uopsngu …; uoumos JOJ JapMOd
VGEEE) UJFJCỊOECỊOZE_L
UỊIIỊOE’JBỚId
Manulacturedhy, Composưlơn Each , ai <…xm v:
LDP Laboratorios Tcrlan_ s A U<Ọl`jfã' …… t .
(`.l'a De Rnrcebra 135vE. 0829ĩ Certiauwủi ,,_,Ệ ru … ……
Um xmllọC :Bafcẹlrwa; %; —…1 , >_r._g…g
EXClpl?nl ’ …ưhw ,g:
. , N w
rư:; \ N… Melhod aud roi…= oi adminlsltatlon
… nỸwf r…w
, F.wh~… … uW.JH< u
. fviv"_ a…giowi,
Barcode Keep out ach and slghtofchuldren
Read careiully lhe grr leaiiet bclore u 40 mLf'mỉn 3,375 mỗi 6 giờ 5,5 mỗi 6 gỉờ
20 - 4o mLfmin“ 2,25 mỗi 6 giờ 3,375 mỗi 6 giờ
< 20 mL/min' 2,25 mỗi 8 giờ 2,25 mỗi 6 giờ
Chức năng thận Tất cả các chỉ định (ngoại Viêm phổi bệnh viện
(độ thanh thăỉ, mL/min) trừ viêm phổi bệnh viện)
Hemodiaiysis' ” 2.25 mỗi 12 giờ 2,25 mỗi 8 giờ
CAPD 2,25 mỗi 12 giờ 2,25 mỗi 8 giờ
* Độ thanh thải cho các bệnh nhân ngoại trừ thầm tảch máu.
** Nên sư dụng thêm 0,75 g sau mỗi lằn thẳm tảch trong ngảy.
Thẩm tách máu:
Liều lởn nhất lả 2.25 g mỗi 12 giờ cho tắt cả cảc chỉ định trừ viêm phồi bệnh viện, vả 2,25 g mỗi 8
giờ cho trưởng hợp viêm phồi bệnh viện. Bời vì thắm tách máu 1ảm mất 300/o đến 40% cùa liếu sư
dụng, tăng liều thêm 0,75 g thuốc tiêm Piperacillin vả Tazobactam sau mỗi lần thẳm tảch mã…
trong ngảy. Khỏng tăng liều cho bệnh nhân CAPD.
Thời gian điều trị:
Thời gian điếu trị thông thường cho thuốc tiêm Piperacilin vả Tazobactam từ 7 đến lG~ngảy. Tuy
nhiên, thời gian điếu trị cho viêm phối bệnh viện từ 7 đến 14 ngảy. 'l`rong tắt cả cảc chỉ định, suốt
thời gian điều trị nên hướng dẫn cho những trường hợp nhiễm trùng nặng vả bệnh nhân có biếu
hiện lâm sảng.
C ách dùng cho !myền tĩnh mọch: /
Khi tiêm tĩnh mạch, hỗn hợp thuốc tiêm Piperacilin vả Tazobactam theo niử Piperacỉlin vởi 5
1111 dung dich pha loãng thích hợp theo danh sách cung cắp dưới đây:
Dung dịch pha loãng tương ửng:
0,9% sodium chloride cho tiêm
Nước tỉnh khiết pha tiếm
Dcxtrose 5%
Bacteriostatỉc SalinefParabens
Nước bacteriostatic fParabens
"HÓNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chi dịnh cho những bệnh nhân có tiến sư dị ứng với bất cứ khảng sinh penicillin, cảc kháng
sinh cephaiosporin hoặc vởi chắt ức chế beta — lactamase.
CẨNH GIÁC vả THẶN TRỌNG:
`
MI ỊẸ \.Q11
It ..
Phản ứng tãng nhạy cảm (quá mẫn) nghiêm trọng vả hỉếm khi xảy ra được báo cảo ở bệnh nhân
điếu trị penicillin, những phán ứng nảy thường xáy ra trên những cá thế có tiền sử mẫn cảm với
penicillin vả tiến sư mẫn cảm với những dị úng nguyên khảc. Trước khi tiến hảnh trị lèệu với sán
phẩm nảy, cẩn thận xảo định tìến sư quả mẫn cảm với penicillin, cephaiosphorỉn, hoặc cảc dị ứng
nguyên khác. Nếu phản ứng dị ửng xảy ra, ngưng đỉều trị thuốc nảy vả thay thế phương pháp đìềư
trị thích hợp khác.
Viêm kểt trảng giả mạc đã được bảo các vởỉ gần như tất cả các kháng sinh, kế ca
piperac-illin/tazobactmn, và có thể giới hạn ở mức nhẹ đến nguy hiếm tính mạng. Vì vậy, cần phái
xem xét chấn đoán bệnh nảy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng khảng sinh.
Điều trị bằng cảc khảng sình lảm thay đối hệ vi khuẩn bình thường ở kết trảng vả có thể cho phép
sự tảng trường quá mức cúa clostridiurn. Cảc nghiên cứu đã chi ra rằng độc tố do Clostridium
cit_ffìcỉle 1ả nguyên nhân hảng đầu gây viêm kết trảng do dùng khảng sinh.
Thân trong:
Biến hiện xuất huyết xảy ra trên bệnh nhân sư dụng kháng sinh beta ~ iactamase, bao gồm cá
piperaciiin. Những tảc dụng phụ nảy đôi khi xảy ra cùng vởi cảc bất thường trên xét nghiệm về
đông mảu như thời gian dông mảu. sự kết tập tiếu cầu, vả thời gian prothrombin, vả thtỄờng xảy ra
trên bệnh nhân suy thận. Nếu biến hiện xuất huyết xảy ra, ngưng điếu trị và thay thế bằng phương
phảp điều trị thỉch hợp khác.
Cũng như cảc peniciiiin khảo, bệnh nhân có thể xảy ra kích thích thần kinh cơ hoặc co giật nếu
tiêm cao hơn liều khuyến nghị dùng bằng đường tĩnh mạch (đặc biệt trên bệnh nhân suy thận).
Sản phẩm bao gồm muối Na piperacilin và muối Na tazobactam, chứa tổng cộng 2,35 mEq (54 mg)
Na' cho mỗi gram piperaciilin cho sán phẩm kết hợp. Thuốc nảy khi điếu trị cho bệnh nhảm kiếng
muối nên đuợc cân nhắc kỹ. Điện phân mảư định kỳ nên được thực hiện trên bệnh nhân có dự trữ
Kali thấp, và hạ Kali huyết cần phải imt ý trên bệnh nhân có mửc dự trữ Kali huyết thắp vả nguời
đang sư dụng thuốc gây dộc tế bảo hoặc thuốc iợi tiếu.
Khả năng xuất hiện các chưng đề kháng có thế là do cảc nhiễm trùng đặt biệt cần duợc lưu y’,
Như những penicillin bản tông hợp khác, điều trị bằng piperacillin có iiên quan đến tảng tí lệ sốt và
phát ban trẻn bệnh nhân bị chứng xơ hóa nang.
Sử dụng cho phụ nữ có thai :
Các nghiên cứu về sự sỉnh sản trên động vật chưa phảt hiện được chửng cở nảo lảm tổn hại đến khả
năng sinh sản do piperaciiiỉnftazobactam được sư dụng liếu hằng ngảy cho đến liếm iÍất được
khuyến nghị tính trên diện tích bề mặt da. Piperaciilin/tazobactam nên sử dụng cho ph_ ữ có thai
khi thật cần thỉết.
Phụ nữ cho con bú:
Piperaciiiin bải tiết vảo sữa người ở nồng độ rắt thấp. Độ tập trung Tazobactam trong sữa mẹ chưa
được nghìên cửu.Thận trọng khi dùng Piperaciiiin/tazobactam cho phụ nữ cho con bú.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hảnh mảy móc: Không có tác động.
’I`ẨC DỤNG PHỤ:
90% cảc tác dụng có hại được bảo cáo trên thử nghiệm lâm sảng từ trung binh nhẹ cho đến nặng.
Những tác dụng có hại thông thường như:
!
iiầi L_l
Phảt ban da: (1,3%) bao gồm phát ban vả ngứa.
Phản ứng dạ dảy — ruột: (0,9%) bao gồm tiêu chảy, buồn nôn vả nôn.
Phản ứng dị ứng khác: {0,5%1
T hỏng báo cho bric sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Thuốc tiếm Piperacỉllin vả Tazobactam. không nến trộn chung với cảc thuốc khác chung một ống
tiêm, hoặc cùng một chai dịch truyền bởi vì tính tương kỵ chưa được xác minh. "Ehuốc tiêm
Piperacỉllỉn vả Tazobactam không phải lả chắt bền vững trong dung dịch và không nên kết hợp với
dung dịch chỉ chứa Na bicarbonate, vả lảm dung dịch có sự thay đồi pH đảng kể.
Dung dịch tỉêm truyền Lactated Ringer không tương thích với thuốc tiêm Piperacillin vả
Tazobactam.
Thuốc nảy không sư dụng chung với sán phấm máu hoặc sản phẩm thùy phân albumin.
Khi aminoglycosid được chỉ định kẻm theo phương phảp diều trị, thuốc tiêm Piperacillin vả
Tazobactam, vả aminoglycosid nên được sử dụng riêng. bởi vì trong thử nghiệm in vitro
aminoglycosid bị khử hoạt tính bời penicillin.
Aminoszivcosid:
Hỗn hợp thuốc nảy vởi aminoglycosỉđ trong nghiên cứu in vitro có thể đưa đến sự khứ hoạt tinh
aminoglycosid đáng kế. Aminoglycosid nên được sử dụng riêng.
Probenecid:
Probenecid dùng chung với sản phẳm nảy lảm kéo dải thời gian bản thải cúa piperacilìm khoảng
21% vả tazobactam 71%.
Vancomvcin:
Tương tảo hóa học giữa sản phấm vả vancomycin chưa được nghiên cứu.
Vecuronium:
Piperacillin khi sử dụng chnng với vecuronium dẫn đểu kéo dải thời gian chẹn thần kinh cơ cùa
vccuroniưm.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
C 6 những bảo cảo sau khi sử dụng quá lìếu Piperaciiiin/Tazobactam. Phần 1ởn trường hợp nảy. dựa
trên kinh nghiệm, bao gồm buồn nỏn, nôn vả tiêu chảy, cũng được báo cảo với li"n khuyến nghị
thông thường. Bệnh nhân có thể xảy ra kích thích thằn kinh cơ hoặc co giật nếu t ' Éao hơn iiều
khuyến nghị được dùng bằng dường tĩnh mạch (đặc biệt trên bệnh nhân suy thận). Nồng độ
piperacillin vả tazobactam trong huyết tuơng có thể giảm bời vì thẳm tảch mảu. ~
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì gốc, dưới 30°C, trảnh ảnh sảng. Đế xa tầm tay cùa trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp gồm 1 lọ thùy tinh chứa bột đông khô pha dung dịch truyền tĩnh mạch.
/ớl/
\“ Ẻx"U
I
' ' TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Sản xuất bởi:
LDP LABORATORIOS TORLAN, S.A.
Địa chi: Ctra. De Barcelona, 135—B, 08290
CERDANYOLA DEL VALLES (Barcelona)— ' an Nha.
Tel: 936923208 Fax: 936923208
TUQ. cuc TRLÙNG
nmưmo PHÒNG
JVW @ Jẳ²v
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng