-… JM«PHS
1i" ___
( vi ( … _-…1. i iT'"ỢC Pimicin…
._ ….…—… ——- 2blisx8tab
\ - ' " -'.I 11 ` '
r a l ìẫỉ iJ'Ụ ẮÊT . Box.10²x45x18mm
\ 1…1 1/_ _ _ _""`"`
.' PRlSCHIFiIUNONtV
I .
Pimicin "
f Box of 2 biisters x 8 film coated tablets ẫ
56 lb SXILoI No:
N5Xleđ:
HD/Exp:
…… sọmuymimooo …. vldEẺEW
ỄỂE
GfụwM&ww
.s… oOTI›z …
… !.
…mxm<…I…mẵp…a…
? Ồ … . x `.1 v \.
.x. . Ở/au » \
. WA…ÍÀ/ , . n…ÍỘ â`â M
Ổ/AA/ Ởng 3
Tale, Magnesì st loxyd dạng keo kham Tỉnh bột ngỏ, Hydroxypropyl methylcellulose, polyethylen glycol 400, Titan
dioxyd. Nước tinh khiết vừa đủ I viên nén bao phim.
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim
QUI CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp 2 ví x 8 viên. hộp 5 ví x 8 viên… hộp 10 vì x 8 viên, hộp zo vỉ x 8 vìên.
DƯỢC LỰC: Spjramycin lả kháng sinh nhóm Macrolid chịết xuất từ Streplomycẹs ambọfuciens có phổ kháng khuẩn tương
tự phộ kháng khuân củ'a Erythromỵcin vả Clindamycin. Thuôc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bảo. Ở
các nông độ tgong huyêt thanh. thuôc cộ tác dụng kìm khuẩn… nhưng khi đạt nồng` độ ở mỏ thuốc có thể dìệt khuẩn. Cơ chế tảc
dụng của thuôc là tác dụng trêq cág tỉêu’đơn vị 50 S cùa ribosom của vi khuẩn vả ngăn ngừa vỉ khuẳn tổng hợp protein. Ở
những nơi có mức khảng khuân rât thâp Spiramyẹin có tảc dụng khảng cảc chủng Gram dương, cảc chủng Coccus như
Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phân lớn chủng Gonococcus. 75% chủng Slreptococcus vả Enterococcus. Các
chủng Bordetella perlussis, C orynebacteria. Chlamydia, Aclinomyces` một số chủng Mycoplasma vả Toxoplasma cũng nhạy
cám với Spỉramycin. Tuy nhìên tác dụng ban dẩu nảy đã bị suy giảm do sử dụng Erythromycin lan trản không dùng cách.
Spiramycin không có tảc dụng vởi cảc vi khuẩn đường ruột Gram âm. Cũng đã có thông bảo về sự đề khảng cùa vi khuẩn đối
với _Spiramycin, trong đó có cả sự đề kháng chéo giữa Spiramycin, Erythromycin vả Oleandomycin. Tuy nhiên các chùng vi
khuân khảng Erythromycỉn đôi lúc vân còn nhạy cảm với Spiramycin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Spiramycin được hấp thu không hoản toản ở đường tiêu hóa. Thuốc uống được hắp thu khoảng zo -
50% liều sử dụng. Nồng độ đinh trong huyết tương đạt dược trong vòng 2 - 4 giờ sau khi uống. Nồng độ đinh trong huyết tương
sau khi uống liều lg đạt được tương ứng lả | microgam/ m| Nồng độ dinh trong máu sau lỉều đơn có thể duy trì được 4 đến 6
giờ. Uống Spỉramycin khi có thức ăn trong dạ dùy lảm giảm nhiều đển sinh khả dụng cùa thuốc. Thửc ăn lảm giảm khoảng 70%
nồng độ tối đa cùa thuốc trong huyết thanh và lảm cho thời gian đạt đinh chặm 2 giờ. Spiramycìn phân bố rộng khắp cơ thể.
Thuốc dạt nồng độ cao trong phổi, amỉdan. phế quản vả cảc xoang. Spiramycin ít thâm nhập vảo _dich não tủy. Nổng độ thuốc
trong huyết thanh có tác dụng kìm khuẩn trong khoảng O.! - 0,3 microgam / ml và nồng độ thuôc trong mô có tảc dụng diệt .
khuẩn trong khoảng 8 - 64 mỉcgogam/ ml. Thuộc uống Spiranpycỉn có m'ga đời phân bố ngắp (10,2 1 3:7
trừ trung bình là 5 - 8 giờ. Thuôc thảj trừ ghú ỵêu qua mật. Nông dộ thuộc trong mật lớn gâp IS - 40 “
thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tông liêu uông tìm thây trong nước tiêu
2 ghủt). Nửa đời thải
cui ĐINH ĐIÊU TRỊ: PIMICIN lả khảng sinh Macrolid được sử dụng trong diều trị cảc bệnh nhiễm do vi khuấn nhạy cảm
sau:
- Nhiễm khuấn dường hô hấp: Vỉêm họng, viêm xoang cấp. viêm phế quản cấp vả mạn tinh, viêm phối cộng đổng.
- Nhìễm khuẩn da Iảnh tính.
- Nhiễm khuấn sỉnh dục không do lậu cầu.
- Đỉếu trị dự phòng viêm mảng não do Meningococcus, khi có chống chỉ đinh với Rifampicỉn.
- Điều trị dự phòng nhiễm Toxoplasma bấm sỉnh trong thời kỳ mang thai.
… Phòng ngửa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với Penicilìn.
LIÊU LƯỢNG vÀ CẢCH DÙNG:
Liều lưgng: `
- Người lởn: 1.500.000 - 3.000.000 IU, 3 lân mỗi ngảy. `
- Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.0001U | kg / 24 giờ. chia lảm 3 !ân.
+ Điểu !rị dự phòng vìẻm mờng não do Meningococcus:
- Người lớn: 3.000.000 IU, cứ 12 gìờ một lần` trong 5 ngảy.
- Trẻ em: 75.000 lU/ kg, cứ I2 giờ một lằn, trong 5 ngảy.
+ Điều lri dự phòng nhiễm Toxoplasma bầm sỉnh trong thơi lọ mang rhai: ` _ . `
- Dùng liều 9.000.000 IU | ngảy, chìa lảm nhìều lần, uống trong 3 tuần, cứ cảch hai tuân lại cho lỉêu nhăc lại. Đê đạt kết
quả tốt hơn nên dùng phối hợp hOặc xen kẽ với phảc đổ đìều trị Pyrìmethamin/ Sulfonamid.
Cách dùng: ' ' y _
- Đường uông. nên uỏng thuôc truớc bữa ãn ít nhât là 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ ( vì thức ăn trong dạ dảy có thẻ lảm gỉảm
sình khả dụng của Spỉramycin). ' _
- Người bệnh sử dụng Spỉramycỉn phải theo hêt đợt điêu trị.
n gđộ trong huyết ;R
: . với thuốc uống ngừa thai sẽ Iảm giảm tác dụng thuốc ngừa thai
- Spiramycin ức ' âp thu của Carbidopa, gây gỉảm hảm lượng Levodopa trong huyết tương, nếu cằn phối hợp phải theo
dõi lâm sảng và điều chình liều Levodopa
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ:
- Spìramycỉn có thể dùng được cho phụ nữ mang thai nếu cần thỉết.
- Spiramycin bải tiểt qua sữa mẹ, nên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.
TÁC DỤNG ĐỎ! VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có bảo cáo.
QUÁ LIÊU VÀ CẢCH XỬ TRÍ: Chưa xác dịnh được lỉểu dộc đối với Spỉramycin, các triệu chứng quả Iỉều gồm rối Ioạn tiêu
hoá như buổn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. Không có thuốc giải độc dặc hiệu, trong trường hợp quá liều bệnh nhân cẩn được điều
trị triệu chứng và diều trị hỗ trợ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Spỉramycỉn hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- Tảo dụng phụ thường gặp: Buổn nôn, nôn tiêu chảy, khó tiêu.
- Tảc dụng phụ ít gặp: Mệt mỏi, chảy máu cam, đố mô hôi, cảm giảc đè ép ngực. Viêm kết trảng cắp, ban da mảy đay
- Tác dụng phụ hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dải ngảy thuốc uống Spiramycin
Thỏng báo cho bác sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phải Ichi sử dụng lhuốc.
BẨO QUÁN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 48 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ruuóc NẢ r CHỈ DÙNG THEO ĐO’N CỦA THẨ y ruuóc
ĐẾXA TẨM TA r TRẺ EM
ĐỌC K 17 HƯỞNG DÃN SỬDỤNG mu_ởc KHI où1yc.
NỀU CẢ N THÊM THỐNG TIN XIN HÓI Ý KIÉN CUA BÁC sí
NHÀ SẢN XUẤT: CÔNG TV có PHẨN BV PHARMA
Địa chỉ: Âp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chỉ. TP. HCM.
Điện lhoại: 08 — 37950.61 | /957/ ' 4
Fax : 08 - 37950.6l4 .
Email: [email protected] ,
PHÓ cục m< IỞNG
e/VấưỂ/ẻì’l MU’Z " cú’lưí
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng