… umnỂ…
&… EOO—ẵmÉ
mẵ: 88% 8:85… So ỡ.Ểẫ
nâỗ ỂỄỂỄ
mẫỂ: u.ooucỉỡ ...... ề.o ..ẵ
ZmoẫmỂ: oẫo. ã: .u.m n
03.6 85. maẫchu .............. …».o o
19ẫ2 …o— cỉ. no.ẵẵ .: unnso…
oi. ầ3ỉưcnco:
Zmzẵẵễ mả .….moxẵon
.…oỉẵ vầẳmẵ ồẵ£ 09. ra
.uoouỡư moẵEỡ % Q…ẩm .
mỡỡno…
mỡỡ ơoỂ uoỏ.
mỂo …: Ể ẵoỂ. umnxằơ …: oqu 8
u3ẫ ẩ3 Eo…ềỡ.
08… So «83% Ế… Sa: ouoẵ.
:8 .BBRỄẵ mả n…ẵ mẽ
..5cmoq ẵ o., 8ỂỂ.
ỂĐ PICOPREP®
…A.
S..
ẵ . _ NH
… I.II
ù. oưm
xo …mm
1.. am…ủ
…Ò BM
…nẫ .ẵ
…Sỗ .uỂ Jlmn1 lllllllll lỉl.
….oz Sĩm
ỂỄ L L..
. n
… P a g
.:oẵ8 ồ ồẵ u8Ễ: … E … % M
Ể 28ẳ Ề Ế…ĨỄ 8: … R .… … ....
.ầẵoãSẵỄẵẵooỗ _ mu m…
ou .EEỄ Eẵõâẵ … P .M M ……
0… ỏẵ :… ẵ .….Ễẹ ẵ :… ẵõ . ì ụ
.oẫ ễ3 ẵm … O .… …… …
…ẵmồõ … A v ủ M ..m
…Ễo …o o…Bãom ….ẵoẵ . I …… & ….
E ..8 Ể…ẵ .8Ể8Ễ…Ễ ach…. … DI v. 9 W
uuumxoẵ uc… ồầõmEcmã . n M 9
.— —-r nu
:o.auẵ:Ềầ .…..o _ Ế _ ,… h W
…ucoẵ :… :ẵãcu .!o ..8 ..ouìom … a W. H
… … ……
Hộp 2 gói.
a ỘụNF .............. Wẫegcpbffl .Ù.UỦ 0E—O
u m.… ...... Eẵ .ẵxo E:…mocuus. . , .
uE oó— ................ m…ẵẳooỉ E:…uổ , _- 1. lllllllllllllll ..
……EoẽoồẸ mẫu…
ucĩo..o… o£ …cỀẵo ỉcoma fin… \
1
n....—
a.…Eổẵmu
…o:umn F
.Ề..…tâÊảũfflỏ GdJ
uNỀcp—ỂInữp
Ả…ỀL Le ……
l\li\
!"l`
ầ°
uo.ẳ Ê Ễổ oỮ
m.… › om
[\\LLLL\L\LLL
ẳ
Mf/Ở
Rx Thuốc bán theo đơn
PLCOPREP®
Natri picosulfate, Magnesi oxide, Acid citric
THÀNH PHÀN
Mỗi gói bột thuốc chứa cảc hoạt chất sau:
Natri picosulfate 10,0 mg
Magnesi oxide, lỉght 3,5 g
Acid cỉtric khan ]2,0 g
Tả dược:
Kali hydrogen carbonate, Natri saccharỉn, hương cam phun khô tự nhiêỞÌhửa acacia gum,
lactose, acid ascorbic vả butylated hydroxyanisole. /
DẠNG BÀO CHẾ _
Bột pha dung dịch uông.
cui ĐỊNH \
Lâm sạch ruột trước khi chụp X-quang hoặc nội soi.
Lâm sạch ruột trước phẫu thuật khi cần đảnh giả lâm sảng (xem Cảnh bảo đặc biệt và Thận trọng
liên quan đến phẫu thuật hở đại trực trảng).
CẢCH DÙNG VÀ ĐƯỜNG DÙNG
Đường dùng: uống
Một chế dộ ăn dư lượng thấp dược đề nghị vảo ngảy trưởc ngảy tiến hảnh phẫu thuật tại bệnh
viện. Đề trảnh mất nước trong khi dùng PICOPREP nên uỏng nước hoặc các chất lóng khảo
khoảng 250 ml / giờ khi hiệu lực tẩy rứa vẫn còn
Hướng dẫn pha dung dịch.
Cho bột thuốc trong một gói vảo ly nước (khoảng 150 ml). Khuấy trọng 2- 3 phút, dung dịch trở
nên đục, có mảu trắng nhạt vởi mùi cam nhẹ. Uống dung dịch nảy Nếu dung dịch nóng, chờ đến
khi nguội uống.
Người lớn (bao gồm cả người cao tuối):
Một gói hòa trong nước theo chỉ dẫn, dùng trước 8 giờ sảng vảo ngảy trước ngảy phẫu thuật. Gói
thứ hai dùng 6-8 giờ sau đó.
Trẻ em:
1 - 2 tuối: sáng % gói, chiều % gói
2- 4 tuổi: sảng % gói, chiều Vz gói
4- 9 tuổi: sảng ] gói, chiều ’/2 gói
ì 9 tuối: liều người lớn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cam với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Suy Lim sung huyết
… Hội chứng hồi lưu dạ dảy
- Viêm loét dạ dảy-ruột
- Viêm dại trảng nhỉễm độc
- Phình đại trảng nhiễm độc
- Tắc ruột
- Buồn nôn vả nôn
- Cảo tình trạng cấp Lính cần phẫu thuật 0 bụng như viêm rưột thừa cấp
- Được biết hoặc nghi ngờ tắc nghẽn hoặc thùng đường tìêu hóa
— Mất nước nghìêm trọng
— Ly giải cơ vân
- Chứng Lăng Magncsi huyết
- Bệnh viêm đường ruột Lhề hoạt động
- Ô bệnh nhân suy gìảm chức năng thận nghiêm trọng, có Lhể xảy ra tích tụ Magncsi trong hưyết
tương Nên dùng một chế phẳm khảo trong những trường hợp như vậy.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẶN TRỌNG KH] SỬ DỤNG
Đọc kỹ hưởng dẫn truớc khi sử dụng. Đồ bỉễt thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của bác sĩ.
Thuốc nây chỉ được sử dụng theo đơn của bảc sĩ.
Vì lợi ích lâm sảng của vìệc lảm sạch một trưởc khi phẫu Lhuặt hơ đại trựíì.trảng có chọn lọc
không Lhề chứng minh được, nên chắt tẩy rừa ruột chí được dùng trước khi h ạn thuật một nếu
thật cân thiết Những rui ro cùa việc sử dụng chất tẩy rửa ruột cân được cẩn' nhắc cấn Lhận với
những lợi ích có thể có và tùy Lhuộc vảo tiến trình phẫu thuật.
Phẫu thuật đường tiêu hóa gần đây. Cần thận trọng ở những bệnh nhân suy thận, bệnh tỉm hay
bệnh vỉêm ruột.
Dùng thận trọng ở những bệnh nhân đang sử dụng các thuốc có thể ảnh hưởng đến cân bằng
nươc vả 1 hoặc diện giải như thuốc lọi tiếu, corticosteroid, ìíthỉum (xem Tương tảc vởi cảc thuốc
khảc vả các dạng Lương tác khác).
PICOPREP® có thế lảm Lhay đồi sự hấp thu của thuốc ghi toa đường uống được dùng đều đặn và
phái được sử dụng thận trọng, như đã có cảc bảo cảo riêng biệt về cảc cơn động kinh ở bệnh
nhân đang dùng thuốc trị động kinh vởi chứng động kinh đã được kíểm soát trước đây (xem
Tương tảc với cảc Lhuốc khảc và các dạng tương Lác khảo, Tảc dụng không mong muốn).
Việc ưống không đủ nước và cảc chẳt đìện gỉải có thế tạo ra sự thiếu hụt đáng kể vẻ mật lâm
sảng, đặc biệt ở bệnh nhân kém mạnh khóe. Liên quan đến vấn dề nảy thì trẻ em, người giả,
người sưy nhược vả bệnh nhãn có nguy cơ bị hạ kali mảu nên được quan tâm đặc biệt. Cần thực
hìện các biện pháp kịp thời để lặp lại cân bằng nước- điện giải ở những bệnh nhân có dắu hiệu
hoặc triệu chửng giảm natri mảu.
Thời gian lảm sạch ruột không nên quá 24 giờ vì tiến Lrình dải hơn có thế lảm tãng nguy cơ mất
cân bằng nước và điện giải.
Thưốc nảy có chứa 5 mmo] (hoặc 195 mg) kaìi mỗi gói. Nên cân nhắc khi dùng cho bệnh nhân bị
Suy giảm chức năng thặn hoặc bệnh nhân đang có chế độ ãn kiếm soát kalì.
Thuốc nảy có chứa lactose như lá thảnh phần của chắt tạo mùi. Bệnh nhân có vẳn đề về di truyền
hiếm gặp như: không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase, Lhiếu hụt lactase hoặc kém hấp
thu glucose- ®galactose không nên dùng thuốc nảy.
PICOPRI P không được sư dỤng như một thuôo nhuận trảng thông thường.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Với PICOPREPỀ không có dữ liệu lâm sảng về trường hợp Lhai nghén Các nghiên cửu trên
động vật cho thấy độc tính sinh sản Vi picosulfate lả thưốc nhuận Lrảng kích Lhích, để an toản
nên trảnh dùng PICOPREPụ khi mang thai.
Không có kinh nghiệm trong việc sưrdụng PICOPREP® ở phụ nữ chơ con bú. Tuy nhiên, do đặc
tính dược dộng học cùa cảc hoạt chât, việc dùng PICOPREPẸ có thế được xem xét cho phụ nữ
đang trong thời kỳ cho con bú.
TÁC DỤNG ĐÔI vó1 KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Là một Lhuốc nhuận trảng, PICOPREPjeẹ ]ảm Lăng Lốc độ lưu chuyển trong ruột Sự hắp thu cùa
cảc thuốc đường uống khác (như thuốc chống động kinh, Lhuốc ngừa thai, thuốc trị tìếu đường,
kháng Sinh) do đó có thể bị thay đổi trong thời gian dìếu trị (xem Cảnh bản đặc biệt và thận trọng
khi sử dụng). Thuốc khảng sinh Tetracycline vả f1uoroquinolone, sẳt, digoxin, chlorpromazine vả
penicillaminc, nên được dùng ít nhất 2 giờ Lrưởc và không ít hơn 6 giờ sau khi sử dụng
PICOPREPỆ để tránh tạo phức chciat VỚL Magncsi
Hiệu quả cùa PICOPREP® bị giảm bởi thuốc nhuận Lrảng tạo khối.
Cần thận trọng Với bệnh nhân đang sử đụng cảc ioại thuốc có liên quan với hạ kali huyết (như
thuốc lợi tiểu hoặc corticosteroid hoặc các Lhuốc có nguy cơ gây hạ kali huyết ví dụ: glycosich
Lim) Thận trọng khi sử dụng PICOPREPCiò ở bệnh nhân đang sử dụng leALhuốc khảng
viêm không steroid) hoặc các loại thuốc được bìết lả gây nên SIADH (hộ ng tiểt ra không
dùng lúc hormone khảng bải niệu), như thuốc chống trầm câm ba vòng, cảc chẩt ức chế có ChỌn
lọc tái hấp thu scrotonin, thuốc chống loạn thần vả carbamazepine vi cảc loại Lhuốc nảy có thể
lảm Lăng nguy cơ giữ nước vả… hoặc mất cân bằng điện giải.
TƯỚNG KY
Không có
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phân loại theo Thườn >1/100
MedDRA đển l/1000 đến Không quơc biết
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng