
m: om mm nom m. các ni… … Mu m bọnn thiểu máu mm ưu 11… mm… 00 tlc dung
nu …::: Xinơoctùmnnoaãnsửdm iicdihá … Mi phuchõngduiém invitmvá 00iácdung
i6t tren ngưii bợnh iil ihiíu máu h6ng du iitm.
-0ilutriiiõirơthứngkhódưđtri em.
—Dihgiiđttợtrưigdiửtfigilthligươbngúhửiỏhăn
Thuđcbđnihoođơn HộpiOvi'xlOviộnnongcũhg
Pirocefom 400mg
MEBIPIIAR
crv mun MỘT mAun VIỂN Dược PHẨM 0 sư… uoc v rẽ
LD lll—18 Đtfing 13. KCN Tân Binh. 0. Tân Phủ. TP.HCM
ỎUJOOV
UJBỊGOBJỊd
6uno Buou uẹiA
Viên nong cứng
Pide6iơffl 400mg Iỏo quõn: nhiệt ơo khỏng quó 30°C.
trớnh ónh sóng vò đm.
mu cbuđn: DĐVN N
san : VD ~ x›o-ỉ
sau tổn thương do thiếu oxy bầng cách tăng sự quay vòng cũa các photphat vô cơ, giãm tỉch tụ glucose vả acid Ă
lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiếu oxy. pitacctam lảm tăng lượng ATP trong não (do tăng ` '?
chuyển ADP thânh ATP). ế
Piracetam lăm giãm khả năng kểt tụ tiểu cẩu, trong trường hợp hồng cẩu bị cứng bất thường, thuốc lãm hồng cẩu L.,ớ
phục hối khả năng biến dạng và khả nãng đi qua các mao mạch. J Ẩ-j’l
Thuốc còn có tác dụng chống giật rung cơ. M _›
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
- Hấp thu: Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hẩu như hoân toãn ở ống tìêu hóa. Khả
dụng sinh học gẫn 100%. Nổng độ đỉnh trong huyết tương (40 — 60 pgl ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống liều /f _
g. Nổng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 — 8 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi khi đi .' CỔ Pi
trị dăi ngây. DƯỢC Pi
- Phân bố vá chuyển hóa: Thể tích phân bố khoảng 0,6 lit] kg. Piracetam ngấm vão tất cả các mô vã có thể 1 \
hâng rảo máu — não, nhau thai và cãc măng dùng trong thấm tích thận. Thuốc có nổng độ cao ở võ não, thùy trá \
thùy đỉnh, thùy chẩm. tiểu não vã các nhân vùng đáy.
— Thải trừ: Thời gian bán thãi trong huyết tương lả 4 — 5 giờ, trong dịch não tủy khoãng 6 - 8 giờ. Piracetam không
gẩn vảo protein huyết tương và được đâo thãi qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thãi piracctam cũa
thận ở người bình thường lã 86 ml] phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thãi theo nước tiểu. Nếu bị suy
thận thì thời gian bán thải tăng lên, ở người bệnh bị suy thận hoãn toản vã không hổi phục thì thời gian bán thâi từ
48 - 50 giờ.
cni ĐỊNH:
- Điểu trị triệu chứng chóng mặt.
— Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tĩnh táo, thay đổi khi sẩc. rối ioạn hãnh
vi, kẻm chú ý đến bân thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
- Đột quỵ thiểu máu cục bộ cấp.
- Điều tnf nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hổng cẩu liềm (piracctam có tác dụng ức chế và lâm hổi phục hổng cẩu liềm in vitro vả
có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu hổng cẩu liềm).
~ Điểu trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
~ Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nây chỉ dũng theo đơn của bảc sỹ.
Liều thường dùng lả 30 - 160 mg kg] ngảy, chia đều ngăy 2 lẩn hoặc 3 - 4 lẩn.
- Điểu trị dải ngây các hội chứng tâm thẩn thực thể ở người cao tuổi: 1,2 — 2,4 g] ngảy. Liền có thể cao tới 4.8 g]
ngăy trong những tuẩn đẩu.
~ Điểu trị nghiện rượu: 12 g] ngây trong thời gian đẩu. Duy trì: 2.4 g] ngảy.
- Suy giãm nhận thức sau chấn thươfflão (có kèm chóng mẬt hoặc không): Ban đẩu: 9 - 12 gngãy. Duy trì: 2,4
_ smn HC
g] ngây. uống ít nhất trong 3 mẩn.
— Thiếu máu hỗng cẩu liểm: 160 mg] kg] ngây. chia đểu 4 lẩn.
- Điểu trị giật rung cơ: 7,2 g] ngây. chia lâm 2 — 3 lẩn. Tùy theo đáp ứng. cử 3 - 4 ngảy một lẩn. tãng thêm 4,8 g]
ngây cho đến liễu tối đa 20 g/ ngây. Sau khi đã đạt liều tối im của piracetam. nên tìm cách giảm iiều cũa các
thuốc dùng kèm.
cnõno CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất kỳ thânh phẩn não cũa thuốc.
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml] phút).
- Người mấc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẨNH BẢO KHI sử DỤNG THUỐC:
— Vì piracetam được thải qua thặn, thời gian bán thâi của thuốc tăng liên quan trực tiếp với mức đó suy thận vã độ
thanh thâi creatinin. Thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy thận. Cẩn theo dõi chức năng thận ở những người
bệnh nây vả người bệnh cao tuổi.
- Khi hệ số thanh thải của creatinin < 60 ml! phút hay creatinin huyết thanh > 1,25 mg] 100 ml, cẩn phâi điểu chỉnh
liểu:
+ Hệ số thanh thãi creatinin: 60 — 40 ml/ phút, creatinin huyết thanh: 1,25 — 1,7 mg] 100 ml: Dùng Vz iiều bình
thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin: 40 - 20 ml] phút, creatinin huyết thanh: 1,7 — 3,0 mg] 100 ml: Dùng % liều bình
thường.
TƯỢNG TÁC VỚI CẢC THUỐC KHẤC, CÁC DANG TƯỚNG TÁC KHÁC:
~ Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thẩn) trong trường hợp
người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kĩch động mạnh.
- Tinh chất tuyến giáp: Dùng đỗng thời với piracctam có thể gây [ti lẫn, bị kich thích vã rối loạn giấc ngủ.
—Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bầng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hânh máy móc. M
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
- Thường gặp: mệt mỏi, buổn nôn, nôn. tiêu chãy. đau bụng. trướng bụng, bổn chổn, dễ bị kỉch động, nhức '
ngủ. ngủ gả.
- Ít gập: chóng mặt run. kich thích tinh dục.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác đụng không mong muôn gặp phăi khi sử dụng thuốc. TY `
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ. ,ẬN
* Thời kỳ mang thai. Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nây cho người mang thai. Ẩ"M V A
* Thời kỳ cho con bú. Không nên dùng piracetam cho bè mẹ đang cho con bú. ~
QUÁ LIỄU VÀ xử TRÍ.
Piracetam không độc ngay cả khi dùng [iêu rẩt cao. Không cẩn thiết phâi có những biện pháp đặc
quá liều.
ĐỎNG GÓI: Vĩ 10 viên … Hộp s vỉ, Hộp 10 vi.
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từngây sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: DĐVN w.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
MEBIPHAR
CÔNG TY TNHH MỘT THANH VIÊN DƯỢC
Lô III- 18 đường 13, KCN Tân Bình. Q.
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUONG PHONG
f/(zẢff'nfzể leầ»jơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng