BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dấuoliJỔJổiấi
iỄ/ MÃU NHÂN IN TRÊN ỐNG DUNG DỊCH TIÊM
PIRACETAM 1,2g/6ml
\ T * * __ i
6ml rsmwrrm
1
i Piracetam
1,2g/6m1
WHO - GHP {
` SDK:
i s6 lò sx:
HD:
CTCPDPTƯ2 - DOPHARMA
MÃU HỘP
i Chi đtnh: chỏnn chi đinh. dch dùng - Iiồu lượng Plraceủm
ảcá thỏa ti khá :)ũ đoc hứh dẩ
Ịnduẳg…1mẩghọậ " "°” "°"° " 1,2gl6ml
Đồ xa tẩm tay củ_a trẻ em
Đọc kỹ huởng dân sử dụng trưởc khi dùng
Keep out of reach of children
Read carefully the package insert before use
íONG" `FỆP YU2 i"›OPHARMA
. Hw FM ` «7 11 ~q '47
Ji v: '1' |
N…D VÀ TI --..M '.3"D'Q_Nỵ "N.,
[G 2` í…IN Qunnu Minh Mn t…ti Mn No-
RX mlơanummom
DUNG DỊCH TIÊM i 'ẵ
@
_ - 0
Pưacetam _g
1 ,2glôml Ê-
Tiêm bẵp/ Tiêm tĩnh mạch] m… huyẽn tĩnh mạch
MỄ— i *`ẳủ —e\
5_/F
/Ả _ì
Piracetam
1 ,2g/6ml
WLWLVMSI'M
ion eu u…1 ew u…w f…wr; Nu» .Z
'W' ' 'W’a …1gỵ_ ……7 … :aep-dnguH
_'_,Ị“_".ị …… , , ,, , =awbiwxsũnbu
vwnv›anoo zntnuạa:-cwoz :Jequmuuotegfxsọuọs
ủntmm
'mmbủw'mmem
lecetaĩỉ
1,2glõml
SĐK/Reg: .. .
MẦU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
(Mặt trước)
®…m……
ĐẺXATẤMTAYCÚATRẺĐI
DỌCKỸHMGDÃNSỬDỤNGMỐCTRUÚCKHDỦNG
ruuơcuAvculoùuommoaahtaácsl
NEucMmarmomnnxlvnólvxfflcủaucsr
fflunạdịahliùn
Piracetam
1 ,Zglôml
mi… BẨY: Hộp 10 ống 6 mi. i /
CỒNG THỬC: M5i óng dung dch tiêm chửa
Piracetamtzg
Tá dược: Natn' aoetat. nước eét pha tiẻm .................... vùa đủ 6 ml
Dược LỰC Học:
Piracetam (dãn xuất vòng của acid gamma amino-butyric, GABA) được
coi lá mot chót có tác dụng hưng m (củi thiộn chuyòn hóa 000 té bòo thấn
kinh. cải thiện khả năng hoc táp vả tri nhớ). Piracetam tác dung truc tiếp
đén nic đẽ lùm tăng hoat dộng của vùng đoan nũo (vùng nlo tham ơa
vảooơ chê nhân thức. họctập. tri nhớ, sự h'nhtáováỷthức).
Piracetam tác động Ièn một số chát din truyòn thấu kinh như
acetgịcholin noradrenalin, dopamin...
Thu có thể lảm thay dòi su dản nuyòn thòn tdnh vả góp phấn củi thiộn
mòi trường chuyỏn hóa dò các tế bèo thẻn kinh hoet động tôi… Piracetam
Iám tăng sự huy dộng vá sủ dụng gtucose mã không lệ thuộc vác su oung
cấp nxy, tao thuận tợi oho con đường pentoee vè duy tri tòng hợp năng
lượng ở nèo. Piracetam tăng cường tỷ to phục hòi sau tỏn thương do
thióu oxy bâng cách tăng sự quay vòn cùa oác phosphat vô 00 vé giảm
tich tu giucosc vả add Iactíc. Trong di u kiện binh thường cũng như khi
thiêu oxy. pirncetam Iám tăng lượng ATP trong nâo do tăng chuyền ADP
thánhATP.
Thuôe khóng có tác dung gáy ngủ. an thán, hòì súc. giảm đau, an thản
kinh hoặcbinhthản kinh cũng như khóngoóũcdụng cùa GABA
Piracetam Iam giám khả năng két tụ tiều cấu vá trong trường hợp hò
eèu bi cứng bátthường thi thuóc 06 thẻ iám cho hòng 0èu phuc hòi kh
năng biên dang vẻ khả năng đi qua các mao mach. Thuốc 00 tác dụng
chóng rung giặtco.
Dược oộue HỌC:
Piracetam háp thu nhanh vả gần như hoèn toân. Nòng độ đính trong
huyất tương đat dượctrong vòng 1,5 giờ sau khi dùng.
Piaroetnm không gắn két với protein huyêt tuong vả 00 thẻ tich phán bó
xép xi khoảng 0,6 Itt/ kg. Piracetam phân bó nhanh đén hấu hét các 00
quan, qua dược hèn ròo méu nản, oó nòng độ oeo ở vò nảo, thùy trán,
thùy dinh vả thủy ch …, tiồu nlo vá cúc nhân vùng dáy. Tụi dch não tùy,
Tmax đnt dược sau 5 giờ dù thuóc vả thời gian bán thải khoáng 8.5 giờ.
Piracetam khuếch tán dẽn t eá eác mó ngoai trù mó mỡ. qua dược
hùng rùo nhau thai vè thám vảo mang té bâo hồng eèu 00 iập.
Thời g'nn bén thải trong huyẻttương của Pimootam ở ời lớn khoẻng
5 giờ snu khi 00… tĩnh mach. He 00 thanh thải bièu ki n toản phản «›
80 ~ 90 mt] phủt. Thuóc đáo thải qua nước tiểu, chiếm 80 - 100% Iièu
dùng. Piracetam được thải trừ qua iọc du thán.
cnt ĐỊNH:
- Điêu tn triệu chứng chóng mặt
— Ở người ceo tuòi: Suy giảm tri nhớ. chóng mặt kòm tập trung. hoặc
thỉếu tinh táo, thay dồi khi sẩc, rối ioan hầnh Vi, kém chủ Ý dến bèn thản.
sa sủttri tuệ do nhồi máu não nhiều 0.
- Đột quỵ thiêu máu cuc bộ cấp. cân chú ý tuòi téc vá mức dộ nặng nhẹ
tủc dảu của ai bỉến lá 0ác yêu tỏ quan trọng nhát để tiện lượng khả năng
sóng sót sau mi biên đột quỵ thiếu máu cuc bộ cáp.
- utd nghiện ruou.
- Điều tri bộnh thi0u máu hỏng cấu liềm (piraoeảm cótủc dụng ủc chẻ va
lám hòi phuc hòn cảu Iièm in vitro vú có tác dung tóttrèn người bộnh bi
thiêu máu hòng ulièm).
- Rói toan khả năng dọcờtrètrên 8tuồi két hợp với Iiộu phápđiòuưithtch
WP—
- Dùng bộ trợ trong fflèu tri giật rung 00 có nguồn góc vò nã .
\00917
MẮU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
(Mặt sau)
uÉu LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG:
Cỏch dùng: Tiẻm bẩp hoặc iiẻm 0nh mech (tiêm chậm trong vải phủt).
néu dùng li u iớn (12glngùy) thi dùng dường truyền t1nh mach.
LlỒu dùng:
Liêu thườn dùng iâ 30 - 160 mglkglngảy, tùy theo chi đinh. Trường hợp
nặng. có th tảng liều lèn iới 12 g/ngảy vù dùng theo dường truyèn tlnh
mach.
- Điòu tri dải ngảy các hội chửng tâm thân thực thẻ ở người ceo tuòi: 1.2 -
2.4 g một ngảy tùy theo từng trườno hợp. Lièu có thẻ ceo tới 4,8 glngây
trong những tuẫn đản.
-Đlòu tri nghiện rượu: 12 g mớt ngáy trong thời gian cei rượu đâu tiên.
- Suy giảm nhện thức sau chán thương nho (oó kèm chớng mặt hoặc
khóng): Liều ben đầu la 9 -12 g/ngùy; Iiồu duy tri la 2.4 gthuôc.
- Rói lan khả nãng dợc ớ trò trOn Btuỏi: 3.2gan chia 2 lên.
- Thiếu máu hòngcèu liêm: 160 mgikg/ngảy. chia đèu lâm 4 iên.
- Điêu tri giật rung cơ. pirecetam được dùng với liêu 7,2 glngùy. chia Iảm 2
- 3 iùn. Tùy theo đáp ửng. cứ 3 - 4 ngòy một lấn. tăng them 4.8 g mõi ngáy
cho tới liều tói Gia Nã 20 ơngây. Sau khi đá dat Iièu tòi ưu của piracetam,
nên tim cách g'ảm liêu của các thuôo dùng kòm.
CHỔNG cniomu:
- Người bonh suy thặn năng (he sô thanh thải creatinin dưới zo mllphủt).
- Người mấc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gen.
- Người mãn cảm với pimcetam. các dãn xuất cùa pyrrolidon vả các
thánh phân khác cùa thuóc.
THẬN TRỌNG:
Vi piracctam dược thải qua thận. nOn nửa dời cùa thuôc tăng ién lien
quan trực tiép với mưc đó suy thận vò độ thanh thẻi cteatinln. Cản rât
» thận trcng khi dùngthuòc cho người bỌnh bi suy thận Cần theo dòi chủc
năngthện ở những người benh nèy vá nwờl bệnh caotuỏi.
Khi ho số thanh thải cùa creaiinin dưới eo mllphủt hay khí cfeatinin huyết
thanh tren 1,25 mg1100 m| thi còn phải điêu chinh liêu:
Hệ số thanh thải creatinin lẻ 60 - 40 milphút, creatinin huyêt ttunh lù 1,25
- 1,7 mgl100 ml (nửa ơời cùa pimcetam dâl hơn gấp đôi): Chi nèn dùng
10 liêu binh thường.
Hệ số thenh thải creaiinln lả 40 - 20 mllphút. creatinin huyétthanh iả 1,7 -
3.0 mgl1OO ml (nửa đời của pimcotam lẻ 25 - 42 ơờ): Dùng 114 Iiẻu binh
thường
100… 1Ac với cAc muốc mAc:
Đã có một trường hợp có tương tác g'ữa piracetam vả tinh chét tuyến
iép khi dùng dòngthời: Lủ Iãn. bi kich mlch vả rói loan giác n 0.
mot người benh thời gian prothrombin d! dược 6n đinh ng warfarin
lai tãng Ièn khi dùng pirecetam. Dùng đòng thời pimcetam với các thuóc
chóng dóng ooumarin lảm giủm két tậptiòu du, giảm nòng dờũbnnogen.
ơăm độ nhớt của máu.
TÁC DỤNG mòuc uouc uuõu:
Thuớnggặp. ADR >1/100
Toản thân: Mệt rnỏi.
Tieu hớa: Buồn n0n. nón, ỉa chỡy, dau bung, trướng bụng
Thản kinh: Bòn chòn, dẽ bi kich đớng. nhửcdầu, mủt ngủ, ngủ gù.
ltgặp. 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng