32 x 28 nm
1 : 1
Vietnam
EGIS
. Pnnton: Bllct
. Plutonu Reiltx Blue
Szlủvit Amin: | 2014. 06. 04.
. PHARMACEUTÍCALS
EGIS HWỂMY Priv: te leited Compnny êlS
Pimilphtillo Buđa est-Hungnry '
Pmmethuỉnu
hydmchloritle
illmu/2ml
th., tm.
<-Ă°-"n\
VJ' .".`
Privnte lelm conpUỉẩcAl's a 8-
Budapest - Hunger 'ml-i
\
Pipolphen
Thuốc tiêm pmmethazin hyđroclorid 50 mg/2 m|
Đoc kỷ hương dẩn sử dung tiưđc khi dùng.
Nếu cán thém thđng tin. xin hóiỷ kiến hái: sĩ.
Thuốc nây chi dùng iheo đơn của hán sĩ.
THÀNH PHẨN
Huai chất: M61 Ống ihuũc 2 …! chưa 50 mg pmmethazìn hydroclurid.
Tá dươc: Hydroquỉnon, kali me1abisulfh. natri sulphìL natri clorid. nước cãi pha tiẻm.
DANG BAO 8% m THUỐC
Dung dịch1iêm.
Mô tả: Dung dịch trong suõt. khòng mảu.
cAc atc TÍNH LẦM 8…
Chi đinh điêu tri:
. Điêu 111 hổ trợ các phản ứng phản vè [sau khi các ưiệu chứng cãp iính đã được điêu irị bãng các 1huõc khảc chẩng hạn
epinephrin).
. Thuốc có 1hể dùng để an 1hán uưởc vả sau khi mõ, kể cả ưnng sản khuc.
. Gây mê vả can 1hiệp ngoại khoa: phòng ngửa vả kiểm snái chứng buôn nôn vả nũn đi kèm với gáy mẻ vả/hoặc xuất hiện sau
khi mõ.
. Hố nơ giảm đau sau khi mổ tlám tảng tác dụng của các thuõc giảm đau}.
Liấu Iưựng vã cách dùng:
Đưđny dũny:Tiẽm hãp hoặc iièm iĩnh mạch {sau khi pha loãng).
Tiêm tĩnh mạch cản được tiẽn hảnh một cách rãi thận 1rnng 1ránh thoái mach hoặc vô ý tièm vèo đũng mạch (xem mục Cảnh báo
vả 1hán tmng].
Tiêm hãn cũng nhải được thực hiện một cách cẩn thặn irảnh vô ý 1iêm vèo dưới da có 1hể gây hnạì 11'11ại chổ 1ièm txem mục Cảnh
báo vá thặn ưong).
liều lượng:
Liêu ihòng thường lá 25 — 50 mg iiẽrn bãp sâu. hnặc nong 1an hợp khẩn cãp tiêm tĩnh mẹch chặm hõi da 25 mg pmmeihaun/
phút) sau khi pha Ioãng dung dịch 25 mg/mI đẽn 10 lân ihể tích của nó bãng nước cãi pha tiêm ngay IIƯỨC khi sử dụng.
Liêu tiêm tõi đa 100 mg.
Người giả: Khòng cú liêu khuyên các cụ 1hể.
Trẻ em: 6.25-12.5 mg cho trẻ em từ 5— 101u61, tiêm bãp sáu.
Khòng dùng 1huõc nảy chu 1ré em dưới 2 tuổi hem mục Chõng chi địnhì.
ÚỂđLfflfflfflafflzểffl
Chỉ dùng khi nôn liên tục đã xác định được nguyên nhân.
Ngưởilđn: 12.5- 25 mg m614 đẽn 6 giờ, tiẻm hãp nẽu cân.
ĨIẺ em.025 - 0.5 mg/kg 1hể ưong mối 4 đẽn 6 giờ.
Aa @ m @ m @ mã téga' ghíu thuál sán khoa hoán llẫ I/1 @ ' @ m MI fflấ'
Ngưởíldn: 25 › 50 mg.
ĩréem: 12.5 - 25 mg.
Khi prome1hazin được dùng hũ nợ gỉám dau cho npial, 1hường gìảm liêu của các 1huõc giảm đau.
Chống chi đinh:
. Bệnh nhân nua' mẩn vớihoạtchã1haybãikỳihảnhphân nản cúa lhuõc.
. Bệnh nhân hj ức chẽ mạnh hệ 1hán kinh nung ương hoặc nong 1ình irang hỏn mẻ.
- Tmng vùng 14 ngảy sau khi dùng thuõc ức chẽ MAO.
o T1éem dưới 2 tuõi.
ẫỗtẫ mmmvmcnuncncs aụ _
Private Ltmited Company KỞI…
Budapest - Hungary '
Cánh bán vả thận trọng:
Khũng dùng pmmmhazin cho ttẻ em dưới 2 tuổi vì có khá nãng suy hô hãn gây tử vong ixem mục Chớng chi đmhi.
Cân thận trong khi dùng promethazin cho tié em 2 tuổi trở lèn. Nẻn dùng Iiẽu promethazin thãp nhấtcđ hiệu quả cho trẻ em từ
2 1uđi 111? lên vả 11ánh dùng đóng thửi với các thuốc khác có tác dụng ức chế hô hấp.
Tiêm tĩnh mạch cân được tiến hảnh một cách rất thận tmng tránh 1hoát mạch hoặc vô ý tiêm vảo động mạch có thế dấn đẽn
huại từ vả hoại tử ngnại vi. Nẽu một hệnh nhản kẽu đau khi tiêm tĩnh mạch, ngừng tiêm ngay lập tửc, vì điêu nảy có thể lẻ một
dấu hiệu của sự thoái mạch hcặc vô ý tiêm vảo động mạch. Tiêm bấp cũng phải được thưc hiện một cách cẩn thận trénh vớý
tiêm vảu dưới da có thể gây hnại tử tại vị trí tiêm {xem muc Liêu iưựng vả cách dùng}.
Sử dụng prnmethczin cho người giả. đặc biệt lá ở iiêu cao hoặc khi dùng đưừng tiêm đòi hủi phái đặc hiệi thận trong đo tân
suất xáy ra tác dung khủng mong muốn cao hơn. Người giá đặc biệt nhạy cảm với tác dụng kháng chuline1gic vả tác dụng phụ
gây iấn lộn của promethazìn.
Tương tư như vậy. cãn thặn trọng khi dùng promethazin cho trẻ em nêu chưa có chẩn đoán hệnh chính xác. Các triệu chứng của
bệnh về nản vả hội chứng Heye có thể hi lắm lè cản tác dụng phụ của prcmethazin.
Trong tnrửng hợp các dãu hiệu vè triệu chứng gợi ý hội chứng Reye, cãn tránh sử dụng prcmethazin.
Promethazin có thể che dấu những biểu hiện cảnh báo độc tính với tai gây fa hởi các thuõc gây độc đõi vứi tai ví dụ các
saiỉcyiat. Nó cũng có thể tiì hoãn việc chẩn đnán sứm tãc ruột hoặc tăng áp lưc nội so do có tảc dụng ức chế nôn.
Thận ưong khi dùng pmmethazin cho hệnh nhân có hệnh tim mạch. gan vả thận.
Promethazin có thể gảy vảng da do 1'1 mặt. đặc biệt lả sau khi dùng đướng tiêm.
Promethazin giảm ngướng gây co giật. Phải iưu ỷ đẽn việc nây khi điêu trị cho nhứng bènh nhân có nguy cơ xảy ra co giật. hay
những bệnh nhân có dùng các ihuõc khác mã có tác dung tưưng tự như ptcmeihazin.
Du tác dụng chõng tiẽi cholin của pmmethazin. cản triệu chứng của một sở bệnh có thể trâm trụng hơn hăng nhãn áp gớc hẹp.
loét dạ dây có hẹp. nghẹt cố bảng quang vả/hoặc phi đại tuyển tiên lìệi]. Do đó phải răi thận ttong khi đùng cho bệnh nhân
mấc các hệnh trên.
Phải thận trọng khi dùng thuõc cho các hệnh nhân bị hen suyễn hnặc có các bệnh nặng vẽ đướng hớ hãp. Promethazin có thể
Iảm đặc hnặc lảm khô dịch tiết phổi gây giảm khac đửm. hơn nữa nó có thể dẩn đẽn suy hô hãn có khá nảng gây tử vong.
Đáp ứng nghịch thưởng: Sự kích ihích quá độ vả các cử động bãi thường đã được hán cáo xảy ra ở nhửng bệnh nhản sau khi
dùng một liêu duy nhãt promethazin. Cân xem xét ngưng sử dụng pmmethazìn vả các icai thuốc khác nêu phản ứng nảy xảy ra.
Sự xuất hiện của hội chứng thân kinh ác tính cũ thể dẩn đẽn tử vong đã được bản cáo trong khi sử dụng prcmethazin. Các triệu
chứng của hội chứng an thản kinh ác tinh íNMS] có thể lả: sốt, cứng cơ. iũi Ioạn tri giác. rõi luạn thân kinh giao cảm (mạch vả
huyết áp. nhip tim nhanh. loạn nhịp]. Nếu có nghi ngờ xảy ra hội chứng an thân kinh ác tính. ngưng sử dụng pmmethazin ngay
lập tức. Do có các bán cáo về tái phát hội chứng an thân kinh éc tính với các phenothiazin. việc sử dung iai promethazin cân
được xem xét một cảch 1ã1 thặn trọng.
Không dùng đó uống có cón trong thới gian điêu ttị bãng promethazin.
Thuốc tiêm Pipnlphen có chứa kali disulphit vả natri sunfit khan. có thể gây ra phản ứng quá mẩn nghiêm tigng vả co thất phế
quản nhưng hiẽm khi xáy ta.
Thuõc tiêm pmmethazin có thể lâm tảng dung nạp glucose.
Tương tác với các thuốc khác. các dạng tương tác khác:
Pipolphen lâm tăng tác dụng ức chế hệ thân kinh trung ương của các thuốc an thân giảm đau, gáy nghiện, gảy ngủ, chđng
trâm cảm 3 vòng do đó cân phải giám liêu các thuộc nảy nong khi điêu trị tiãhg pmmethazin.
Pipclphen Iảm tăng tác dung của cảc thuộc có tác dụng chõng tiẽt cholin.
Sử dụng đông thừi với epinephtin có thể dẩn đẽn hiện tượng hạ huyêt áp ngược vã nhịp tim nhanh ơn promethazin cá thể ức
chẽ các thụ thể anpha vè do ớó ức chế tác dụng 1ăng huyêt áp của epinephrin.
Pmmethazin có thể Iảm tãng tác đụng của các thuớc điêu trị tảng huyết áp.
Sử dụng đóng thời với các thuôn gây biểu hiện ngnại tháp có thể Ièm tãng nguy cơ xảy ra các tác dụng không mcng muốn trên
hệ thán kinh nung ương.
Pmmeihazin có thể lảm giảm ngướng co giật, do đó có thể cân phải điêu chỉnh liêu các thuõc chõng co giặt.
Các thuộc ức chế moncamin oxydase (MAOH: Sử dụng đông 1hửi với các thuõc khảng histamin có thể kéo dải vả tăng cường
tác dụng ức chế thản kinh trung ương vả kháng chclinergic của thuốc kháng hìstamin. Sử dung đõng thời với các thuốc kháng
histamìn lả dẩn chất phenothiazin có thể lảm tảng nguy cơ hạ huyêt áp vả các phán ứng ngoại tháp.
`|
EGIS PHARMACEUTICALS `
Privnte Limited Conplny c
Budapest - Hungary
- Các chải chen betaadrenergm. đặc biệt lả pmpranolol: Sử dụng đóng thới với các dẩn chăi phenmhiazine có thể Iảm tảng nông
độ trcng huyêt tương của m61 thuũc dc ưc chẽ chuyển húc; do đó có thể tảng tác dung hạ huyết áp. bệnh iỷ vũng mạc không
phục hớt. ioạn nhip tim vè Ioạn vận động muộn.
. Thử nghiệm dung nạp glucose: táng glucose mảu có thể xảy ra ở ngưới bệnh dùng pmmethazin.
. Các kẽt quả xét nghiệm chẳn đoản dị ửng vă/hoặc chẩn đnán có thai có thể hị âm tính giả hay dương tính giả khi đang đùng
ptomethazin.
. Cân ngừng sử dụng prcmethazin it nhãt 72 giờ trước khi ttẽn hảnh thử phản ứng nèn da do thuõc có thể ức chẽ đáp ứng
hisiamin trên da vả có thể gãy kẽt quả ảm 1ính giả.
Sử đụng cho phụ nữ có thei vả cho con bú:
Không dùng Pipolphen cho phụ nữ có thai nừ khi có chi đinh của bản sỹ. Khòng dùng Pipolphen trong vòng 2 tuân trước khi sinh
đo nguy cơ gây ngửa ngáy vả kích thich ở né sơ sinh.
Các dữ iiệu hiện có cho thấy thuõc được tiẽt vảc sửa mẹ với lượng khủng đáng kể. Tuy nh1ẻn. vẩn có nguy cơ gây ngưa ngáy vả kích
thich ở tiẻ sơ sinh.
Tác động của thuũc khi lái xe vả vản hảnh máy múc:
Pmmethazin Iảm giảm khả nãng trí óc vả thẻ lưc của hệnh nhán. do đó khỏng được lái xe vả/h0ặc vận hảnh máy múc khi mới bãi
đâu điêu tri. Sau một thửi gian. việc giới hạn trên sẽ được quyẽt định tùy từng bộnh nhân.
Tác đu ng khớng mung muđn của thuốc: _/
Tán suất xảy ra cảc tác dụng khủng mong muõn dưới đây khủng ưđc tính được từ các dữ liệu hiện cớ:
. Hỡlom máu vả bộ bạch |iuyc't giảm bạch câu vả giảm tiểu câu. thiẽu máu tan huyêt mãi hạch câu hẹt.
. liâĩluạn /1ệmiỉn djc/i: rãt hìẽrn khi xảy in các phân ứng đị ứng bac gđm mảy đay. han da. ngứa. phù mạch thân kinh vả phản
ửng phản vẻ.
. HăĨ/oạn li_ẻ chuyển hóa vả dinh dưỡng: chản ản.
. Hùĩloạn tãm thấn: lấn lộn. mất phương hướng, bôn chũn, kich thích itié con có thể có phản ửng tảng kích thích nghịch thưđngi,
ác mộng, một mỏi, phấn khích. lo lãng, ảo giác.
o |iă7/oạn hệ 1hán kinh tiuny ương: triệu chứng ngoại tháp như cơn vận nhân. vẹn cõ. lưới nhớ 18 ichủ yêu khi dùng liêu cao).
nm. an thân. ngủ gả. nhìn mờ. chđng mặt. đau đãu. mãi khả nảng phới hợp. mãt ngủ. cc giột. Hội chứng an thân kinh ác tính
[cú thể gảy tứ vnngi cũng đã dược háo cáo.
lio7/oạn mất: nhìn mử. nhìn đũi.
Hốiloạn tai vá mẻ đạn: ù tai.
Hãloạn tim: đảnh trđng ngưc. lnạn nhịp tim, nhịp nm nhanh. nhip tim chậm.
Hỏĩlaạn mạdi: tảng hoặc giảm huyêt áp, ngãi.
Hới luạn liõ hấp. nyực vá tnmg thất: hen. nghẹt mũi. ức chẽ hớ hãn icó khả nảng gây tử vcng) vả ngừng thử (có thể gây tử
vong).
. Hã/oạn tiêu |to'a: nôn. táo bón. buôn nòn. khô miệng, kich thich dạ dảy.
~ |iù7/aan ;… mật vảng da iứ mật}.
. Hãlơạn da vảmỏdưđida. han đa vả nhạy cám với ánh sáng viêm da. mảy đay.
Hãĩ laạn thận vả Jiết niệu hí tiểu
ĩMng Ma cho M: sĩ nlulny tic dụng Mảng mong muốn gõp pllớ'i tlti SIÌ dung Muốn.
Sử dung quá liêu:
Các triệu chưng quá liêu nặng được biểu hiện đa dạng. Ờtré em biểu hiện bởi sự két hợp của biểu hiện kích thỉch. mất diẽu hòa.
giảm khả náng phõi hợp. chứng múa vớn vả ảo giản ttong khi người lớn có thể buôn ngú. ngủ gả vá hũn mê. Co giật có thể xảy ra ở
cả người lớn vả trẻ em. hủn mê hcặc kich thích có thể xảy ra nước khi co giật. h khi xáy ra ức chẽ hò hãn, tỉm mạch. Néu mứi dùng
thuộc có thể tiên hảnh gảy nủn hoặc rừa dạ dảy.
Điêu trị hổ trợ hãng cách tập trung duy irì đuờng thử vè tình nạng tuân hoản. Đỉẽu tri co giật bãng diazepam hoặc cảc thuũc chđng
co giật thich hợp khảc.
EGIS PHARMACEUTICALS &
Private Limited Complny (een
Budapest - Hungary '
cAc BẶC tlnn cược LÝ
Các đặt: tinh được Iợc hợc:
Nhủm thuõc điêu tri: thuõc kháng histamin dùng tcản thán, dẩn xuãt của phenothiazin.
Mã ATC: BÙGA 002
Pmmethazin. hcạt chất của thuớc tiêm Pipolphen. 18 một dẩn xuất của phenothiazin. Do có cãu trúc phản ni khác với các
phenothiazin chũng loạn thản. pmmethazin tác dụng chđng luan tâm thân yểu hơn. Thuộc có tác đụng ức chế thụ thế 14. mạnh. vả
có tác đụng mạnh chõng nớn vả tin thân giảm đau.
Cơ chđ'ưc dơny:
Tác đụng chủng nđn của pmmethazin lả dc tảc dụng chđng tiẽt chclin trung tãm. lăm giảm tính để bi kích thích của tiên đtnh, ức
chế hnạt động của mê cung vả ửc chẽ trợn tiẽp trèn vùng kich hnạt các thụ thể hóa hợc của hảnh não.
Các tác đung an thân giám đau vả gây ngủ của pmmethazin bao góm việc ức chế các thụ thể của histamin. serotonin vả
acetytchulin vả kích thich thụ thể annhcađrenergic.
Các đăc tinh dược động hợc:
Các 1ác dụng trèn lâm sảng của prnmethazin xảy ra nong vùng 20 phút sau khi tiêm bãp vả 35 phút sau khi tiêm tinh mạch. Thông
thưửng thửi gian tác dụng lá 46 giờ sau khi u6ng thuõc nhtmg cũng có thể. kéo dải đẽn 12 gỉử.
Cú khoáng 65 - 90% thuõc được găn kẽt với pmtein huyết tương.
P1cme1hazin được chuyển húa manh tại gan. Các chăt chuyển hđa được thải qua thận. Thửi gian bán thải lả 7 - 14 giử.
Các đứ lieu cn tuân tiên lâm sảng:
Các nghiên cứu vé độc tinh đã chứng minh lả thuõc khộng có gãy đột biển. gây ung thư hay gây quái thai.
cAcctcrlnn củnmuđc /
Tinh tương kỵ:
Không áp dụng.
Hợn đùng:
60 tháng kể từ ngăy sán xuất.
Hạn dùng được in ttẽn hộp thuõc. Không được dùng thuõc sau ngáy nây.
Nhửng lưu ý đặc biệt khi báo quản:
Báo quản thuõc ở nhiệt độ đưới 30°C, tránh ánh sáng.
Đế thuõc nơi an tcản. nánh xa tâm tay của trẻ em.
011y cách đđng gđi:
Thuđc được đđng trong đng thủy tinh khđng mảu có chấm để bé vả một vòng mâ. Mối ống thuõc chửa 2 ml đung đich thuõc. 5
đng 1huđc trung một vi PVC cứng. mảu trãng đục. Trong một hộp xãp bãng giãy cứng có 20 vì thuõc cùng từ hướng dấn sử dụng.
Cách bẻ đng tim {cho ngưđi thuđn tay phái):
Giữ ửng thuõc tièm giữa ngủn cái vá ngón trò của tay nái. Điẻm đánh dãn trèn "
õng thuđc được quay Ièn irẻn |hình 11! W
Kẹp chặt phản báu trẻn cúa ớng thuõc bãng ngủn cái vẻ ngđn trò của tay nhái L
còn iại. Ngún cái phái đặt vèo điểm đánh đãu của õng thuõc ihình 21. Ở
Ăn ngún cái của tay phải với một lưc ngược chiêu với ngớn irỏ của tcy ttái vả '
bé õng thước mả khùng đi chuyển hai tay lai gân hoảc xa nhau [hình 3].
06 đng thuõc tiêm có thể hi bè gấy ngay khi có lực tác động vả có thế hạn
khũng cám nhận thãy đng thuõc bị bẻ gẩy lhinh 41
_._J
1:615 m…cnưncnm _
Privnte Limited Compuy $…
Budapest - Hungary
NHÀ sÁu xuÁt
EGIS PHARMACEUTICALS PUI
Trụ sớ: 1106 Budapest Kcrasztúri ủ13030.. Hungaty
|V/iả máy: 1 165 Budapest. Bđkényfđidi 111 118120.,Hung81y
TU . cth TRUỎNG
P…TầLÙNG PHÒNG
JVM @ Jfể²iư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng