MĂUNHÃN
TB-TM (LM-LV)
…. BỘ Y TẾ …ỉTiĩỉi’i.ỉìưãỉiâ…
… , linh Binh mg
cuc QUAN LY nược -—
ĐÃPHÊDUYỆT
Lân dãn:...Ể.í.l....ẵ…J.Ảfị…
3.- MẨU HỘP (Hộp 2 ví x 5 ống s…n
HOỀUJ ỰUB UJỘI.L- dẹq UJ9!.L
unslãt
WVlắOVềlld
uJẹu ognu; |…g x ôug m dọH
ViDìPHA
Hộp 10 ống x 5ml ihuõc tiêm
PIRACETAM
1g/õml
Tiệm bép -Tiôm rinh mạch
Imglãt
WV.LEOVềIId
NOILOEPNI HOd NOI.LÍTIOS
Ỉ '350 3ờ0330 A1'anBHVZ) smuamusm đV3B
lH9fl WOus i:›aloud
'om ĐNioaaoxa 10N`33V1d Aờũ v NI 3uoxs
NBUO1IHD JO HDV3U 3Hl ảO mo dầẫ)!
(9918… mm… eui oos)
:uonnnuununpc Q oũnoo
'Uuouuappuưnuog 'cuoulolpui
st d—s-b .......................... :siueidlaxg
m ..................................... unneouu d
:suụcwoa emodum i…9 uoea :uomnođluđg
\
PIRACETAM
DUNG DICH TIEM
1g/5ml
Thănh phln: Mỏ! đng 5 ml chứa :
Piracetam ..................................... 1g
Tá duợc: ................................ vđ 5rni
Chì dlnh. Chống chl dlnh.
LIỐu lượng. cđch đủng vù cđc thông
tin khúc:
(Xin đoc trong tờ hương dẽn sử dung)
oé XA iẢM TAY CỦAiRẺ em
BẢO QUẢN NOI KHÔ. N…ệi no KHÔNG QUẢ 30°C.
TRANH ÁNH SANG.
aoc KÝ HUớNG DÃN sử DUNG muJOc … DÙNG.
VHdICIIA
56 lô SXILot:
Ngùy SXIMig.datoz
A'l-W'I
unslãt
WVlắOVềllcl
uouoeíuq JOJ semoduuo i…Oi x m 10 xoa
HD/Exp.detcz
s.- MẮU TỜ HUÓNG DẮN sử DỤNG THUỐC: (MẶT A)
Rx PIRACETAM 1ngml
muóc sAum:oocu DUNG DỊCH TIÊM
1 Àer PHẨM: Mồi đng 5ml chửa:
j o ma c… chlnh: Piracetam ................................................ 1g
o Tú dược: Acid acetic. natri acetst. nưđc cất pha tiđm.
cni own:
o Điêu tri tn'ệu chứng chóng mặt.
« Ồ nguôi cao tuõi: suy giărn tri nhđ. chớng mm. kém tặp trung hoặc thiđ'u tinh tio. thay đói khi
sâc, r6i ioan hùnh vi. kém chú ý đ6n bãn thân, sa sủt trí tuệ đo nhói mủ nản nhiêu 6.\Đột quỵ
thiểu máu cuc bộ cấp.
o Điêu tri nghiện ruou.
o Điêu tri bệnh thiểu máu hõng cáu hinh liêm.
« Ó trẻ em điêu tn“ hỗ trợ chứng khó đoc.
o Dùng bó trợ trong điêu ln“ rung giặt cơ có nguón gốc vỏ năo.
cuõue cnl oma:
o Suy thận nặng (hẹ số thanh lhái creatinin đuđi 20mllphủt).
o Nguời mác bệnh Huntington.
o Nguời bỌnh suy gen.
le!u wone u. cAcn DÙNG:
c m… tĩnh mgch, tlđm Wyín hoặc tưn: bỉp.
cưng có thí dũng dong m… a uđ'rụ nốu nhưphii ngừng dìng dong tiđm.
Llẽu ihường dùng lá 30 - 160mg/kg/ngùy. tùy theo chi đinh. chia đẻu ngáy 2 IÁn hoặc 3 ~ 4 iừi.
Truờng hợp nặng. có thể tang iiều lớn đđn t²glngùy vù đùng theo đường truyẻn tĩnh mach.
Điđu tri nghiện ruou: 12g/ngây trong thời ginn cai mou đáu tien, Đióu tri duy trl: uống
2.4glngùy.
Suy giảm nhận [hức sau chấn thuơng năo (có kèm chóng mịt hoặc ithông): liẻu ban đAu lù 9 -
12g/ngáy; liêu đuy tri lù 2.4g thuốc. uống ft nhẩt trong 3 tuấn.
Thibu máu hđng cãu hinh liêm: 1601ng/kg/ngèy. chia đéu iùm 4 ién.
Điéu tn“ giật mng cơ: 7.2g/ngáy, chia iảm 2 - 3 Iđn. Tủy ihco đảp ứng cử 3 - 4 ngây một lấn.
lAng me… 4.8g mõì ngùy cho tơi Iiéu tối đa lù 20g/ngây. Sau khi đã đa liêu piracetam tối ưu.
nen tlm cách giảm iiéu của các thuõc dùng kèm.
…: wma KHÔNG uouc uuđu:
WM MP3
o Toản then: mệt mòl.
o Tieu hóa: buôn nòn. nòn. tieu chây. trường bung.
o Thán kinh: bõn chón. dẽ bị kich động. nhức đâu. mđt ngũ. ngủ gả
It gặp:
o Toản ma… chóng mặt.
o Thán kinh: run, kich thich tinh duc.
ffldut th0ng bAo cho bác sỹ nhũng Mc dụng khóng mong muốn gặp phăi khi sử dungthuđc.
THẶN TRỌNG:
o Vi pimcelam đuợc đùothâi qua thận. nen nửa đời cũathuõc tang lèn Iiđn quan truc tiểp vđi mức độ
suy ihận va 00 thanh thù: croatlnln. cân rđt then trong khi đùng thuõc cho ngưđi bị suy thận. căn
theo đời chúc nãng thận ở nhũng người bộnh nAy vè đ nguời caotuối.
o oooo
oo
cán phâi chinh iiéu:
- Hệ số thanh măi creatinin la 60 - 40mi/phùt hay khi creatinin huyết thanh lù 1.25mg — 1.7mg/100m
(nửa đời cùa pirecetam dai hơn gấp đỏi). Chi nđn dùng % iiẻu binh thuđng.
- Hệ số thanh thải creailnin la 40 - 20mllphút. creatinin huyết thnnh lè 1.7-3.0mg11 00ml (nửa đới của
plracetam la 25 - 42 glớ). Dù ng 1/4 liêu blnh thuđng
PHỤ NỮCỎ THAI: piracetam có thể qua nhau lhni. Khđng nđn dùng thuốc nùy cho nguời mang thnl.
PNU NỮ CHO CON BÚ: khòng nen dùng Ihuđc nảy
NGƯỜI LÁI xe VÀ VẬN HANH MẤY uoc: ihẹn trong khi dùng thuõc vi thuốc có ihđ gáy ngủ gù.
~rưonc nc muõc:
o Vân cóthđ tiđptục phuơng pháp đlẽu tri kinh điển nghiđn ruơu (các vilamin vè thuõc :… thén) trong
tmờng hơp người bệnh bi thiểu vitamin hoặc kich động manh.
o Đã có lrường hơp tuong tác giũa piracotnm ve tinh chít tuyẽn giáp khi đùng đđng thời: lù lán. bi
j kich thích vá r6i loan giãc ngùi
0 Khi nẹ số thanh thải creatinin dưới 60mVphút hay khi creatinin huyết thanh trên 1.25mg/100m! th _
o Ó một người bệnh thời gian prothrombin đa đươc 6n đinh bÀng wariơin icl iAng !. _
piraootam.
DƯỢC LỰC HỌC:
0 Piracetam (đẩn xuất vòng của acid gamma amino — butyric. GABA) được coi iù chầt có tác dun
hung tri (cải thiện chuan hóncủa t6 bAo thđn kinh) mặc dù ngưới ta cờn chưa biẽt nhiđu vđ các tá
dung đặc hieu cũng như cơ chẽ tác du ng cùa nó. Thđm chi ngay cả đinh nghĩa vé hưng tr
"nootropic' cũng còn mơ hó. Nói chung tác dung chinh cũa các ihuđc đuợc goi la hưng tri (nh
,.' ` w ' ` ' ., ' “ teniisetlni. suiotidii.tnmitinoi)iù cũ
thien khả nãng hoc tập vá tri nhđ, Nhiêu chđt trong số nây được coi II có túc đung mạnh h-
piracetam vẻ mặt hoc tập vả irí nhớ. Người ta cho rùng ờ ngưđi binh thường vả người suy giảm chứ
nang. pimcetam tác đong trưc tiđp đ£n nin đẻ lAm tang hont động cũnvùng đoan nho (vùng n! ~
tham gia vùo cơ chế nhen thức. hoc tập, … nhớ, sự tinh táo vù ý thưc).
Piracetam iác động len 1 số chất dũn truytn ihđn kinh như ucotyichoiin. norndronalin
đopamin...điẽu nảy có ihấ giăi thich tác dung tich cưc cũa ihuđc ien sư hoc tep vù cũi thiện kh
năng thuc hiỌn các tost vđ tri nhơ. Thuốc có thể iâm thay đ6i sư đãn truyẻn thán kinh vù góp phá
câi thiện mói trường chuyến hóa để cđc t6 bão ihấn kinh hoat đong tđi. Tan thưc nghiệm `
pichtam có tác dụng bảo vệ chđng iai những rđi ioan chuyãn hóa đo thiểu máu cuc bộ nhớ iâ
tlng đẻ kháng của nic đ6i vđi tinh trang thiểu oxy. Piracetam lâm tAng sư huy đong glucose m =
không lệ thuộc vảo sư cung cẩp oxy. teo thuận iơi cho con đường penth vá duy tri iống hợp nAm
lượng ở nao. Piracetam tAng cường tỳ iệ phuc hỏi sau tốn thương do lhiẽu oxy băng cách iãng s ị
quay vờng cùa các phosphat vo cơ va giảm tich tu glucose va acid Intic. Trong điéu kiện bin
ihường c0ng nhu thiđu oxy. người ta thẩy piracetam lbm tAng iưong ATP imng não đo tũng chuyẻ
ADP ihùng ATP; điêu nây có thể iâ một cơ chẽ để giâi thich một số tẻc dung có ich của thuõc, Tả
đong len sư dản imyén iiét acetyichoiin (iâm tAng giải phóng acetyichoiin) cũng có thẻ góp phả
vâo cơchể iác dung củathuốc. Thuốc còn có iác đung Ia… iang giái phđng đopamin vả điêu nèy c -
thể có tác dung tốt Ien sư hinh thùnh tri nhớ. Thuốc khong có tác dung gđy ngủ. an thấn. hđi sưc
gièm đau. an thán kinh hoặc binh thán kinh củng nhu ithđng có lác đungcũaGABA. i
Piracetam iùm giâm khả nAng két tu iiẩu cáu vả trong trường hơp hđng cđu bi cúng bái ihường th í
thuõc có thẻ lùm cho hóng cđu phuc hỏi khả nđng biđn dong vù khờ nlng đi qua các mao mach
Thuốc có tác du ng chống giật rung cơ.
DƯỢCĐỘNG Hoc:
o Khả dung sinh hoc gẻn1oo%. Hấp thu ihuđc khđng thay đõi khi điêu tri dải ngùy. Thể tich phđn bỏ
khoảng 0.6 llt/kg.
* o Piracetam ngấm vèo iéicả các me va có thể qua hang rùo máu - nic. nhuu — ihai vù các mâng dùngi
iang thẩm tách thận. Thuốc có nóng 00 cao ở vò nèo. ihùy trđn. thùy đhh vù thủy chẩm. tiếu năn
vè các nhAn vùng đáy. Nữa đời trong hth tương la 4 - 5 giờ; nữa đời trong dich não iũy khoáng 6 —4
giờ. Piracetam khđng gấn vao các protein huyết iương vù đươc đùo ihâi qunthện đuới dang nguyen
ven. Hệ số thanh ihâi piruceiam cũa thđn ở người bhh thường lá 66 mllphút 30 giờ sau khi uống
hơn 95% ihuđc đùo thải theo nuđc tiếu. hiểu bi suy th0n thi nửa đđi thải tn'J tđng Iđn: ở người benh
suythận hoản icản vù khđng hdi phuc ihithới gian nay iè 48 -50 giờ.
ouA uéu. xửrni:
o Piracetam khđng đỌc ngay cả khi dùng iiẻu rểt cao. (
o
o
o Khđng cãn thiđt phẻi có những biện pháp đặc biệt khi iđ đùng quá Iiéu.
Ui CẮCH ĐÓNG Gói: HỌp 10 đng 5mi.
Ầ0 QUẦN: Nơi khó. nhiệtđộ khóng quá so°c. tránh ánh sáng.
ẠN DÙNG: ss tháng k! tử ngùy sấn xudt.
` IỂU cnuÃu: chs
cnù ỷ: muđc NÀY cui oùue THEO ĐON của BAc sỹ
annửdvng mưđcníu:
o Dung đbh thuõc bi blín mtu. khđng … nuđt
õng muđe bi nm. vđ.
Phõingthg đũagthuđcnguy vù Mng Mo chobtclỷthi mnhllng trieuchungdlưng.
u utln uytrè cm.
Đợckỷ han đln sửđungtnỏc khlđtmg. lưu cln mm thđng tin. xin hè! ý Idín htclỷ.
Khđng đũng thuốcqu hon đùng ghi Mn nhln.
ợoooo
cònc TV có PHẨM oưoc PHẤII TauuG m wmv… ` -, < . “ ’;_
me to vm sp. Phưđng …. om Phú umn. w ncu _ M
m: (om . s…ome …: iu -oi - um… '
Sln xuk lụi: chi …… crv CPDP tu wow… … en… cm
Vme Ấp 1… aum. u nu Hiep. huan Tln Uyđn. tinh … Duđng
PHÓ cục TRUỞNG
JVWẫi VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng