J Pan!one 324 C
_ FEI'HUHỤ JLO b
_ Black
Bộ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ LLULJ'C
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dnut1Léfổijì
/ LL
R\ l’rcscriplinn drug l0 ampnubcx \ 10 ml."ampnulc
PlLIXITANl mm
, PILIXITAM
l’iracetam lgl5 ml
LMII.V
Minuímer.
u FnrmấẾ Farmak JSC
61 Fnlnz: …. KLw.NDIO.UImM
Cumpusilìnn:
Furl: ! ml mrmmu:
PILIXITAM Pmm… …; , J _' '
\ uuslze , \ ~ — .'
G Admiant'bI. Pmuliou. Side efl ' ’:
uLherlufvnnltlon: See lhe ỉnse1 pnpet . »
“ Farm® szeillnlỉon: In-hơusc .//
Slonge: Slam Lu muilm. below 30'
KEEF 0Ưl` Ol' REACII DV CMILDIIIN
RW CAIƯULLÌ'TIII INSIIBT PAPKI IWRI 151 , _ _ - —
…
=…wrnzom’mu `ns azum.l so
gsf qauou mung .. L
“ ""“ '"S J lĩ'ì’léc
…… LLuLL …amdẹq …au \
|… S/ẵl Luưua›Luffl
WVLIXI’ÌId
Mì DQ'NSX
Exp D:.wllD
]"
vu N›$DK
Lrl Nơsủ u
Suwuu oz LL Iuọ (Il dQII lle ạ›1 JỆWJ. `ìl
Thinh an^…z
Luu” › ml m….-
* PÍLIXÍTAM L›Lảu…Ĩ……… L 0g
Chi nm. rnáng ehi lllllỈl, L úa LLL…g.
Tlin lwng. TI: dụng |Lbụ vi u'c llLũ
Xin xem L_mng tù hLu'mg dẩn u) dua;
DI Fa …… Tiêu elnnin: nhá … ›…â:
Bia quint Băn ọuin ban hì km,ù nhỉêl
nt XATAM nnnt m
a - boc ư mmc nianụm: nưor &… ntxc
Đọc kỹ hmỄ dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa lầm tay lrè em
PILIXITAM
|Thânh phần] Mỗi ống 20m! chứa:
Pimu:tam ................. .1 mg ,
Tả dược: Natri acetat trihydrat, acid acetic báng, nước cât pha Liêm
[0me lực học]
Piracctam (dẫn xuất vỏng của acid gamma amino butyric, GABA) được coi lả một
chẩt có tác dụng hưng tri (cải thiện chuyển hóa cùa Lẻ bảo thấu kính). Nói chung tảc
dụng chính của cảc Ioại Lhuốc được gọi lả hưng trí (như: piracctam, oxiracetam,
etiacetam. Ở nguời binh thường vả ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tác dụng
trực tiếp dến nâo dề lảm tảng hoạt động của vùng đoan năo (vùng não tham gia vảo cơ
chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo vả ý thức).
Piracctam tác động lên một số chẳt dẫn L…yẻn thẩn kỉnh như acetylcholin,
noradrcnalin, dopamin điểu nảy có thế giái thich tác dụng tích cực của thuốc lên sự
học tập vả câi thiện khả nảng thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc lảm thay đổi sự dẫn
truyền thẩn kinh và góp phẩn cải thiện mõi trường chuyến hóa dể các tế bảo thẩn kinh
hoạt động tốt. Trên thực nghiệm. piracctam có tác dụng bảo vệ chổan lại những rối
loạn chuyền hòa do thiếu mảu cục bộ nhờ lảm tăng đề kháng của não đổi với tinh trạng
thiểu oxy. Piracetam lảm Lãng sự huy động vả sủ dụng glucose mả không lệ thuộc vảo
sự cung cẳp oxy, tạo thuận lợi cho con dường pentose vả duy trì tống hợp năng lượng
ở nảo. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hổi sau tốn thương do thiểu oxy bằng cách tăng
sự quay vòng của các photphat vô cơ vả gíảm tich tụ glucose vả acid lactic. Trong diểu
kiện bình thường cũng như khí thiểu oxy. người ta thẳy piracetam lảm tăng lượng ATP
trong não dn tăng chuyền ADP thảnh ATP; điền nảy cỏ Lhả là một … nhấ nả gỉải Lthh
một oố túc dụng có ích của thuốc. Tảc dộng lõn cự dẫn trưyền tiết ncetylcholin (lảm
tảng giải phóng acelylcholin) cũng có Lhề góp phần váu cơ chế Lác dụng cùa thổC.
Thuốc còn có tác đụng lảm tăng giải phỏng dopamin vả diều nảy có thể có tác dụng tốt
lên sự hinh thảnh trí nhớ. Thuốc không có tác đụng gây ngù, an Lhần, hồi sức, giảm
đau, an thần kinh huặc binh thẩn kiLLJL cũng LLlLư leũng cú tảc dụng cùa GABA.
Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiều cầu và trong trường hợp hổng cầu bị cứng
bẳt Lhuờng thì thuốc có thể La… cho hồng cẳu phục hối khả năng biến dạng vả khả
nãng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ. IIJM,ỊL/
[Dược động học]
Piracetam dùng theo đường uống và đường tiêm. Thể tích phân bổ khoảng
O,ólitlkg. Piracetam ngấm vảo tất cả các mô vá có thể qua hảng rảo máu — não, nhau —
thai vả cả cảc mảng dùng trong thẳm tích thận. thuốc có nổng độ cao ở vỏ năo, thùy
trán, thùy đỉnh và thủy chấm. tiểu não vá các nhãn vùng dáy. Nửa dời huyết tương lả 4
— 5 giờ; nứa đời trong đich não tủy Mng 6 - 8 giờ. Pimcetam không gắn vảo các
protein huyết tương vả dược dùo Ni ạn lllin M đụng nguyên vẹn. Hệ số thanh thái
piracetam của thận ở người bình m n u …. 30 giờ sau khi uống. hơn 95%
thuốc n…n thải theo nước tiếu. Nếu bị my m Lbi m'n đời thải trừ tãng lén: Ở người
bệnh bị suy thận hoản toản vả khỏng hồi pbụe LLLL thùi gian nùy lá as - so giờ.
Lan định 1
Diều trị triệu chứng chỏng mặt.
Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tặp trung. hOặc thiếu tình táo,
thay đổi khí sắc, rối loạn hảnh vi, kém chủ ý đển bản thân. sa sủt trí tuệ do nhổi máu
mảu não nhiều ồ.
Đột quỵ thiểu máu cục bộ cắp (chỉ định nảy lả kết quả cùa một thử nghiệm lâm
sảng ngẫu nhiên, mù dôi, có đối chửng vởi placebo, đa trung tâm trên 927 người bệnh
dột quỵ thiếu máu cục bộ cấp cho thẳy có những tiến bộ về hảnh vi sau 12 tuần điểu
trị, nhắt lá ở những người bệnh lủc dẳu có triệu chứng thẩn kinh suy yếu nặng mả được
dùng thuốc trong 7 giờ đầu tiên sau tai biến mạch máu não). Cần chủ ý mổi tác vả
mức độ nặng nhẹ lúc đẩu cùa tai biến là các yểu lố quan trọng nhẩl dể Liên lưụng khả
nãng :Lống aót :mu mi biến dột quỵ thiếu mủu oụo bộ oốp.
Điếu trị nghiện mợu.
Đỉểu ni bệnh thiểu mảu hổng cầu liềm (piracctam có tảc dụng ức chế vả lảm hối
phục hổng cầu liếm in vitro vả có tác dụng tổt trên người bệnh bị thiếu máu hống cẩu
liềm). ờ trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
Dùng bổ trợ trong điều trị giật nmg cơ có nguồn gốc vỏ não.
[Liều lưụng vả cách dùng]
Liều [liuùiig dùng lá 30 -160 LLLgJ'kg/LLgẻy, tùy lchu chi dinh. Thuốc dược dùng tiêm
hoặc uống, chia đểu ngây 2 lẩn hoặc 3 -4 lần. Có thể dùng thuốc tiêm để uống nếu như
phải ngửng dùng dạng tiêm. Trường hợp nặng, có thể tăng liều lên tới lZg/ngảy vả
dùng theo đường truyền tĩnh mạch. l'Má/i
Điền ni dải ngảy cảc hôi chửng tâm thần thực thế ở người cao tuối: 1.2 — 2,4 g một
ngảy, tùy theo timg trường hợp. Liều có thế cao tởi 4,8 glngảy trong những tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu: 12 g một ngảy trong thời gian cai rượu đẳu tiên. Điểu trị duy
trì: Uống 2.4 g/ngảy.
Suy giả… LLILậLL thửc sau chấn thương não (có kèm chỏng mặt hoặc không): Liều
ban đằu 9 — 12 g/ngảy; liểu duy tri là 2,4 g thuốc, uống ít nhất trong ba tuần.
Thiếu máu hổng cầu liềm: 160 mglkg/ngảy, chỉa đều 1ảm 4 lẩn.
Điều trị giật rung cơ, piracetam dược dùng với liều 7,2 glngảy, chia lảm 2 - 3 lần.
Tùy theo đáp ứng, cử 3 — 4 ngảy một 1Ển, tăngiiềưihễrii 4,8Ẹ mỗi ngảy cho tớiỉềỉtỗỉ
đa lả zo g/ngảy. Sau khi đạt lìều tối ưu của piracetam, nên Lim cách giảm liều cùa cảc
Lhuốc dùng kèm.
[Luu ý]
Vì piracetam được thải qua thặn, nên nửa đời cùa thuốc tảng lẽn liên quan trực tiểp
với mức đó suy thặn và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho
nguời bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thặn ở những người bệnh nảy vả
người bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 mllphủt hay khi creatinin huyết thanh
trên 1,25 mg/100mi thì cần phải điếu chình liếu.
Hệ số thanh thải creatinin La so … 40 mVphủt, creatinin huyết thanh lả 1,25 — 1.77
mgllOOml (nửa đời của piracetam dải hơn gắp dôi): chỉ nên dùng vi liều bình thường.
Hệ số Lhanh thải creatinin 40 -20 mllphút, creatinin huyết thanh lả 1,7 - 3,0
mgl 100m1 (nửa đời của piracetam lả 25 —42 giờ): Dùng % liều bình thường.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Thùi kỳ Luang Ll…ỉ
Piracetam có thể qua nhau Lhai. Không nên dùng thuốc nảy cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng piracetam cho người cho con bú
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe vả vận ILảnh măy móc: Thận trọng khi dùng
cho người 1ải xe và vặn hảnh mảy móc vỉ thuốc có thể gây mệt mòí, nhức đầu, ngủ gả
|Chổng chỉ định] . ỈMíụ/
Người bệnh suy thận nặng (hệ 86 thanh thải creatinin dưới 20 mllphủt).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.
ITúc dụng phụl
Thưởng gặp: ADR> ]/J 00
Toản Lhân: Mệt mỏi
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉu chòy, đau bụng, trướng bụng
Thẩn kinh: Bổn chồn, dễ bị kích dộng, nhức dầu, mắt ngủ, ngủ gả.
!: gặp: J/Looo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng