ẢL/@m
CƯ … xf~ ! n…"c
` PỈIIIỈCỈII am
ĐÃ PHL ỦẦ ì'ìj Wl 2blisx5tab \
Box: 102 x45x18 mm
Lim đa“… MỈẶỆQÚ fflrẺ_ __
/,J
!
²PJW/XSN
ĩ'°N I°`IIXS 0l95
r_…_ A_____ __ _…______ __
jdìGIOH
…wxus
\
` Hộp2vỉx5Wènnénbaophỉm
«_ 3M Ĩ
P1m1cm
Mmmwmomm. nmummdúmcm
odqmdomừtooơmudm vAdcnmunudc WHO GMP
aựammchutmmơr.
Ilouúưmmomụa ưc,mmm
du…mnèu. Wsấmmất: cmrvcỏmlunvnm
oochdnsơnwcmưmm'us Ắpz,xnonmm.mcủommum
_ . 3M
; Pi_micin
{
:uvzm mu… Box of 2 blistem x 5 Iỉlm coated tabỉets
…““ WHO -GMP
i
! WWIIJMMIJJ.MONNQIIBSẸÍGGQIII
|
\ mm…mmmmnnmn
JỦIBIOH
²PJWIXSN
²'°N D°VXS VI 95
Pimicin au
` 4… x 5th J
_ , _ , ! Box: 102 x 45 x 25 mm 4
| \ ! Bch 100 x 40 mm
/ `!` ! _ _!
le1cm
"ỆỵJPHARMA Hộp 4 vĩ x 6 vlện nén bao phim
+ —… __ … … _ … ,
' mAmndnsụramydnsmoouow. ndctadượmnuủnmviennenbaopmm , ~
odmmdoeoùuemơmoiunn vichm mAcmwnmam ì
dụnglhuđc. `
IẦOGJẦENhIQIGQMMBO'C,MnMnhW
oẺxarhmmửm. WHO - GMP
oocxf…nlnsửwmmdcmnủna \
__ . nmá…áccômwcdmluwmm
"~\ , sz.xmnnqnmwuyọncỏmmHm
Pimicin Ì
W !
Box of 4 bllsters x 5 fllm coath tablets
|____4___ _ À ______ __,__
f commuwmaouomouu.ammọbnunfmomnmcommm
lmmmuoncnưrwmmmmm _
lmmuơu:adẽmmm l
…Tenụemum notemding 30'C,pmteơfmmllght
mourormưcưmm. WHO ' GMP
, %. _
, %Iosmam;
\
… .x
\
.1Ầ1Ắg
……
.: _ u…oc nu '-HG uou
3M
Pimicin
Múi;
Hop lOlesvỡennẻnbaophim
ặxĩìpHARMA
WlmmuAnuoụudùlnnmhnddn
.. A
….. .:..a.m
—DOIIQMWMWWIIWÙIUIỤỞ Múlụnhủúnùuiủ. mdúmngdơụ
-…Mumm
-WnHuhùhùxmlnủdu
.…. .ụ-ụ IL.A.LI_AIL
›quivaù—YmMuùùmủbnugủl
..… J …“. . .. L
lbuht…ụeoưuụụnưcmmm
dnrluundll.
qchnhnơnw matmoũn
WHO—GMP
mủ…tMWỔWIVm
sz xammmm umcủcm mm
.!
Ỉn
3M
Pimicin
Old…
BoxofIOblistersxSNm-coade
!“ẽv1PHARMA
b,...
n——n— ' …;h~m…
-hlgnm…
-nm…gơnnuipríulus
-'-—- uu…
…tmnuuunlqmmlvunm
noưưuumơm
m……uuuunu/
WWW…
mmln 1. Ta Mn Tuy
PIMICIN 3M
(1ovỉxsviem
Carton Box Size: 85 x 105 x 46 mm
Label sìze: 100 x 41 mm
SĐKNb:
56 lô SXILot No.:
NSX/Mid:
HDIExp'
_Ễ _
…ỤHEẤH
s……
Ếỗ…n…b
Ế
.—
ỉ ,- , .,[ẳm
ỄE<ẫ ›… …… ……mmmu
…… mm…mmm
…… ……Ề…
u…. … ……w
.…. ……………
…… … … ……
… ……wu
…….…
………
… ………
o ……
m …
d .…
wmwmwwwm-
v-IUI’V’ỜV …
MMƯWW-
, hwWw-w’wuuumvụùuw'ủpE—uumwminwhwwum-
P.
M
nmu
-ư
%
\
1
!
1
\
WM…wnpmùvuuumm:
_
EE % x …2 …… %: Ế… ăm ãầ o _
…
_
… ……ẵs ẵẫèẽ … .. …ẳẵ c… S ăn
8²: 36
Ễ
ỄỄE
›J_zo zc.hz_zummza
EE ẵ x 09 .oN.m .ẵmJ
.ẵỗễẵ
s.… z.oỄỉ
Y, ,
\
annW. `.
mmumí'mùợ—umnum !
mi…uan’ửủ. wm’zm
……mnrmum
Ilonmmuvunnmn '
dWO-OHM
. n
n _
uan
…như—nunnn—Inpmwnummmmvan
m…Wlnhunưnnnnmmtwùmm
` 000.000 IU vả cảc tả dược Cellulose vi tinh thể, Croscarmellose natri, Povidon, Polysorbat 80.
d dạng keo khan. Tỉnh bột ngô, Hydroxypropyl methylcellulose. Polyethylen glycol 400,
'ừa đú | viên nén bao phỉm.
Tale, M`âặiie ' qIỊạhfflị
Titan diqấẳẳJj
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 5 viên, hộp 4 ví x 5 viên, hộp lo vi x 5 viên. hộp 20 ví x 5 vỉên.
DƯỢC LỰC: Spiramycin lả khảng sinh nhóm Macrolid chiết xuất từ Slreplomvces ambq/ờciens có phổ khảng khuẳn tương
tự phố khảng khuẩn cùa Erythromycỉn vả Clindamycin. Thuốc có tác dụng kim khuẩn trên vi khuẩn dang phân chia tế bảo. Ở
các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kim khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mỏ thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác
dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50 S của ribosom cùa vỉ khuấn vả ngăn ngừa vi khuẩn tống hợp protein.
Ở những nơi có mức kháng khuẩn rất thẩp Spiramycin có tảc dụng khảng các chủng Gram dương. các chủ Coccus như
Staphylococơus. Pneumococcus. Meningococcus, phần lớn chùng Gonococcus, 75% chủng S!reptococcus và
chủng Bordelellu perluxsis. Corynebacleria. Chlamydia. Aclinomyces, một số chủng Mycoplasm ` To plasma cũng nhạy
cám vởi Spiramycin. Tuy nhiên tác dụng ban đẩu nây đã bị suy giám do sử dụng Erythromycin lan '
Spiramycin không có tác dụng với các vi khuấn dường ruột Gram âm. Cũng dã có thông báo về s_
vởi Spiramycin. trong đó có cả sự đề kháng chẻo giữa Spiramycin, Erythromycin vả Oleandomy in
khuẩn kháng Erythromycin dôi lủc vẫn còn nhạy cảm vởi Spỉramycin.
e kháng của vi khuẩn dối
. Tuy nhiên các chủng vi
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Spiramycin dược hắp thu không hoản toản ở đường tiêu hoá. Thuốc uống được hấp thu khoảng 20 -
50% liều sư dụng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 - 4 giờ sau khi uống. Nồng độ đinh trong huyết tương
sau khi uống liều lg đạt được tương ứng lả ! microgam/ ml Nồng độ đỉnh trong máu sau liều đơn có thể duy trì được 4 đến 6
giờ. Uống Spiramycin khi có thức ăn trong dạ dảy Iảm giảm nhiều đến sinh khả dụng cùa thuốc. Thức ăn lảm giảm khoáng 70%
nống độ tối đa cùa thuốc trong huyết thanh và lảm cho thời gian đạt đính chậm 2 giờ. Spiramycìn phân bố rộng khắp cơ thề.
Thuốc dạt nổng độ cao trong phối, amidan. phế quản và các xoang. Spìramycin ít thâm nhặp vảo dịch não tủy. Nổng dộ thuốc
trong huyết thanh có tác dụng kìm khuẩn trong khoảng 0,1 - 0,3 microgam | mi và nống độ thuốc trong mô có tác dụng diệt
khuẩn trong khoảng 8 - 64 microgam/ ml. Thuốc uống Spiramycỉn có nưa đời phân bố ngắn (10.2 t 3.72 phủt). Nửa đời thải trù
trung bình lai 5 - 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu qua mặt. Nồng dộ thuốc trong mật lớn gấp 15 - 40 lần nống dộ trong huyết
thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều uống tìm thấy trong nước tiều.
CHỈ ĐỊNH ĐIẾU TRỊ: PIMICIN lả khảng sinh Macrolỉd được sử dụng trong điểu trị các bệnh nhiễm do vi khuấn nhạy cảm
sau:
- Nhiễm khuắn đường hô hẩp: Viêm họng. vỉêm xoang cấp` viêm phế quản cấp và mạn tính. vỉêm phổi cộng đổng.
— Nhiễm khuân da Iảnh tính.
- Nhiễm khuấn sinh dục không do lậu cầu.
- Đỉều trị dự phòng viêm mảng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với Rifampicin.
- Điều trị dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Phòng ngửa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với Penỉcỉlin.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcu DÙNG: Thuốc dùng cho người lớn
Liều lương: Thỏng thường là I viên, 3 lần mỗi ngảy. _
+ Diều trị dự phòng viêm mảng não do các chủng Meningococcus: | viên, cứ 12 giờ một lân, trong 5 hgảỵ. '
+ Điểu trị dự phòng nhỉễm 'I`oxop/asmu bẩm sinh trong thơi kỳ mang thai: 3 viên / ngảy. chia lảm nhiêu lân uông trong 3
tuần. cứ cách hai tuần lại cho liều nhắc lại. ` _
Để đạt kết quả tốt hơn nên dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phảc đô điêu trị Pyrimethaminl Sulfonamid.
Cách dùng: _
- Đường uống, nên uống thuốc trước bữa ăn ít nhất là 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 gỉờ( vi thức ản trong dạ dảy có thẻ lảm
giám sinh khả dụng của Spiramycìn,
- Người bệnh sử dụng Spỉramycin phải theo hết đợt diều trị.
CHỐNG CHỈ DỊNH: Người bệnh có tiền sử quá mẫn cảm với Spiramycin, Erythromycin.
CẨNH BÁO vÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG:
— Nên thận trọng khi dùngSpiramycin cho người có rối lọan chức nảrig gap` vì thuổccó thể gây độc cho gan.
- Spiramycin khỏng bải tiêt dưới dạng có hoạt tỉnh qua thận, không cân điêu chỉnh liêu Spiramycin trong tmờng hợp suy thận.
TUƠNG T ẶC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DANG TUONG TÁC KHẤC:
- DuỀ
- Spir c ch
dõi | anẳốzNếẫeẵ
ỦJ
\]
` ._ hu cùa Carbidopa, gây giảm hảm lượng Levodopa trong huyết tương. nếu cẳn phổi hợp phải theo
u Levodopa
_ À CHO CON Bú:_ _ .
_` phụ nữ mang thai nêu cân thiêt.
TÁC DỤNG iỈ | VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo cảo.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XÚ TRÍ: Chưa xảc đinh dược liều độc đối vởi Spỉramycin, cảc triệu chứng quá liều gồm rối loạn tiêu
hoá như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. Không có thuốc giải độc dặc hiệu, trong trường hợp quá liều, bệnh nhân cần được điều
trị triệu chứng vả điểu trị hỗ trợ
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN:
Spiramycin hiểm khi gây tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- Tác dụnu phụ thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
- Tác dụng phụ ỉt gặp: Mệt mói chảy mảu cam, để mô hôi cảm giác đẻ ép ngực Viêm ket t ng cắp, ban da, mảy đay
- Tảc dụng phụ hiêm gặp: Phân ứng phản vệ bội nhiễm do dùng dải ngảy thuốc uống Spi mycin.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải Ichi sử dụng lhu
BẢO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá so°c,ưánh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 48 thảng kể từ ngảy sản xuất.
TH uóc NẢ y cui DÙNG THEO oơzv CỦA THẮ r ruuóc
ĐỂ XA TẢM TA y TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sứoụwc TRƯỚC KHI DÙNG.
NÉU CÁ N THỀM THÔNG mv xuv HÓI ý KIẾN CỦA BÁC si
NHÀ SÁN XUÁT: CÔNG TY có PHẦN BV PHARMA
Địa chỉ: Áp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HC .
Điện thoại: 08 — 37950.6l | l957 | 994 '
Fax : 08 - 37950.6l4
Email: [email protected]
PHÓ cục TQUỞNG
JVWW th ĩ’ẩa/ za;gẢ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng