iĨ-`
..._ n
ẵỉ C
F. "0 O
— ẳơs E C .w,
esn snouenenuuog f tTJ> ỄỆ
uonoaỊul .IOd umgpos Ể`" Ễ Ề :,
UJBỊOBQOZBJ. PUV mngpos UIJI!OĐ-led!d Ĩ ~< Ẹ [
. fi“ -ỉ #
5 v OZVL'HI'RHdId - ~
I COMPOSI TION:
Single D°se Vlal Each vial containst
wuh 20 ml Sterilised Water fơ Injectims BP Piperacillin SodiumUSP …; to
Piperacillin 4,0 gm
Tazobactum Sodium e.q. to
Tazobactum 0.5 gn
FOR DOSAGE. INDICATIONS.
ADMIN!STRATION AND
H I CÔNG mức: Mõl lo chớn:
ộpl 1 lọ . _ _
vả 1 ống nước pha tiêm zo ml. Piperacliin Natn usp
tương đương Piperacillin 4.0 gm
_ Tazobncmm Natn'
Thuốc ban theo đơn
tương đương Tazobẹctum 05 grn_
cn! ĐINH. cAcu DUNG. uEu DUNG vA
cAc THÔNG 11N KHÁC XEM TRONG
PlPERLIFE-TAZO 4.5
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG KEM THEO.
TIÊU CHUAN. Nhã sán xuất
BẢO QUÁN: Nơi khô ráo. tfớnh ánh sáng.
PlPERI.IFE-TAZO 4.5
PLEASE REFER MORE INFORMATION
OTHER IN PACKAGE INSERT.
SPECIFICATiON: In-Home
ở nhiệt dộ d_ưới 30°C. STORAGE: Smre in a dry place at
. _ ĐUỜNG DUNG: iiớm vẻ truyền tĩnh mach gtẫnàpơửầoturỉ … ao-c.
ễipderaơlflhin Slođiằm And Tazobactam ểĩ'ớucrẫueo' cJ ẫẳẳẵuẵằ … TRẺ EM ễlpẵracilllzin Slodigtr_n And Tazobactam ỄễỀ’TE CĨỆỄỄÌẾfLỀỀĨAT'W
o ium or n e ion ĐỌC … . o lum or n'e ion "“ '
1 sư DUNG mước KHI DUNG ] ỄÊERỂỂỄỄỆỄỆỆHELÀSỄHOgẺỆPH'LDỀEN’
~ . CAR E C ANY'I
V'SỦ NOJSỐ ĐK- INSTRUCTIONS BEFORẾỄSỄ G
BatCh No.] Số lô SX: XXXX
Mf .Datel NSX :ddlmrnl _ _
ExỄ_DatemD ;ddImWẵẵyyằ For mtravenous, infusmn
DNNK: eurỗlife
EỦROLIFE HEALTHCARE PVT LTD.
Sản xuất tẹiẢn @ bói“:
Tiêm và truyền tĩnh mạch
man Point.
Ẹ. Mlttal Chembers.
4.5 gm
& Single Dose vial \Asa N 0 .
Ếẵẵềẵỉriẵfpìễkconuina: BồtCh NO.Ĩ XXXX
ỉ…VCẽnảunp P | P E R [| F E -TAZ 0 4 . 5 MfS-Date= ddfmmfym
Ẹẵzuáồễiccgtmtc p~ n…“ồusừể … u Exp.Datez dd/mrn/yyyy
Equivnlent to Tucủctm 500 mg
2.Ezch A : coumins-
s…n… .… … injectiìms nm … Piperacillin Sodium And Tazobactam
. . . Msnufactưad in India by :
m…… du mslrudmpluu. u… dng an .unhkfiư SOdlUỈTÌ FOf Injectlon
ui ivnnilnpgẵiwdzz-a'cim m ư rgl'f
fằỉ'ảửwẳ'ỹiẳẳĩ'ĩiĩnỆW“ ” ' eu l e
Drug; … nmd wnhaư lưan nghi away.
- - . eunounz HEALTHCARE wr un.
For mtravenous, mfusnon 69_A MM Chambem
Naiiman Point.
Mumbai - 400 021. India.
!
20 ml
STERILISED WATER FOR INJECTIONS BP
(PYROGEN FREE)
Manufacturud In Indln by
Batch No.: XXXX
Mfg.Date: dd/mmlyyyy eurỗlife
Exp.Datez ddlmm/yyyy EUROLIFE HEALTHCARE PVT
ss», Minal Chambers.
Nariman Point.
Mumbai - 400 021. India.
Rx-Thuốc bán theo đơn
`Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi“ dùng
Nếu cẳn thêm thông tin xíu tham khán ý kiến thây thuốc
Bột pha Iiẽm
PIPERLlFE-TAZO 4.5
(Piperacillin and Tazobactum for injection)
Thânh phần: Mỗi lọ chửa: .
Piperaciilin Natri USP tương đuơng Piperaciliin 4.0 gm.
Tazobactum Natri tương đương Tazobactum 0.5 gm
Mỗi ỏng chứa: Nước pha tỉêm BP 20 ml
Chỉ định:
Thuốc tiêm PIPERLIFE-TAZO 4.5 dược chỉ định điều ưị cho cảc bệnh nhân nhiễm khuẩn
vùa vả nặng gây ra bới cảc chùng kháng piperacillin nhưng nhạy cảm với
piperacillin/tazobactam, cảc chủng sinh beta -lactamas của cảc vi sinh vật trong các bệnh cụ
thê đuợc iiệt kê dưới đãy:
Viêm ruột Iliừa (bỉến chứng vỡ hoặc a'p xe) vã víêm phủc mạc gây bời các chủng
Escherichia coli hoặc cảc chủng thuộc nhỏm Bacreroỉdesfiagìlis. B. ftagilis, B. ovatus. B.
!hemiulaomicvon, hav B. vulgazm .iinh belu-lac.,lamaie khrảng piperacillin.
Nhiễm khuẩn da vù cảc tổ CỈIửL' da có hoặc không có blếu chủng, bao gổm viêm mô tế bảo,
ảp xe da vả nhiễm khuẩn bân chân thiêu mău/ở bệnh nhân đái tluío ãuửng gây bời các
chùng Staphylococcui aureus sinh beta-Iactamas, khảng piperacillin
Viêm nội mạc ni cung mu sỉllll hoặc viêm lihung xương chặn gây bới các chủng
Escherichia culi' sình bech—Iuclumase, khmg piperaciliin.
Vìêm phổi mẩc pluií rạn“ cộng đổng (ca'c rrưìmg họp vừa vn năng) gãy bởi các chủng
Haemophịlm inlluenzae Sinh beta-iactamas, kháng piperacilliu.
Viêm phổi măc phãi tại bệnh viện (vừa và nặng) gây bởi cảc chùng Smphylococcus aurcu.i
sinh beta—Iactamas, khảng piperacillỉn và các chủng Acinetobacter baumonnii. Haemophiim
infiuenzae. Klebsiella pneumoniae, vả Pseudomonas ueruginosa nhạy cảm với
piperacilliw'tazobactam (Cẩn phải diều ui phối hợp với aminoglycosid trong trường hợp
viêm phối măc phâi tại bệnh vìện gãy ra do P. aeruginma)
Các trường hợp nhiễm khuẩn gây bới củc chùng vi khuấn nhạy cảm với pipe' ả
piperacillin có tác dụng cũng có thế được điều ttị bằng piperacillin/ lazobactam c ' tiên
tác dụng của thănh phần piperacillin. Tliảnh phần tazobactam có trọng chế phẩm p ối hợp
nây không lảm giùm hiệu quả khảng khuấn cùa piperacillin. Vì vậy dế diễu trị các trường hợp
nhiễm khuấn hỗn hợp gây ra bới các chùng nhạy ci'nn với piperaciliin vả cải: chùng sinh beta-
Iactamas, kháng piperacillin nhạy cảm với piperacillin ltambactam, không cần phối hợp
piperacillin /tnzobnctam thêm với khảng sinh náo khác.
PiperacilliriltiiZơbactam hữu ich trong điều trị theo kinh nghiệm cho các trường hợp cần thiết
trước khi xác đinh được vi khuấn gây bệnh do thuốc có phổ diệt khuẩn rộng trên cảc vi khuẩn
gram âm vả gram dương hiếu khi vè kỵ khi.
Liều dùng và cách dùng:
Tíêm mạch: Mỗi lọ PIPERLIFE—TAZO 4.5 pha với 20 ml nước cất vô trùng hoặc NaCl 0,9%
tiêm mạch châm trong 3- 5 phút
Truyền tĩnh mạch Mỗi lọ PIPERLIFE-TAZỌ 4. 5 pha với 20 ml nước cất vô trùng hoặc NaCl
0 ,9%, sau đó pha 1oăng thêm nữa thảnh it nhất 50 ml truyềni tĩnh mạch trong 20- 30 phút.
Người Iỡn:
Tong liều hâng ngảy thông thường của PIPERLIFE-TAZO 4.5 là 3.375 g mỗi sản giờ, tương
ửng 13 5 g (12 0 g piperacillinll .5 g Iazobactam).
Đỉêu trị theo kỉnh nghìệm cho bệnh nhân viêm phổi mắc phải tại bệnh viện cần dược khỏi
dầu với liều 4.5 g mỗi 6 giờ, phối hợp với một aminoglycosid, tống liều hảng ngây lả 18.0 g
(16.0 g piperacillìnl2.0 g tazobactam). Cần tiếp tục sử dụng aminogiycosid cho các bệnh nhãn
phân lặp được Pseudomonas aeruginosa. Nếu không phân lặp được Pseudomonas
aeruginosa có thể ngừng dùng aminogiycosid, tuỳ thuộc thco quyểt đinh của bác sĩ diều tri.
Trẻ em:
Với trẻ cm từ 9 tháng tuổi ttờ lên, cân nặng tới tối da 40 kg, bị viêm ruột thừa hoặclvả vỉêm
phúc mạc, có chức năng thận binh thường, liều khuyến cảo là 100 mg piperacillin/IZ 5 mg
tazobactam cho mỗi kg thể trong mỗi 8 giờ. Với trẻ em từ 2 tháng đến 9 thảng tuổi, liều
khuyến cáo piperacillin/tazobactam dựa trên mô hình dược động học lả 80 mg piperacillin/l O
mg tnzobactam cho mỗi kg thế tnọng mỗi 8 giờ. Trẻ em cân nặng trên 40 kg, chức nãng thặn
bình thường có thể dùng liều của người Ic'm. Khòng có liều khuyến cáo của
piperacillinltazobactam cho bệnh nhân nhi có chức nãng thận suy giảm.
Độ dải aợi điều tri:
Độ dâi dợt điều trị của PIPERLIFE-TAZO 4.5 thông thường là từ 7 đến 10 ngảy. Tuy nhiên
thời gian dùng PIPERLIFE-TAZO 4.5 trong điều trị viêm hổi mắc phải tại bệnh viện là 7
đến 14 ngảy. Trong mọi trường hợp, thời gian dùng thuă tuỳ thuộc vâo mức độ nhiễm
khuẩn, tình trạng lâm sảng cùa bệnh nhân vả quá trinh tiêu diệt vi khuẩn.
Suy thận:
ò bệnh nhân suy thận (độ thanh thái creatinin < 40 ml/phủt) liều dùng theo đường tĩnh mạch
của PIPERLIFE-TAZO 4. 5 cần dược điều chinh theo mức độn s thận thực tế cùa bệnh nhản.
Với bệnh nhân viêm phổi mắc phải tại bệnh vỉện sử dung đấng thời aminoglycosid, liều
aminogiycosid cũng cần được điều chinh theo đủng khuyến cản của nhà sản xuất. Liều
khuyến cáo hảng ngảy cùa PIPERLIFE- TAZO 4. 5 cho bệnh nhân suy giám chức năng thặn
như sau:
ỈLiều khuyến cáo háng ngảy cùa PIPERLIFE—TAZO 4 5 cho bệnh nhân có chức
inăng thận binh thường và suy gỉảm (tính theo tổng gram piperaciilinftazobactam)
Chức năng thặn Tất cả các chỉ định (trừ vỉẽm Viêm phồi mắc
(Độ thanh thãi Creatinỉn, phổi măc phái tại bệnh viện) phải tại bệnh viện
; mllphủt)
] ù ›4o mllphủt 5.315 mỗi 6 h 4.5 mỗi 6 h
` 20~4o mllphủt * 2. 25 mỗi 6 h 3. 375 mỗi 6 h
<20 milphủt * 2 25 mỗi 8 h 2. 25 mỗi 6 h
Thẩm tảch mảu … 2. 25 mỗi 12 h 2.25 mỗi 8 h
CAPD (Thẩm phân mảng 2.25 mỗi l2 h 2,25 mỗi 8 h
\ bụng ngoại trú liên tục)
i* Độ thanh thải Creatinin ở bệnh nhân không thẩm tách mảu
** cần sử dụng 0.75 g sau mỗi lấn thẩm tảch mảu trong những ngảy tiến hảnh thấm
tâch máu
Với cảc bệnh nhân thấm tảch mảu, liễu tối đa là 2. 25 g mỗi 12 giờ cho tắt cả cảc chỉ dinh
khác ngoái viêm phối mắc phái tại bệnh viện. 2. 25 g mỗi 8 gìờ cho các bệnh nhân viêm phối
mắc phải tại bệnh viện. Quá trinh thẩm tách mảu sẽ ioại mất khoảng 30% tới 40% liều thuốc
sủ dụng vì vậy cân dùng thêm một lỉều 0 ,75g PIPERLIFE- TAZO 4.5 sau mỗi giai doạn thẩm
tách trong ngảy thẩm tách máu. Không cần dùng bù thêm liễu PlPERLIFE-TAZO 4.5 ờ các
bệnh nhân lảm CAPD
Trẻ em:
Không có khuyến cáo về liều dùng piperaciilin/tazobactam ở bệnh nhân nhi suy gin… chức
năng thận.
Hưởng dẫn cách hoãn nguyên vù pha thuốc để truyền
Dùng theo diaÌng tĩnh mạch
Với lọ thuốc tiêm thông thường, hoán nguyên PlPERLIFE-TAZO 4.5 tương ứng 1 gam
piperacillin với 5 ml của một dung môi tương hợp trong số các dung môi được liệt kê sau
đây:
PIPERLIFE—TAZO 4.5 1.25 g, 2.25 g và 45 g cần được hoân nguyên tương ứng bằng 5 m1,
10 ml và 20 ml . Lắc kỳ cho tới khi tan hềt.
Cảc chất pha Iođng tương hợp để hoảu nguyên
Natri Clorid pha tiêm 0.9%
Nước cất pha tiêm
Dextros 5%
Nước muối sinh 1ýlPambens kìm vi khuẩn ( ngản cản sự hát triển cùa vi khưấn)
NướclParabens kim hãm vi khuấn ( ngăn cản sự phát iriẵi của vi khuấn)
Nước muối sinh lý /Benzyl Alcohol kìm vi khuấn ( ngiin cản sự phát triển của vi khuẩn)
Nướchenzyl Alcohol kìm vi khuẩn ( ngiin cớn sự phát triển cùa vi khuấn)
Dung dich PIPERLIFE-TAZO 4.5 hoản nguyên cần tiểp tục được pha loãng (tới thể tích so
ml tới 150 ml cho mỗi liều dùng) trong một dung dịch pha loảng tương hợp để truyền tĩnh
mạch sau đây. Truyền thuốc trong thời gian it nhẩt lả 30 phủt. Tốt nhắt lả ngừng truyền các
dung dich khác trước khi truyền thuốc.
Các dang dich pha loãng t…g hợp đ truyền tĩnh mạch
Natri Clorid pha tiêm 0.9%
Nước cất pha tiêm
Dcxtros 5%
Dextran 6% trong Nước muối sinh lý
Thẻ tich tối đa được khuyến cảo của nước cát_ pha tiêm cho mỗi liều dùng là so ml. _
* Khí dược pha đủng hưởng dẫn, Ihuốc vẫn ỏn đinh được 24 giờ nếu giữ !rong tủ lạnh (2- '
8°C).
Thuốc đã pha loãng có thể giữ được 24 giờ ở điều kíện lạnh (2-8°C) vù chứa rrong tủi dịch
rruyền hay trong ỏng liêm… Thuốc dã pha mã không sử dụng hải bỏ di.
Piperacíllin/tazobactam không được pha chung với các thuẨ khác trong cùng một ống n'ẽm .
hay cùng một chai dich truyền vị chưa xác lập được sự tương thích Khi dùng qồng ` '
piperacillin/tazobactam vởi rhuôc khác phải n'êm ở các vi m' hay ở các thời điêm kh u. 1
Chống chỉ định:
PIPERLIFE-TAZO 4.5 chổng chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử phân ủng dị ứng với bẩt cứ
pcnicillỉn, ccphalosporin, hay chất ức chế beta-lactnmns nâo.
Cãnh bảo vị thận trọng: ` `
Trước khi băt đầu diều trị băng PIPERLIFE—TAZO 4.5, cân hòi kỹ về tiền sử các phản ứng
mẫn cảm với penicillins, cephalosporins, hoặc các kháng nguyên khác vì các phán ứng quả /5
mẫn nặng đôi khi có thể gây tử vong hán vệ) đã được báo cáo ở các bệnh nhân dùng ỔẮ
penicillin. Nếu xảy ra phản ửng dị ứng, can ngừng dùng PiPERLIFE—TAZO 4.5 ngay và điều /
trí thích hợp.
Viêm đại tn1ng giả mạc đã được báo cảo với hầu hết các thuốc kháng sinh, trong đó có cả /
pipcracillin/tazobactam, vã có thế ở mức độ nhẹ đển nặng đe doạ tinh mạng. Vì vậy cần cân 11 g
nhăc nguy cơ nảy ở các bệnh nhân bị tiêu chảy kéo dải sau khi sử dung kháng sinh. J__/
Các trường hợp viêm đại trâng giả mẹc nhẹ có thể tự hết khi ngừng thuốc. Với các ựuớng
hợp vừa và nặng, cẩn xem xét điều trị bệnh nhân băng cách bù nước vả điện giải, bô sung
protein và điều trị bằng một kháng sinh có hiệu quả vởi viêm đại trùng do CIosiridlum
d1fflcile.
Biểu hiện chảy máu đã xây ra ở một số bệnh nhân dùng kháng sinh beta-lactnm, kể cả
piperacillỉn. Các phản ửng nảy đôi khi đi kèm với cảc kết quả xét nghiệm bẩt thường về đông
máu như thời gian tạo cục mảu đông, hoạt hoả tiểu câu vả thời ian prothrombin; vè hay xảy
ra hơn ở bệnh nhân suy _thận. Neu bệnh nhân bị chùy máu, cắn ngừng dùng PIPERLIFE-
TAZO 4.5 vả tiểu hảnh điêu ưi thích hợp. _ `
Cũng như với các pcnicillin khác, bệnh nhân có thế bị kích thich thân kinh cơ hoặc co giặt
nếu được truyền tĩnh mạch liều cao hơn iiẻu khuyến cáo (dặc biệt hi ở bệnh nhân suy thặn).
PIPERLIFE-TAZO 4.5 lẻ một muối monosodium của piperacillin vả một muối monosodium
cùa tnzobactam vả có chứa tổng cộng 2.35 mEq (54 mg) Na + trên mỗi gram piperacillin có
trong chế phẩm kết hợp. Cấn cân nhắc tới điều nèy khi điều trị cho các bệnh nhân cần hạn
chế iượng muối đưa vâo cơ thề. Cần ớinh kỳ kiềm tra diện giâỉ ở những bộnh nhân có dự trữ
kn1i thấp, và cần nghĩ tới khả năn hạ knii mảu ờ bệnh nhân có dự trữ kali thấp và những
bệnh nhân diều ựi hảng thuốc độc t bảo hoặc lợi tiểu.
Cần luôn ghi nhớ khả năng cảc vi khuẩn không nhạy cám có thể gây bội nhiễm.
Cũng như với câc penicillin bớn tổng hợp. tri 1iẹu với piperacillin có lảm tăng tẩn suất bị sốt
vè nỏi ban ở các bệnh nhân bị xơ nang.
Tương tác thuốc vã cảc dạng tương tải: khác:
Aminogb›cosides:
Trộn lẫn piperacillin/tazobactam với một aminoglycosid ín vitro, có thề lâm mất hoạt tinh
cùa nminoglycosid. Aminoglycosiđ phải được hoân nguyên vả tiêm riêng rẽ.
Probenecid:
Dùng probcnccid đồng thời với piperacillin/tazobactam kéo dâi thời gian bản thải cùa
piperacillin khoảng 21% vè của tazobactnm khoảng 71%.
Vancomycin:
Không có tương tác dược động học giũa piperacillinltazobactam vả vancomycin được ghi
nhận.
.Vecurom'um.`
' cracillin dùng đồng thời với vecuronium lâm kéo dải tảc dụng ửc chế thần kinh cơ cùa
gi hanh thải của mcthotrexat do cạnh tranh thâi trữ ở thận. Anh hưởng cùa tazobactam
1 t ái trừ cùa mcthoưexat chưa được đánh giá. Nêu cân thiểt phải dùng đồng thời hai
ựhuôc nây, cần thường xuyên theo dõi nồng độ methotrexat trong huyết thanh cũng như cảc
dẩn hiệu vả triệu chứng ngộ độc methotrexat.
Heparin:
Các chỉ số đông mảu cồn được kiểm tra thường xuyên hơn vả theo dõi định kỳ khi dùng đồng
thời với hcparin liều cao, cảc thuốc chống đông đường ưống, và các thuôo khảo có khả năng
ảnh hưởng tới hệ thống đông máu hoặc chức năng tiều cầu.
sn dụng thuốc cho phụ nữ có thai vù cho con bú:
Phụ nữ có thai
Cảc nghiên cứu về sinh sản trên động vật da cho thấy piperacỉllinltazobactam dùng tới liều
tương dương liều tối đa khuyến cáo cho người tinh theo diện tích hè mặt cơ thể (mg/m²)
không â.nh hưởng tới khả năng sinh sản.
Phụ nữ cho con bú
Piperacillin thải trừ qua qữa người với nồng độ thấp; nồng độ tambactam trong sữa người
chưa được nghiên cửu. Cân thận trọng khi sử dụng PIPERLIFE-TAZO 4.5 cho phụ nữ đang
cho con bủ.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hùnh máy móc:
Piperacillin vả '1` mbactam có thể gâv chỏng măt Tác dụng nảy có thể xấu đi khi dùng cùng
rượu hoặc một vải thuốc khảo. Nên sử dụng thuốc thận trọng. Không nên lái xe hoặc lâm cảc
công việc có thể không an toân cho đến khi bạn biết rõ thuốc ảnh huớng như thế nảo đến bạn.
Tảc dụng không mong muốn cũa thuốc:
Thưng găp, ADR > 1/100
Toản thân: Phản ửng dị ứng phát ban ở da, sốt; đau vả ban đó sau khi tiêm bắp
Mảu: I'ãng bạch cầu ưa eosin.
Tuần hoùn: Viêm tắc tĩnh mạch.
Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy.
Gnn: Tăng transaminas có hồi phục
Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/ 100
Máu: Giâm hạch cầu đa nhân trung tính nhất thời, giảm bnch cầu, mất bạch cầu hạt.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toi… thân: Sốc phản vệ
Tiêu hóa: Viêm ruột mảng giả (chữa bằng metronidazol)
Da: ban đó đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, mảy day.
Tiết niệu: Viêm thận kẽ
Nguời bệnh xơ nang, dùng piperacìllin thường hny có phản ứng ở da vả sổt.
Hưởng dẩn cảch xứ … 'ADR
Cẩn biết cảc phản ứng quả mẫn trước đây của nguời bệnh đổi với penicillin. cephalosporin và
các tác nhân gây dị ứng khác, cằn lèm các phép thủ dưới da, trước khi bắt đẳu dùng
piperacillin. Nền có dị ứng nặng trong khi điểu tri phải ngừng thưốc; dùng adrcnalin vả cảc
biệt phảp khẳn cấp diều trị suc phản vệ. Có thế giảm dau ở chỗ tiêm bắng Jcách pha bột tiêm
với dung dịch Iignocain 0. 5- 1%
Sử dụng quá [iểu:
Đã có những báo cáo về quá liều piperacillin/tazobactam sau khi thuốc đuợc lưu hảnh trén thị
trường Hẳn hết ca'c biến cố gặp phai, kể cả buồn nôn, nôn và tiêu chảy củng đã được hán cáợ
khi sử dụng với liễu thông thường. Bệnh nhân có thể bị kích thich thần kinh cơ ìÝffl
tru ển tĩnh mạch với liều cao hơn liếu khuyến cảo (đặc biệt là trong trường hợp bỉẵlĩỦ
Đieu tri hỗ trợ và triệu chứng tuỳ thuộc vảo biểu hiện lâm sâng của bệnh nhân he giám
bớt nông đọ piperacillin hoặc tazobactam quả cao trong máu bằng thẩm tách máu. Sau khi
dùng liều dơn 3. 375 g piperacillirưtazohactam, tỉ lệ piperaciilin vả tambactam loại được bằng
thẳm tảch mảu tương ứng xấp xỉ 31% vả 39%. \
Dược lực học ~ ì
Piperaciliin natri có hoạt tính diệt khuẩn thung qua ửc chế sự hinh thảnh vách tế him vả sự '
tống hợp mảng tể hảo của cảc vi khuẩn nhặy cảm. In viiro, piperacillin có hoạt tinh với nhiều /
vi khuấn gram-dương vả gram— âm hiếu khi và kỵ khi. Tazobactam natri có một ít tảc dụng
lâm sảng khảng khuấn in vilr0, nhờ lảm giảm ái tục với protein gắn penicillin. Tuy nhỉẽn nó
lại là một chất ửc chế beta- lactamas cùa nhóm Richmond-Sykes III (Bush nhóm 2b & 2b` )
các penicillinas vả cephalosporinas. Khả. năng của nó ức chế nhóm II và IV (28 & 4)
penicillinase thay dối. Tambactam không tạo ra beta- lactamas trung gian chromosom ơ nồng
dộ đạt dược khi sử dụng tawbactam vởi chế độ liều thông thường đuợc khuyến cáo.
Piperacillithazobactam đă được chứng mình có tác dụng với hầu hết cảc chủng của các vi
khuấn sau cả i'n virro, vả trên lâm sảng
tP
Dược động học 2
Nồng độ tối đa trong huyết tương của piperacillin vả tambactam đạt được ngay sau khi ²
truyền tĩnh mạch xong piperacillin/tazobaưmu Nổiig độ piperacìllin trong huyêt tutmg đạt
được sau 30 phủt tiêm truyền piperacillinltawbactam, tương tự như nông độ thu được khi
dùng piperacỉllin đơn độc ở liễu tương đương, với nông độ đinh trung binh khoảng xấp xỉ 134
và 298 ụglmL tương ứng với liễu 2.25 g và 4.5 g piperaciliinltazobactnm. Nồng độ đinh
tương ửng của tazobactam là 15 vả 34 h mL. _
Piperacillin được chưyến hoá thitnh c t chuyền hoá descthyl có hoạt tinh vi sinh học yeu.
Tnzọbactam dược chuyển hoá thùnh một chất khỏng có tác dụng dược lý vã tác dụng khảng
khuân. Cả piperacillin vù tazobactam thái trữ thông qua lọc câu thận và bải tiết ở ông thận.
Piperacillin ở dạng khỏng đồi thái trù nhanh với khoảng 68% liều dùng dược thải trừ qua
nước tiểu. Tazobactam vả chẩt chuyến hoá cùa nó được thùi trừ chủ yếu qua thận với khoảng
80% liều dùng được thải trù dưới dạng chất ban ttiu vả phần còn 1ni in một chẩt chuyến hoả
duy nhẩt. Piperncillin, tazobactam vả dcsethyl piperaciliin cũng dược thải trừ_qua mật. Cả
piperacìllin vả tambactam gắn với protein huyết tương khoảng 30%. Sự liên kêt prqtcin cù_a
pipctacillin hay tazobactnm không bị ảnh hướng bới thảnh phân còn lại trong chè phâm. Chãt
chuyền hoá của tazobactnm liên kết với protein không đảng kề.
Piperacillin vả tazobactam được phân bố rộng rãi tới các mỏ và dich cơ thể hno gồm niêm
mạc ruột, túi mật, phổi, cơ quan sinh duc_nữ (từ cưng, buồng trứng vả ống dẫn tn'mg), dich kẽ
vả mật. Nồng độ t…ngì bình trong cảc tô chức thường bằng 50% tới 100% nồng độ trong
huyết tương. Cũng giong như cớc penicillin khớc, khả năng phtin bố của piperacillin vả
tazobactam vùo dich não tuỳ trong trường hợp mảng não không bị viêm thấp. Dược độn học
của piperacillin vả tnzobnctam đă được nghiên cứu trên các bệnh nhân nhi từ 2 tháng tu i trờ
lẽn. Khánãngthâitrừcùacâhaithỉtnh phần nảyớtrè nhòđẽuchộmhơnsovớittc' 1ớnvả
người lớn.
Đớng gới: Hộp] 1 lọ + 1 ống nước pha tiêm 20 ml.
nnn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi ưên hao hi
._ Hạn dùng thuốc uu khi pha: _
Khi quực pha đúng hướng_dẫn. thuốc vẫn ôn dinh đuợc 24 giờ nếu giữ trong tủ lạnh (2-8°C).
ủuôc đãpha loãng có thể giữ được 24 giờ ở điều kiện lạnh (2—8°O vả chửa trong túi dich
im)ni`n hay trong ổng tiêm Thuốc đã pha mả Ithõng .ni- dụng Phăi bỏ đi.
Bão uân: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
JJ , uẤn: Nhà sản xuất.
i'm:
- Không dùng quá 1iètt
- Giữ Ihuấc ngoảl tẩm tay trẻ em.
Sản xuất lại Ấn đó bởi: Eurolife Healthcnre Pvt Ltd
69-A, MittaI Chambe '_ Point, Mumbai-4OO 021, India Ễ/
PHÓ cục TRUỜNG
JVWĨt "Vđoi fflanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng