HỘP VIÊN BAO PHIM PIRACEFTI aoo
/
thh th;;ợg thug: 9,0 cm x 7,8 cm x 6,5 cm
\
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
® › .
Piraceftt ỔỦJỦ
Piracetam 800 mg
Hộp 10 vĩ x 10 vl6n bao phim
i
!
\_f_y
iỄ’iti'c
, Ủi
Ổji
:“)
tễitffliậỀltì' itaTe:-íiự
@… <.f
\
4
i;
Lễ
Ư
(@
Ổ;
(rf
~ il
3.5
-`…Ệị
/
--i
Lẩn đãu:.ẢẵJuẢzạinzềMý \\ ji : ,
\ .' /r
. i Ị Ĩ…J ,] .
Ậclx i t
À / \\
/ "
fẮi_Ịi cfma tv co F7ltẢrt ntlch WAi.i !? FY put.mu
/
/11 ~ỉ;t =Jl:t:c 1
,/ . Th i
x i
[ i
c;ịtcer uỷ:! :)t.’t;. i
\
Inj.
`\~`
/r' \\
/ ,
®, , ,_
O oi,.Ầ'ífiỂii
, ; Ptraceft1
" .…fẳ Pnacetam 800 mg
f " Họp 1o V] X 10 vien bao phim
—
Ắ ê iĩf `ầỵ i
: ftc» i
l . ỉ ĨỊ _C …i c 1 c q F…ztt M`Ĩ tb…znu
\~ _ _ Í _ _
41.1i4 .. i. … …,. . .tn-.. … …p. … J.. ….. H .,.,…. ,
J}: jv_ 'r;\'. -ỵv'a
'O'= Z~v'J 1tttaiett Ji;H.itl ultHự -Ỉ~:m’n;e `;«z:.t…mctẹ`
…u ư;i`:' j:u
MẨU vỉ XIN LƯU HÀNH
Kĩch thước thực: 8,6 cm x 6,4 cm
Ngăy 20 tháng 12 năm 2012 mr`
Tổng Giám Đốc _1…_L:t;Ễ
CỔ PHẦN
DUỢc PHẨM 1 " -/
MẮU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG
VIẺN BAO PHIM PIRACEFTI 800
Kích thước thưc : 9.2 cm x 13,5 cm
Piracefti 800
Piracetam 800 mg
còns mức :
- Piracetam ........................................... 800 mg
— Tá dược: Avicel 102. Magnest stearat. Polyethylen glycol 6000. Nam starch glycotat.
Aeros:l 200.1'inh b0t lúa mt. Avicel tot. Readilycoatwhite.
cAc aẶc TÍNH Dươc LÝ:
DUOC LƯC HOC:
Piracetam ( dản xuá't vòng cùa acid gamma aminobutyric. GABA). dược coi la một chẩt
có tác dung hưng tri (cái thiện khả nảng hoc tap vá lri nhơ) mặc dù ngưòi ta cón chưa biết
nhiêu vé tác dung dac hieu cũng như cơ chẽ tác dung cùa nó. Người ta cho rẻng ỏ ngưòi
blnh thường vả ở nguời bị suy gnảm chức nang. piracetarn tác dưng trth tiếp dển náo dế
lam tang hoat dong của vùng doan nao (vùng năo tham gia vao cơ chế nhận thức, hoc
tap, trinhđ. sưtlnh táo vả ý thức.).
Piracetam tác dOng Ièn mOt số chải! dán truyẽn thẽn kinh như acetylcholin. noradrenalin.
dopamin- Diêu nảy có thể giải thích tác dung ttch cưc của thuõc Ien sư hoc tap vá cải
thiện khả nang thưc hiện các test vẽ trinhó. Thuốc có thể lảm thay dõi sưdản truyẻn Ihán
kinh vá góp phán cải imen moi truòng chuyển noa dẽ các tế bâo thán kinh hoat oong tốt.
Tren thưc nghiem. pưacetam có tác dung băo vệ, chống lat nhũng mì loan chuyển hóa
do inie'u máu cuc bo nhờ tam táng dẻ kháng cùa nao dó: vdi tlnh trang thiểu oxy.
Piracetam Iảm lang sư huy dOng va sử dung glucose mả khong 10 thuôc vao sư cung cấp
oxy. tao thuận lci cho con ơưòng pentose và duy tri tõng hơp nang luơng ở não.
Piracetam táng cương tỳ le phuc hói sau tốn thương do thiếu oxy bãng cách tang sự quay
vóng của các photphat vô cơ vả giảm tích tu glucose vả acid lactic. Tưong diẻu kiện blnh
thưởng củng nnư kh! thiểu oxy. người ta thăy piracetam lâm tang lương ATP trong nảo do
iang chuyến ADP thânhATP; ơiéu nay co mẻ lả mot cơchẽ gièi thích một s6tác dung có
Ich của thuõc. Tác dộng Ien sư dăn lruyén tiết acelytchotin (lâm tang giải phóng
acetytcholm) cũng có thể góp phán váo co chẻ tác dung của thuốc. Thuốc còn có tac
dưng Iâm tang giải phóng dopamin vả diéu nây có lhé có tác dung tđt Ien sư hlnh thanh tri
nhơ. Pưacelam tam giảm khá nang kẽt tu tiếu cău va trong trương hop hóng cáu bi củng
Dẩt thường thì thuốc có thếlám cho hóng cáu phuc hói khá nang biên dang va khả nang
di qua các mao mach. Thuốc có tâc dung chdng giặt rung co.
DUOC DONG HOC:
cn] au… :
— Ó ngươi giâ: suy giảm lrl nhd. chóng mặt. kém tệp trung hoac li'llếU tlnh táo. thay dỏi khí
sâc. rơi loan hânh …, sa sút lrt lu0 do nhói máu náo nhiêu 6.
— Diêu tri trieu chùng chóng mặt, dot quy lhiẽu máu cuc bo cẩp. nghtện rượu. lhiéu máu
hóng cấu liẻm. hò trơ chùng khó doc 0 trò.
- Dùng bỏ trơtrong diẽư tri rung cơ có nguón g6c vỏ náo.
cnóne cu! on… :
— Người bị suy than nang. suy gan.
… Người mác bệnh Huntington.
PHÓ cuc TRUỜNG
JKỸWẫ/ẵn ”Vãn ỄỔẨMLẨ
- KhOng dùng cho phụ nữcd thai vè phụ nữ dang cho con bủ.
THẶN TRỌNG :
Rất then trong khi dùng thuốc cho ngưòi bị suy thận. Căn theo dỏi chức nang thận 0
những người benh nây vả ngưởi benh caotuỏt.
TUONGTẤCTHUỐC:
Đã có một số Irương hop có tương tác giũa ptracetam vù tinh chất tuyên giáp khi dùng
dóng thời: Lũ Iản. bi ktch thich vá r6i Ioan giấc ngù. 0 một ngưùi bệnh. thùi gỉan
prothrombin dã dược đn dinh bãng wartarin tai tAng Ien khi dùng piracetam.
TẢC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN:
- Thường gap (ADR ›11100): Toản thản met mòi. Tieu hóa: buôn n0n. nôn. tiêu chảy.
dau bung. chương bụng. Thản kinh: bón chón. dẻ bì ktch dộng. nhức dẩu. mất ngù.
ngủ ga.
— Ít gặp ( 111000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng