wo < 4…
oco Ê›z ì cễn
Ê… E:… Ễ<Ể
E. ÊỀẶkÌỀỸ
<ÊM
mổ 6 mẫu… 20… ......
2nầ mẫn… ..........
IDfflẫ
@.
Ễ
<zu o.:ffl: .zễẵổẵ
mạn zõ ẫoSa .mmẵ
I ỉnễẵ… zẵSmnỂQ n
I cẵ! .: … ữ< uốS. Ẻẵẵ ?.ẫ ..mZ. ơnỂz uo .n _
REE. 9. J. Ê.. ỄLỀE Qư. a.…EỄJ,
Ễ Aẳb. UỄAnũD? ỂỄH FAN
nễ.zọ.z ..........
_ !mCìrầấmx ZE.ỔZ>r UI>ẦZ>ÔmCỂO>r ,… m .n
uua QmỄõễ. IEẻ. <õẩẵ.
_ Ễ:iuẵẫ E vẵầoomeầo. mnâẵ zo…
...Eznễ. :…ẫẫỗ. stẫ.Iẵo.
Ẹ
_…:_
… «3, 8 So: ẫẵ SP:
_u— Ễffl. m
ỉmoẫn… ỉoỉ… nfỀũ… ẫo:ã
vẵnoxĩ ễnồn.oẫ … 16
| @.
Iẫ
: ẫ›zz 133
2? So: :oẵ ..:bầ nễm
Ễăe .…Ễ ẵỂỉ ầẵ
J,:ooẵ :Ềỗẵoẳ .nìõ
ỉ nẵ ễn 9…1 ẫ:
: oz. u.!z. nẫẫ nz.. u…Ỉ. ỗc ẵzo.
n›oz oeẫ <> n›n .ỉozo :: Ễ›o…
xua 3 ẾD:c .…Ea !… Bồn
nẵc oễ›:… 88
126 oc›z…
za. Ễ. 35: 29 Ểp 1825 93. …Ễ
umĩcơo ỄqỂ 4›<ỉm.mz ...
So ẫ ễo u>z ễ Ể ỉẵ ẫụuẵơ ..
826. 2 no ỉ›z ỄQn Ễ s…oỄẵăx
u….m Oi. nẫỗ. uẫm ..Ễẫmẵ Ểnz. I» 2o.
mu: Ê …! 21» 33, Dũ ọơ …
qẽễ I.…c. .ẫa nưẫ. 1» E:? I» 20.
` ềẵuẵuềuẵBÌ
_u- ẵ>ffl. m
Ế. ……ỦỄỂu ..… ..….u :ẵ .: ỄỄ .: Ẹỏ ồzm. @…ấ mơơ
u ....................
ẫ . bm.ẵễỏầẵ
: no:uoesoz… , ,,LL uĩ›z: ISz…
moẵụoaoẵẵẵ _ _. . _ Ễío:anẵìấnưữn
ẫ . I ,, Zueẳẵnỉầì . , .ẳuễ
\ aễỉuu SỀỄ . ưầẵẫẵ. ẵễể…wa . ẳử _ _ « a &» ềẵaễũ ae: ẵẵẵẵzẵ .............. _. ẵ
.ỄỄQn ..................... .<Ể9.ẮSỂ
,_ . mỗỉẵỉ . . n.ìẵơnẵoẵ _ _
___, .. _ .
__ 1_ ẫm- m u.:uõẵozubozặtẵdoễẫom. _ v- ẵm- m nnI Rẫ.ẳoỉ eĩz.cỂ ucỗ.
. ›USỊỄỂỄ ›zu o.:M: .ẫ:o:… . o›n: ocẫ <> o›n «zozo :: ẫ›o…
mỈỄRESỄ ễ xu3 ổ :ẵn nơ: !.— nẵu
ẫaẵ ưoẵ nỄnẵ ầoẵ
:SĨỂ. ễz n…ẫ ẳẫ .
..__ JỄoxấ ẵnỄốẫ … :d nch nễ›z… ổn…
.ư ị…ẩ .ỄẵsỄ …ã : mvmo.n.nẵẵ ẫaữ
: uẫoư .» . 5 ỉ8. ẵẵa. .aa Ế. ẫ Sô
I u›o 8>z…
29 55. ã:s 033 Ễnõ_ ::…ì Bo Bẵ …ẵ:O
!HMUO—J. On E.…)C: c…. AiỂF-vlmz
IM>Đ Ờ>HMMCFP< E ỄQ-O7. HMmOIE fmn
UMỂẽỄ—St 4>< .ẵmml
UOOẫ:ẫgzmpwoczoẫẵxỉẵ
I ẫẵ. zo…ẽễ:
non ? oo v1›z ỄQn Ễ ỊmQỄzỄ
£_ uuo Q! ẳ. nỂqễ Ễ. ...Ểẫ xẫ? In 20…
mẩễkổ.… zỉ ỄdOỄ ỂB>OmCIOỄ .— mb
...Ềổ IỀ. do: vẫ_ Zo r ...? In 20.
uuo QIỂ. Ilõr ẫ
555351. 3. .uẳSồb. non.…ễ 20…
42:32. .:naẫ Eeầẫo.
Ễẵ lễ
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
I’lMAGIE
Dạng bão chế: Viên nang mềm.
Thầnh phân: LLLỒi viên có chứa
Thận trọng:
- Không dùng thuốc kéo đãi nếu không có chỉ định
Miigncsi lactat dihydrat 470 mg ›“Wủa thây ỈhUỔC-
P_vricloxin hydroclorid 5 mg
Tế dưọc dâu «le… LLìiiih, Sáp ong trắng, dâu cọ, gelatin,
glyccrin. nipugin, LLipasol, BHT. ethyl vanilin. titan
dioxyd vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
- Magncsi 1ềi một cation có nhiếu trong nội bảo.
Magncsi lùm giai… Lính kích thích cùa neurone và sự
dẫn ưuyên ncurune - cơ. Mugnesi tham gia văo nhiêu
phản ứng men.
- Pyridoxin (Vitamin Bô): khi vâo cơ thể biển đổi thănh
pyridoxal phusphiii và một phân thănh pyridoxamin
phosphat. Hai chất nĩiy hoạt động như những coenzym
trong chuyến hóa prolein. glucid vã lipid. Pyridoxin
tham gia lổng hợp acid gamma - aminobutyric (GABA)
trong hệ thẩn kinh ll'Ulìg ương vả tham gia tổng hợp
hemoglobulin.
Dược đỌng học:
- Magncsi: suu khi hấp thu vảo cơ thể, magnesi được
chuyên hóa lạo Lhềinh magnesi clorid. Khoảng 15-30%
lượng magnesi clorid vừa tạo ra được hấp thu vả sau dó
được thải trừ quai nuớc Liễu ở người có chức nãng thận
bình thường.
— Pyridoxin được luì’p LlLu nhanh chóng qua đường tieu
hóa trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau
khi uống, lhuốc phân lớn dự trữ ở gan vè một phân ở cơ
và não. Pyridoxin IILL'Li trừ chủ yếu qua thận dưới dạng
chuyển hóa. Lượng dua vâo, nếu vuợt quá nhu câu hảng
ngây, phán lớn dì… LILL'Li duới dạng khOng biến đỏi.
Chỉ định:
- Điều trị các Lrường hợp LlLiê'u Magncsi nặng, đơn
thuần hay phối hợp, yếu cơ, tạng co giật khi chưa có
điều trị đặc hiệu.
- Trong trường hợp Lhiểu đỏng Lhời Magncsi vã Calci
thì trong dư số trường hợp phải bù Magnesi trước khi
bù Calci.
Liêu lượng vả cãch dùng:
Nen uống với LLILiểLL nước.
- Người lớn:
Thiếu Magncsi nặng: 1—2 viẻn/lân x 3 lân/ngây
Tạng co giật: 1-2 vién/lăn x 2 lẩn/ngây.
- Trẻ em: dùng …… chi dãn của bảc sỹ.
Qiống chỉ định:
- Người mẫn cz'iin v "
— Người suy LILajm ,
Tác dụng kh0ng mong muốn:
- Với 1iẻu diêu trị, thuốc ít gây tác dụng khOng mong
muốn. Tác dụng khOng mong gây ra do Magncsi
lactat:
- ít gặp có thể gây buôn nón vã n0n, đau bụng, đây
hơi, tieu chảy.
- Hiếm gặp: phản ứng đi ứng: phát ban, khó thở, sung
mật, mòi, lưỡi hoặc họng.
'Ih6ngbđochothíythuõctácđụngkhOngmng
muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc
Thờikìoóthaivãđangchoconbú: Dùng theo chi dãn
của thây thuốc.
'Iìlơng tác thuốc:
- Pyridoxin lăm giảm tác dụng của levodopa trong
điều trị bệnh Parkinson;
- Thuốc tránh thai uống có Lhê lãm tảng như câu về
pyridoxìn.
- Tránh dùng thuốc đông thời với các thuốc có nhóm
phosphat, muối canxi do lăm giảm hẩp thu Magncsi ở
ruỌt non.
- Trường hợp phải điêu trị kết hợp với uống
Tetracyclin cân dùng cách nhau ít nhất 3 giờ.
Quá liêu vã xử trí:
- Dùng thuốc liêu cao vù dăi ngăy có thể gây ra căc
triệu chứng: buôn nôn, tieu chảy, mất cảm giác ngon
miệng, yếu cơ. khó thờ, thay đỏi trạng thái tâm thân,
huyết ãp thấp, nhịp tim kh0ng đẻu.
- Xử trí: Ngừng thuốc, điều trị triệu chứng. Tham vấn
ý kiến của bác sỹ.
Quy cách đóng gỏi: HỌp 10 vỉ, 5 ví x 10 viện.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
Bảo quản: Nơi khô. tránh ánh sáng, nhiệt dọ dưới
30°C
Tieu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọckỹhướngdãnsữdụngưướckhi
Đéxntđmtayưẻem
Lieucsnibanibongnnxinbòiýkienibsyiĩiủ
Sản xuất tại: CTCP DƯỢC TW MEDIPL X
Nhã máy Dược phẩm số 2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng