u-nlluucụu
…—Jé,n aiut.uft.t..aủJzaitỉ
… umu m’ 0 umuz mm zsc. … … 1 …… W… mua
M hun mu
mu, nu Im, “ 6; DN… 14 un… 21217
Ilnntm m…nwun am U tenmu,s nm
.ủ ' _
… Om
… Qm1a
Own m
…… ...…
On:
BỘ Y TẾ
cục <, UẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
_
Ặ`\__
ủ 5t' oh z
2 q() 2% g
T
PSII
—.…
-.…: m .. .…J.
……Auuu
…. …,… 1r .… w'ụ au-u- -
\OI '\ H“.u
uu… nu
… ….u.
tư ²%
úổẵh`ự,
f , ft"x°oị
Ể.-"'/JẨN FHONÚ c²'
Il__ _ 041 m£u
… LỮNÚ TV [0 ng_g
;, mesemus um '
\t
\
mmgma
nu HA Nói,
’-Ắ`\ , 1" /
2 qơ'0 25 g
…… =nmhi…i…m…… . ,...… w… .. ….
… =— n =. …. -
……n.… Il: … ..…. ... ^
\LM ›55ọ \
z/i_` __A
/'CJU /'v’ẤĨJ ~anldr\
…’ UHDFu
ÍặỈÁ(IOJĨLJ ;. , Hĩu-H …
FRFSENiỤS KABI
* \ BIDJI Hm
TM HA Nou
1/ Il
J%,,KJ
uouu …nn cbuu ppẹo ~OM>ưMN .n.pnu— u—u—v- rụnwu›y …,…n.… u. ..nv »- ItueMIC) được xem 111 yếu tố dược lực học chính quyết
định hìệu quả của piperacillin.
Qơ Ế : ị: H . __
Có 2 cơ chế chinh gây đề kháng pipemciilinltazobactam It
. Gây bẩt hoạt piperacillin bởi các chẩt beta-Iactamase nhỏm phân tử lóp B, c vả D 12 những beta-
lactamase khỏng bị ức chế bới tazobactam. Ngoùi ra, tazobactam khỏng ửc chế được các beta—
Iactamasc phố mở rộng (ESBLs) nhóm phân từ Iởp A, D.
— Thay đối các protein gắn penicillin (PBPs). gây giám ái lục của piperacillin đối với vi khưẩn.
Ngoâi ra, sự thay đổi tính thấm của máng vi khuấn. cũng như xuất hiện bom thải kháng sinh ra ngoâi
tể bùo, góp phần giúp vì khấn kháng piperacillỉn/tazobactam, đặc biệt lá ở các vi khuấn gram âm.
Nồng dg' ehán biệt mủc gả ffl căm
Nồng độ phân biệt mức độ nhạy cám theo EUCAST được ưinh bây trong bâng sau
(Đổi với thử nghiệm nhạy cám kháng sinh. nồng độ của tambactam được hằng đinh lả 4mg/l)
Chủng gây bệnh Nồng độ phân biệt mủc độ nhạy cim
u… loâi (Như cim s mẻ …ng ›)
Enterobactenhceae 8/16
Pseudomonas 16l16
Vikhuấnkỵkhígramdươngvủgmnâm 8/16
Nồng độ phân biệt mửc độ nhạy câm không theo chủng 4116
Tính nhạy cám của Streptococcus được sưy ra từ tính nhạy cám với pcnicillin. Tinh nhạy cám của
staphylococci được suy ra từ tinh nhạy cảm với oxacillin.
Các chủn cám
Mức độ ơè kháng có mè thay đổi tùy theo vị trí địa lý về thời gỉan đối với một cbủng vi khuẩn uhất
định, cản tham khảo các thõng tỉn về tinh đề kháng kháng sinh tại đia phương, đặc biệt u khi điều trị
cácnhiễm khuânnạng.Khicảnthiégeảnthamvảnỷkiéncùacanboyiékhitinhđèkhángtạiaia
phương cho việc sử dụng kháng sinh để điều trị một số loại nhiễm khuấn vẫn đang lá câu hỏi.
Phủ loại cảc nhỏm vi khuỉn dựa trên tinh nhạy cân đối vở! piperacillinltazobactam
Các chũng vi khuẫn thường uhạy dm
En!erococcusfaecalis
Listen'a monocytogenes
Staphylococcus …, uhạy cảm vởỉ mcthicillinĩ
Các chủng Staphylococcm âm tính với coagulasc, nhạy cám với mcthỉcỉllin
Streptococcus pyogenes
Streptococci nhóm B
Vi khuẫn hiểu khi ggam âm:
Citrobacter kosen'
Haemophilus irựĩuenza
Moraxella calarrhalis .
Proteus mirabilis \Ỹx /
Vikhuấnịỵkhíggdcmng: W
Các chùng Clostrỉđimn
Các chùng Eubacterium
Các chùng Peptostreptococcus
Vì khi am ảm:
Nhóm Bacteroidesftagilxls
Các chùng F usobacteríum
Cảc chùng Porphyromonas
Các chùng vaoteIla
Cảc chũng vi ki…ỉn có thẻ khíug thuốc
Vi khuấn hìếu khị Em dumg:
Enlerococcusfaeciumt "
Streptococcus pneumonia
Nhóm Srreplococcm viridans
Acinetobacter baumarmif
Burkholderừ cepacía
Citrobacterfi’eundii
Các chùng Enterobacter
Escherichia coli
IGebsỉella pneumonia
MorganeIla morganii
Proteus vngarỉs
Providencia ssp.
Pseudomonas aeruginosa
Các chùng Serratỉa
cu chủng vi ki…ỉn in uu;
Vị khuất: hiếu khí gzam fflng:
Cmynebacterimnjeikeùan
Các chùng Legz'onella
Stenotrophomonas maItophilíau
Qác vi khuẫn khác
Chlamydophìlia pneumonia
Mỳcoplasma pneumonia
': Các chủng cho !hấy lỉnh nhợy cảm trung gian tự nhiên
Các chúng có tỷ lệ dể kháng cao (rrẽn 50%) quan sát được trên một hoặc nhiều khu vựdquốc
gỉalvùng rmng cộng đổng chãu Âu
€- rá: cả các chúng siaphyzococci hhảng methicillin dểu H…gpựemciHbưimobmim
Di… động học
Hấp thu
Nồng độ đinh của piperacillin vè ta.zobactam đẹt được sau khi truyền tĩnh mạch liều 4g/O,Sg trong 30
phút tương ứng lè 298 ụg/ml vù 34 ụg/ml
Phân bố
Cả piperacillin vù tazobactam đều gắn với protein hưyết tương khoảng 6. gắn kết cùa
piperacỉllin hoặc tazobactam với protein không bị ủnh hướng khi có mặt \ khác. Các chất
cbuyền hóa của tazobactam gắn với protein kbõng đáng kè.
Piperacillin/tazobactam phân bố rộng tmng các mô vả dich của cơ thế, bao gồm cả nỉôm mạc ruột, tủi
mật, phổi, mật vá xương. Nồng độ trưng binh trong mô đạt 50-100% so với nồng độ huyết tương.
Cũng như các kháng sinh nhóm pcnicillin khác, thuốc phân bỏ qua hâng râo máu não thẳp nếu măng
não khỏng bị viêm.
cuuyèn hóa sinh học
Piperacillỉn được chuyền hóa thảnh dẫn chất dcsctyl có hoạt tỉnh kháng khuấn yếu. Tazobactam được
chuyển hóa thảnh ] chất không có hoạt tính kháng khuấn.
TM] trừ
Piperacillinvètazobactamđượcđâothảiqưathận sau khiđược lọc quacẩuthậnvảbủtiếtớốngthận.
Piperacỉllin được đảo thải nhanh ở dạng không chuyến hóa, khoảng 68% liều sư dụng xuất hiện ớ
trong nước tiếu. Tambactam vả chất chuyền hóa của nó được đâo thải chủ yếu qua thận. với khoảng
80% liều sử dụng xuất hiện ở dạng khỏng đồi vả phẫn còn lại ớ dạng chưyến hóa. Piperacillin,
tazobactnm vả dcsctyl piperacillin cũng được ba tìết qua mại…
Sau khi sử dụng iièu đon hoặc iièu lặp 1ạỉ piperacillin/tazobưtam ớ đối tượng khòc mẹnh. thời gian
bán thải trong huyết tương của piperaciiiin vả tambactam dao động từ 0,7 - 1,2 giờ vả không bị ảnh
hướng bới liều vò thời gian ưuyền. Thời gian bán thải cùa piperacillin vả tnzobactam tăng nếu sự thanh
thâỉ ớ thận giám.
Không có sự thay đồi có ý nghĩa về dược động học của pỉpcmciilin gây bới tazobactam. Piperacillin có
vẻ lảm giám nhẹ sự thanh thâi cùa tnzobactnm.
_1_›gỵ ớgng m mu các đối mg gc biẹt
Thời gian bán thải cùa piperacillin vả tazobactnm tăng tương ứng khoảng 25% Vũ 18% ở bệnh nhân xơ
gnn. so với người binh thường khỏe mạnh.
Thời gian bán thải cùa piperacillin vè tazobactam tăng khi độ thanh thải creatinin giám. Tbời gian bán
thái cùa piperacillin vá tnzobactam tãng tương ứng 2 lần vù 4 lần ớ người có độ thanh thâi creatinin
dưới 20 mllphút so với nhũng người có chức năng thặn bình thướng.
…… phân máu loại bỏ 30% đều so% piperaciliirưtazobactam, vã có thêm sv. liều tnzobactam sa
được loại bỏ do chuyên hóa. Thấm phân phúc mạc ioại bò tương ứng khoáng 6% vả zm liều
piperacillỉn vã tnzobactam cùng với 18% iièu tnzobactam bị loại bỏ do chưyến hóa.
Trẻ em
Tren cảc đối tượng được nghien cứu dược động học, độ thanh thải ước tinh ớ bệnh nhân từ 9 tháng ớén
12 tưổi lả tương đương với người lớn, với giá trị ưung binh lè 5,64 (0,34) milpbút/kg. Độ thanh thủi
cùaưẻtù2đẻn9thángtuổiướctinhbằng 80%giáưiưungbinhneuớen.nètichphanbômmg bình
của piperacillin lả 0,243 (0,011) 1/kg vì không phụ thuộc tuổi.
Người cao tnỗi
Thời gian bản thâỉ mmg binh của piperacillin vả tazobactam kéo dùi tương ửng lè 32% Vũ 55% ở
người cao tuổi so với người tré. Sự khớc biệt nây có thế do thay đổi độ thanh mai cmtinin lien quan
tới tuòi tác.
Chủng tộc ,
Không có sự thay đỏi dược động học cùa piperacillin hay tazobactam trên in ' nguyện khỏe
mạnh châu Á (n=9) so với người da trắng (n=9) sau khi dùng liều đon 4g/0,5g.
QUY cAcn ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
Hộp 10 1ọ
CHỈ ĐỊNH
Piperacillirưtazobactam được chi đinh trong điều tri các nhiễm khuấn sau ớ người lớn vi ớe em … z
tuồi
Người !ởn vả mv vi am nỉên:
- Viêm phổi nặng bao gồm viem phổi ớ bẹnh viện vè viem phồi liên quan đến sử dụng máy thở
- Nhiễm khuấn đường tiết niẹu biến chứng (kẻ cá viem bẻ mm
- Nhiễm khuấn ó bụng bỉến chứng
… Nhiễm khuấn da vả mỏ mè… biến chủng (kể cả nhiễm khuấn bân chân ớ bệnh nhân đái on đường)
— Nhiễm khuấn huyết có iien quan hoặc nghi ngờ cớ lién quan tới các nhiễm khuấn kể trên.
Pipcmcillinltnzobactnm có thể dùng ớẻ điều ni cho bệnh nhãn sốtgiám bạch cầu trung tinh nghi ngờ
do nhiễm khuấn.
m em từ 2 m n mỏi.—
- Nhiễm khuấn ỏ bụng biến chửng
Piperacillỉnltnzobmtnm có mé đùng để điền ui cho bệnh nhân nhi giám bạch câu ưung tinh có sốt nghi
ngờ do nhiễm khuẩn.
Cần tuân theo các hướng đẫn chính tbống về việc sử dụng kháng sinh hợp lý.
uEu DÙNG VÀ cAcn DÙNG
Liều lượng vả tần sưất sử dụng piperacillinltazobactam phụ thuộc vâo mửc độ, vi tri nhiễm khuấn vả
chùng vi khưấn gây bệnh.
Ngườilởnviừẽvithinhnièn:
Liều thông thường cùa piperacillirư tazobactam & 4g/0,5g cho mõi 8 giờ.
Đối với viem phổi bẹnh viẹn vè nhiễm khuấn ớ bệnh nhân giám bạch cẩu trung mm, liều khưyến các lá
4g piperacillin/O,Sg tnzobactnm mỗi 6 giờ. Phác đồ miy cũng có mẻ được ảp đụng cho các nhiễm
khuấn khác tmng mục chi đinh nẻu nghiêm trọng.
Ba'ngtómtắnẫusuấtsừdmgvảliểukhuyếncáoclnnguờilớnvảtrévithảnhniẽn:
Tin suit sử dụng Pipencillinfhzobactnm 4g|0,5g
Mỗi 6 `ờ Viêm phồi nặng
8' Bệnhnhânsớtgiám bạchcầuưungtinhnghi ngờdo nhiễm khuấn.
Nhiễm khuẫn đường tiễt niệu biến chứng (kể cả viem bẻ mm
Mỗi 8 giờ Nhiễm khuấn ồ bụng biến chứng
Nhiễmkhuấndavùmômềm(kểcánhiễmkhuấnbùnchânớbệuhnhânđái
tháo đường)
Bệnh nhân sưy thận:
Liềutiẽmtĩnhmụchcấnđượcđiềuchinhthcomứcđộsưythậnthựctếnhưsau(mỗibệubnhânphâi
được theo dớichnche các dảuhiẹunhiẽm độc; liều dùngvâtấn suấtdùngtbuốc cần được điều chinh
phù hợp):
Độ … um Piperacillinfl'nzobnctnm iièu khuyến cio
creatinin (mllphút)
› 40 Không cần chinh liền
2… Liên tối đa: 4 g/0,5 g …Bi 8 giờ
50 Khòng cần chinh liền
5 50 70 mg piperaciliin ! 8,75 mg tazobactam | kg cân nặng mỗi 8
giờ.
Đối với bệnh nhi má… phân máu, nên dùng liều bố sưng 40 mg piperacillinl5mg tnzobactamlkg cân
nặng sau mõi lần thẩm phân.
Trẻ em dưới 2 tuổi:
m tiẹu an toản vả hiệu quả của piperacillin/tambactam ớ trẻ o- 2 tuỏi chưa được thiết lập.
Chưa oó dữ liệu từ cảc nghiên cứu lâm sảng oó đối chứng.
Thời ggg ớièu m
Thời gian điều tri thõng thường cho hầu hết các chi đinh lả 5-14 ngảy. Tuy nhiên, thời gian điều trị nền
được điều chinh tùy thco độ nặng của nhiễm khuấm loại vi khuẩn gây bệnh. tinh trạng lâm sâng cùa
bệnh nhân vả sự tiến triển cùa bệnh.
Cảch dùngz
Piperacillixưtazobactam được truyền tĩnh mạch (trong ao phủt).
Hưởng dẫn cách pha:
Pha mỗi lọ với lượng thế tich dung môi tương ứng ở bâng sau, sử dụng một trong các dung môi tương
hợp để hờn tan. Khưấy đển khi hòa tan. Khi khuấy iien tục, thuốc thường tan hết sau s-m phủt.
mm lượng nè tich dnng môi da cho vâo lọ
2g/0,25g 10 ml
4go,s; zo ml
Các dung mỏi tương hợp để hòa tan:
- Dung dich NaCl 0,9% pha tiêm
- Nước cất pha tiêm (lượng nước cất pha tiem tối đa cho mỗi liều dùng m so…»
Dung dich đã được hòa tan nên được lấy ra khói lọ thuốc bằng kim tiêm. Khi hò hướng dẫn ớ
tren, hảm lượng thuốc được lấy ra bầng kim tiêm đủng bằng hùm lượng piperac' in bactam trén
nhãn.
Dung đich sau khi hoân tan có thể được pha ioãng tỉếp đến thế tich mong muốn (ví dụ 50m1 đến
150ml) bằng một trong các dung môi tương hợp sau:
- Dung dich NaCl 0,9% pha tiêm
- Dung đich Glưcosc 5%
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quámẫnvớicácthảnhphẩnhoạtchất.bấtkỳcáckhángsinhpcnicillinhoặccótiềnsừdịứngnghiẽm
trọng cấp tinh với bất kỳ kháng sinh beta—lactam nảo khác (ví dụ: ccphalosporin, monobactam hoặc
carbapcncm).
cÁc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG muóc
Khi lựa chọn piperacillitưtambactam- lả một kháng sinh bán tổng hợp phố rộng nhóm pcniciliin, cẩn
cảnnhắctớiđộnặngcủanhiẽmkhuấnvâmủđộđềkhángcùatácnhângâybộnh.
Trước khi khời đầu tri lỉộu bằng piperaciliin/tnzobactam, cẩn thận trọng về những phản ứng quá mẫn
xáy ra trước đó với penicillin, các kháng sinh nhóm beta—lnctam (vi dụ như ccphaiosporin,
monobactam hoặc carbapcncm) vù các thuốc khác.
Một số trường hợp quá mẫn nghiêm trọng hoặc gây từ vong (phản ứng phản vệldạng phản vệ kể cả sốc
phản vệ) đã xáy ra ờ các bộnh nhân sử đụng kháng sinh nhỏm pcnicillin, kể cả piperacillinltawbactam.
Nhũng phán ứng nèy có inẻ xuất hiện ớ bẹnh nhán có tiền sử mãn nớm với nhiều loại thước. Nén xảy
ra phản ứng quả mẫn nghiêm trọng, cẩn ngưng sử dụng thuốc vả 06 thế phải sử dụng đến cpincphrin vù
các biện pháp cấp cứu khảo.
Piperacillin/tnzobactam có thể gây các tác dụng phụ nghiêm trọng trên da như hội chứng Stevens-
Johnson, hoại từ biến bi nhiẽni độc, phim ứng thuốc với chứng tăng bạch cầu ưa cosìn, các ưiẹu chửng
toảnthânvùphátbanNếưthấyxuấthiệnbanđòtrêndn,cấnthcodõibộnhnhânchặtchẽvângungsử
dụng piperacillinltazobactam nếu ban đó tiếp tục tỉến triến.
Viêm đại trâng giá mạc do kháng sinh có thẻ biếu hiện bảng hỉện tượng tieu chiy nặng, kéo dái, có mé
gây nguy hiẻm ớén tính mạng. Các triệu chứng của viem đại ining giả mạc có thể xuất hiện trong iioạc
sau thời ginn điều trị nhiễm khuấn. Trong trường hợp nây, nén ngưng sử dụng piperacillin/tnzobactam.
Điều trị bằng pcnicillin/tazobactam có inè 1… ›…h hiện các chủng vi khuấn ớè kháng, gây ra các loại
siêu nhỉễm khuấn.
Các biến hiện xuất huyết có thẻ xáy ra ở một vải bộnh nhân được đỉều trị bằng kháng sinh nhóm beta-
1actam. Những phin ứng nây đỏi khi có iien quan đển nhũng bất thường vè các xẻt nghỉệm đông mảu
như thời gian tạo cục máu đông, kết tập tiếu cấu, thời gian prothrombin vù có thể dễ xảy ra hơn với
bệnh nhán suy mạn. Nén có biến iiiẹn xuất huyết xảy ra, cân ngưng sử dụng kháng sinh ngay vn an
dụng các biện pháp điều trí thích hợp.
Giâmbạchcầuvâgiảmbạchcầutrungtủhcóùềxáymđặcbiệtkhiđiềutijkéodâi.ViVặ)’.cầnđinh
kỳđánhgiáchức năngtạomáu.
Cũng giống như các kháng sinh pcnicillin khác, nớc biến chửng thân kinh dưới dạng co giật oó thể xảy
rakhi sửdụngliềucao, đặcbiệtlảờbệnhnhânsưythận.
Mỗi lọ piperacillin/tazobactam 2g0,25g chứa 4,9 mmol (112 mg) nntri vò p' i1' boctam
4g/0,5g chửa 9,1 mmol (224 tng) natri. Cân lưu ý khi sử dụng cho bệnh nhân \ kiềm soát
mưối (natri).
Cẩn1ưuỷgiủmkalihưyếtcóthẻxáyraớbệnhnhâncómửcdựưữkalithấphoặcớbệnhnhânđangsử
dụng đồng thời cácthuốc lâm giảmkali;cầnxétnghiệm đinhlcỳion đồớnhửng đốitượng nây.
Bộnhnhânsuythận
Docókhânănggâyđộc tinhưẽnthận,cẫnsứdụngthậnưọngpipcracillỉnltazobactamớnhủgbệnh
nhân suy thặn hoặc bệnh nhân mả… phân máu. cân ớièn chinh iièn trưyền tĩnh mạch vả khoảng cách
dùng thuốc theo mức độ suy thặn của bệnh nhân.
Trong một phân tich thứ phát sử dụng dữ liệu từ một thử nghiệm lâm sảng ngẫu nhiên, đa trung tâm,
tốc độ lọc câu thận (GFR) được kiếm tra ớ nhũng bệnh nhân bị bệnh nghiêm trọng thường xưyên phái
sử dụng kháng sinh, két qui cho ớiảy viẹc sử dụng piperacillinltazobactam có liên quan đến tốc độ câi
thiệnGFRchặmhơnsovóinhũngbệnhnhânđùngcáckhángsinhkhảc.Phântichnâyđiđểnkếtlưận
rằng piperacillinltazobactam in nguyen nhân 1… giâm sự phục hổi chức năng thận ớ nhũng bộnh nhin
nùy.
Sử dụng ở phụ nữ có thai vì cho con bú
BhuEẸQẺIJ
Hiện tại, khớng có hoặc có rất it dữ liệu về việc sử dụng piperaciliin/tazobactam ờ phụ nữ có thai
Nghiên cứu trên động vai cho thấy thuốc có độc tinh nen sự phát triển nhung khờng có bằng chứng về
việc gây quái thai ở liều gây độc cho cơ thể mẹ.
Piperacillin vả tambactam qua được nhau thai. Chi sử dụng piperacillin/tazobactam tmng thời kỳ
mangthai nểuđược chiđinhrõrâng(vidụkhi lợi ichđượcchứngminh lâvượttrộỉnguycơđối với
mẹ vù thai nhi)
Ebn.nử.chszconhú
Piperacillin được bải tiết ớ nồng độ ináp vâo sữa mẹ. cm có nghiên cứu về nồng độ tnmbactam bâi
tiết qua sữa. Chi sư dụng thưốc cho phụ nữ đang cho con bú nếu lợi ich được chứng mỉnh lá vượt trội
ngưycơđối với mẹvảtrẻ bủsũa.
Khả năng sinh @
Một nghiên cứu về khả nãng sinh sán trén chuột cống cho thấy sử dụng qua đường phủc mạc
tazobactam hoặc piperacillinltazobactam khỏng lâm inh hướng đến khả năng sinh sản vù giao phối.
Ẩnh i…ớng aén khi ning … xe vì vộn nm: miy
Chưa có nghiên cứu về ảnh hướng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh máy.
TƯỜNG TẢC CỦA mước với cAc muóc mAc VÀ cÁc LOẠI TƯỢNG TÁC KHẢC
'111u6c gịgn cơ @ỏng khg gưg
Pipernciiiin sử dụng đồng thời với vccumnium có mè gây kéo dâi tinh trang ức chế thần kinh-cơ của
vccưmnium. Do cơ chế tác động tương tự nhau, pipcmcillin có thể gây kéo dâi tinh trụng ức chế thấu
kinh-cơ cùa cớc thuốc giãn cơ không khử cực.
mửbấnitmmgếus
Khi sử dụng đồng thời với hcparin, thuốc chống đông dùng đường uống vả các thuốc khảo có mẻ inh
hướng đấn hệ thống đông máu, bao gồm cá chửc năng tỉều cẩu, cần thường xưyẻn về đều đặn thực hiện
nhũng xét nghiệm đông máu thich hợp.
M_ethM
Piperacillin có mè in… gin… sự bải tiết mcthotrexat. Cẩn m… dõi nồng ao mmK t trong huyết
thanhờnhũngbệnhnhânđangđượcđiềufflvớimcthoưcxntđểưánhbinhiễmđộc
Probenecid:
Cũng như các kháng sinh pcnicillin khác, sử dụng đồng thời probcnccid vả piperacillinltazobactam sẽ
gâykéodảithờigìanbánthái vảlùm giùm sựthanhthâiqunthậncùncèpipcracillin vâtazobnctam.
Tuy nhiên nồng độ đinh cùa mỗi thuốc trong hưyểt tương khỏng bị ảnh hướng.
_Ạ_mm` ogịỵcogid
Sử dụng piperacillin đơn lẻ hoặc phối hợp với tazobactam, khỏag lâm thay đội đáng kế được động học
của tobramycin ớ nhũng người có chức năng thận binh thường hoặc suy điện nhẹ đểu trung bình. Dược
động học của piperacillin, tazobactam, vả các chất chuyền hóa MI cũng không bị thay đổi đáng kể khi
dùng cùng tobmmycin.
Piperacillin gây bất hoạt tobramycin vã gcntamicin đã được thấy ở bộnh nhân sưy thận nặng.
Đề biểt thêm thỏng tin về việc dùng Piperacillin/tazobactam cùng các khảng sinh nhóm
aminoglycosid, xin xcm thêm phẩn Các dấu hiệu lưu ý vả klnợến cáo
Vnncomỵcin
Chưa có tương tác dược động học nâo được ghi nhận giữa piperacillin/tazobactam vả vancomycin
Tuy nhiên. một số nghiên cửu hồi cửu đã phát hiện thắy tỷ lệ gia tãng tổn thương thận cẩp tính ở bệnh
nhân sư dụng đồng thời piperacillin/tnzobactam vả vancomycin so với khi chỉ sử dụng vancomycin.
Ành hưfflịg lên các xẻt nghiệm
Cũng giống như câc kháng sinh penicillin khác, việc sử dụng piperacillinltazobactam có thề gãy phản
ứng dương tính giả đồi với xét nghiệm glucose trong nước tiền theo phượng phảp không dùng enzym.
Do đó. khi đang điều trị với piperacillinltazobactam. cẩn xét nghiệm glucose theo phương pháp enzym.
Một số phương pháp đo protein niệu bằng hóa chất có thế bị dương tính giả. Đo protein niệu bằng que
nhủng không bị ảnh hưởng.
xa nghiệm Coombs trực tiểp có thể bị dương tính giả.
Cũng đã có báo các ghi nhận kểt quả dương tính giả khi sử dụng xét nghiệm Platclia Aspergìllus theo
phương pháp EIA của Laboratories ở bệnh nhân sử dụng piperacillin/tazobactnm. Phản ứng chéo với
các polysaccharid vả polyfumnose khõng thuộc Aspergillus trong xét nghiệm nây cũng đã được ghi
nhận.
Vì Vặy. những kểt quả xét nghiệm dương tinh nêu trên ở bệnh nhân sử dụng piperacillinltazobactam
cấn được khắng đinh bằng những xẻt nghiệm chẩn đoán khảc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng không mong muốn được báo cáo nhiều nhất lả tiêu cháy (xảy ra ở 1 trên 10 bộnh nhân).
Trong số các tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng nhẩt, viêm ruột kết mảng giá vả hoại từ biểu bì
nhiễm độc xảy ra ớ 1 đển 10 bệnh nhân trong số 10000 bệnh nhân. Chưa thể ước tinh được tần suất
xuất xuất hiện của phản ửng shock quả mẫn, hội chứng Stevens—Johnson và hiện tượng giảm toản thể
huyết cằn từ các dữ liệu hiện có.
Báng dưới đây liệt kê các tác dụng không mong muốn theo hệ cơ quan vả tằn suất xuất hiện:
Rẫt Không &
Thường gặp Hiểm Không rõ (khòng the
“Ổ °“ ""m8 2 11100 tới tễưiiligoẵẳp z …o,ooo tới ước từ những dữ
q“" ffl’ < mo ”.'. ' < m.ooo i có)
ì lllO tơ! < lllOO
ẸIEỄTVà Nhiễm nấm we… đại trùng
lảy nhiễm Candnda gia mạc
Rối loạn Trầm cảm, giảm hạch
'Ấ
hệ thống Giâm tiều cẩu, Gỉâm bạch Tăng bạch cầu Cầ" mmg fí“h* th'°“
máu vả thiếu máu. c ầu hạt máu tan máu . tãng bạch
bạch cẩu ái toan“, tãng tiều
huyết cẫu'
. Phán ửng dạng phản vệ'.
ẸẵẸẳỉ" phản ứng phân vệ',
miễn g shock dạng phân vệ`,
. shock phản vệ', quá
dich mẫn`
Trang 9
Rít Không
Thường gin Hiếm Không … (khỏng ihé
Ểỉẳ' ủẵỉg z lllOOtới 'ị“fflgogẳp z mo,ooo tới ước tinhtừnhững dư
2 mo < mo tới< moo <1l1,000 liệu hiẹn có)
Rỗi loạn
chuyển
hóa vả Hạ kali máu
dinh
dường
Rối loạn
min thẩn Mit ngủ
Rội loạn
hẹ ihản Đnu @u
kinh
Hạ huyết áp,
. viêm tĩnh
Rối loạn mạch, viêm
mạch tĩnh mạch
mủ huyết khối, an
bừng mặt
Rối loạn
hô hấp, . Viein phối tăng bạch
ngực vả Đau thit ngục cầu ái tonn
trưng thất
. Tỉêu Đau bụng, buỗn
Ễắì 'Ểằf' chảy nỏn, nôn, táo bớn, Viêm miệng
khó tieu
Rối loạn .
V'eni ,vùn dn
san—mật ' ga“ ²
Hội chửng Stevens-
Jo ', vi dn tróc
vấy, ' g thưốc với
Rối Im Hồng ban ớn chúng bạch nau ái
, hinh', nổi Honi từ hiêu hi toan, các ớiẹu chúng
Ệẳẵõ mm usưa miy đay, hnn nhiẽinớớc toản thân mmzssỹ,
sần' chứng loét xuất huyết
cáp tính (AGEP)', hẹnh
viêm da bọng nước, ban
xuất huyết.
Rối loạn
cơ xương Đau khớp,
khớp Và đau cơ
mô liên
két
Trang 10
Ríi Không
Th mé… Khôn rỏ ihẻ
Ểẩĩ 'hẳờJz z TẨỄỄ Ễiip "ị“fflgoẳỗp z mo,ooo tới ước tiỄh tớẹhôẵ dữ
z 1|10 < 1110 tới <ỉl100 < 1l1,000 liệu hiện cỏ)
Rối loạn
thận vn Suy thận, viem thận ke'
tiết niệu
Rối loạn
toân thân
vâtinh Sốt, phản ứng tại
trạnstại Vitrítiêm Ố“'°“h
vị trí tiêm
truyền
Tăng alanin
aminoưansfemse,
tăng W
aminoưansfcrase,
giám protein tổng.
giảm nlbumin Giâm glucose
Cầnxác máu' phủ ưng “ÌỂu' . mg Kéo dâi thời gianchảy
định Coombs dương bllll'ubm máu, mấu, tăng _
thém tinh trực tiếp, tãng kéo dài thời glưtamyltnnsferasc
creatỉnin máu, tăng gian
aikalin prothrombin
phosphatasc máu,
tIng urc máu, kéo
dải thời gian
thromboplastìn
từng phủ.
': Tác dụng không mong muốn được phát hiện sau khi thuốc lưu hAnh
Tri liộubảngpipcmcillincóliẽnqunnđểnsựgiatăngtỷlộsốtvâphátbanớbộnhnhânxơnang.
Cảc triệu chứng
Đãcónhữngbáocáotùcácnghiẽncứusaukhilưuhùnhthuốcvềvi Mngquáliều
pipemcillinltazobactnm. Những ớiẹu chứng chính bao gồm buồn nớn, nòn mớn vi n cháy, cũng đã
được báo cáo khi sử dung ớ liều khuyến cáo thỏng thường. Bệnh nhân có mè có biếu hiện kich thich
ihân kinh-cơ hoặc co giật nẻu sử đung liều cao hon liều khuyến cáo qua đường tĩnh mạch (đặc biột ớ
bệnh nhán suy thận)…
Điều tri nsộ độc
Trong trường hợp xảy ra quá liều, cẩn ngưng sử dụng ngay piperacillin/tnzobactam.
Chưa có thuốc giii độc đặc hiệu.
Cần áp dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ vả điều trị ưiệu chứng tùy theo tinh trạng lâm sùng cùa bệnh
nhân.
Có thế lảm gỉảm nồng độ cao cùa piperacillin hoặc tnzobnctam trong hưyét thanh bằng thấm phân máu.
QUÁ mtu vA cAcu xử TRÍ
cAc DÁU mẸư CÀN LƯU Ý VÀ KHUYẾN cÁo
Không nén pha trộn piperacillin/tazobactam với các thuốc khác, ngoại trừ các dung mội tương hợp
trong phần hướng dẫn cách pha.
Khi sử dụng piperacillinltazobactnm đồng thời với các kháng sinh khác (vi dụ aminoglycosid), phải sử
dụng thuốc neng biệt. Việc pha ưộn piperacillin/tazobactun với aminoglycosiđ gây tác dụng bất hoạt
nminogiycosiđ in vítm.
Không nên pha trộn piperacillin/tnzobnctam với các thuốc khác trong óng tiem hoặc trong chai dich
miyèndochunxncớinhớuợciinhmớnghqp.
Cần ưuyền Piperacillin/I'nzobactam Kabi qua hệ thống truyền dich riêng biệt với thuốc khác trừ khi
khẳng dinh được việc pha Wu … sây tương kỵ…
Do kém hèn vẻ mặt hớn học, không sử dung piperaciliinltazobnctnm trong dưng dich chứa NaHCO;
(sodium bỉcarbonnt).
Dưng dịch Lactated Ringer (Hanmnnn’s) cũng không tương hợp với piperacillhưtnzobactam.
Khỏng được pha piperacillinltazobactam vâo các sán phấn: máu hoạc albumin.
ĐIỀU KIẸN BẢO QUẢN
Bảo qui… ớ nhiẹi độ không quá 30°C. Báo quán thuốc trong vỏ hộp.
Dung dịch Piperacillin/Tazobactnm Kabi đã pha ồn đinh về mặt hóa học vũ vột lý trong 24 giờ ở nhiệt
độ z—s°c.
Cầnsửdụngdungdichngayđẻưúnhnhiễmcácvi sinhvật.
Nén không sử dụng ngay, thời gian báo quản vù điều kiện bảo quân không qui 24 giờ ớ nhiẹi độ 2 …
8°C,ưừưườnghợpphathưốctrongđỉềưkỉện kiếm soátđượcvôkhuấnvâđãđượcthấmđinh
HẠNDÙNG
36thángkếtừngãysảnxuất
TÊNVÀ ĐỊACHÌCỮACOSỞSẢN XUẤT
Sản xuất sản phấn rrung gian:
Freueniuc Knbi nnti-infectivec Sr1.
Loc. Mnsscrie Armieri, 86077 Pozzilli (IS), Ý
Sản xuớ thânh phầm:
Labesfnl- Laboratớrios Almiro, S.A.
Zona Industrial do Lagedo, Snntiago de Bestciros, 3465—157, Bồ Đáo Nha
NGÀY … xtr SỨA ĐỎI. CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG EƯỚNG DĂN sồxềiẮc muóc
TUQ.CỤC TRthG
pTRit'iNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng