40/ ầỞử
Picaroxin - Box
WC.
|
ffJ Czỉ
Sán xuất tại Hungary bửi:
TEỰA Phannaceutical Wurks Pr'nrate Limited Cumpany
H-4D42 Ủehreoen. Paliagi ut 13. Hungary
"“ \—ụ .. ..._ . .
EQ Y TE \\\'
CỤCQUANLÝ
ĐÃ PHÊ DU
RI-Thưốr: bản theo đơn
PICAROXIN 500 MG
Film-Coated Tablets
Clprofloxacln Hydrochloride 532.2D mg
eqv. to Clpro1loxacln 5ũũ mg
Lânaáuz.ẵfflằ…ỉp *
For ural aũminìstration
Specs.z ln-House 10 tablets
`ỮỄEỦ
P ICARDXIN 500 MG
Film -Cumd Tahlm
Dlpmfiunacln Hrdrưchlnrlde 55². ²0 mg euv. to Ẹlproflbmcin 5L'lD mg
1 Blister 11: 10 Tahleu
] \
/ Cum pusitiun:
" Each 11er1-mated Lahlet cnntains:
Gipmf1uracin Hựdrc-chlnn'de 532.211 mg aq1t to Ciprni]oxacin 500 mg.
lndicatiuns, cuntra-i ndicatiu ns, Pnsoiugy and M min istratio n, Warnings
and Precamiuns fur Use. Unúersirahle effects: see package Insert.
Storage: BtĐre helửw 30°C- in ỉls original package. in a dry and mui place.
KEEP our DF REACH IDF GHILDREN.
REACH CÀREFULLY THE FÀCKÀGE BE FORE USE.
EĐFC: 'ưN- XKXK- XX.
Huai chẳl: CipmHoxacin hydmclnrid 582 2Eng ìương đương Ci 1 `-
ãũũmgấưiẽn.
Quy cách đúng gủi: Hop 1 ~1fi x1ũ viản nản ban phim. `
NSẮ. HD. 345 1ủ 534 mm “Mfag. Date'. "Exp. Date“. *Eiatch No.“ trên 1 = 1 I`m
Eáo quản dưới 30°C trong hao hỉ gốc. ở nơi khô rảo ưả ìhoáng mát. ` '
Ghĩ định. chổng chỉ định, Dẳũl1 dùng; liều dùng. tản dụng Ichủng mung "
cả:: dẳu hiệu cẳrl lưu 51: xem trung từ hương dản sử dụng;
Cải: thũng tin khác xem trong ìờ hướng dẫn sử dụng kèm ìheo.
ĐỂ xa tảm tay tre em.
Đọc kỹ hưởng uãn sử dụng trưủc khi dùng.
" DNNK: x…. ơia chI: XJ'IXKK
runu ……
ĐN ỦỦỂ NỈXỦWỦld
W'l Il ỈIỈIIIE l
Im … Wd|j u\1IM ỈW ưu; fflmwa WD
ư 1~1M1u m~~x
Maạuznqửuũuam 11111 J…gr
… nợW
lP{f""ì` '-qu _'fflMỢW1ụtuưgmuw
. ann Mu, _ HNwhq oẸt M
111 111:
- o … 11…1 cuwhqum— r_a1 5 11.1 nẹMu…c má… qwo1mvđ 11Éeì
' ỉ 1…1 ²1at›oMm…—Mu ›… ẹ~wmạdud…atwun ~
'ÌỂ uur~-u- J--'huhn u-L
l'f 4 - .r—c-f'v M' | 4 \`-`Ln 11._b ,Ạ
': " —'— "
.r n ơ-… .… ._ -,gfưtd.pf qu.
" ` ' .) nủ
! ", .; < i—av.fằwl.ụý ị. ~EGÌỦỂ
lu - w . MW'— -nL'J- slưlz1ựiự~z —
1. A.I›1ụnủ UMu—1
_~ffl_'"Ị v1v— MW'IF
….r-1ơ LOr—ựl` '…ol— :m__
d'cÒẨ-ự ”L..“
w… Òl.w ` _ —.
11-MWn“ vi.W ủmhm-ú
…
J11ỊS: f1t11.4
'aĨ I.
.... …“hwwmnl 2 l
cM…m…mam 1
~ mmm mu _, _._ị
111cvaoxm eoo we 1 . ;
0' W~Pnav’-ffl F— ~v lễ
~ 1- _.1
t.. WAỦG i ưv4Ủ
E
ẽ
0,
.-
'ẵ
Picaroxin - Blister
/
PIGAROKIN 500 MG
FIIm-Cuated Tahluủ
Gípmfluxacin Hydmchlorida 532.2ũ mg
eqv. tu Ciprol'luxacin 5I10 mg
Mfg. by: Teva Pharmaceut'tcal Wurks
Private Limited C.iI:lmpanall - HUI'IgỦW
PICAROXIN 5[Iũ M G
Film-Cualud Tahle'ls
Giproflunacin Hỵdruchlnride 582.20 mg
eqv. tn Clprntlomcln 50H mg
Mfg. hụt Teva Pharmaceutlcal Works
Private Limited CĐIT'IDĐFIY — HI.Jr1giirgl
PICAROXIN 500 MG
Film-Guated Tablets
Cipmfloxacin Hydruchlurida 552.20 mg
eqv. to Clprul'loxacin 5I1I1 mg
Mfg. by: Teva Fharmaceutical Works
Priưata Limlted G+mfu:lilnịur - HI.lr1glergÍ
PICAROIIN 500 MG
Film-Cuatad Tablata
Cipmd'loxacin Hựdruchlnrid-e 552.20 mg
eqv. tn Ciprufluucin 5ũI] mg
luhfg. bự: Teva Phannaceutical Works
-Plimủ leited Gnmpany - Hungary
PICARDKIN 500 MG
Film-Cuated Tablets
ciụroflomcin Hydruchluride 5B2.20 mg
aqu. to Ciprffloưacin 50H mg
Mfg. hy: Teva Pharmaceutical Works
Private Limited Campany - HLIF'IgBI'y
PICẦROXIN SDO MG
FIIm-Guatad Tablets
Glpmfluxacln Hydrnchlnrlde 582.2D mg
eqv. to Glpmflnxacin 5lltl mg
Mfg. hự: Teva Fharmacautical Works
PriVate lelth iĩỉn::lrrqaaru_ụl - Hungary.r
PICAROXIN 500 MG
Film-Cuatad Tahlaủ
Clprơfloưacln Hựdmchlorlda 532.20 mg
eqv. to Clprnflomcin &… mg
Mfg. by: Teva Fharmaceutical Wurks
Friưate Limited Cumparry - Hungaryr
PICARDXIN 5Dũ MG
Fllm-Guated Tablets
Giprol'luxacin Hựdruchlurida 532.20 mg
aqv. to Clprofloxacin 5I10 mg
Mfg. by: Teva Fharmaceutical Wnrks
Frivate Limited Company - HUFIgEW
PICARDXIN 500 MG
Film-Cuated Tahlats
Ciprơl'lntacin Hydruchlnride 552.20 mg
eqv. tn Ciprơflmcanin 50H mg
PICAROKIN \_
Fllm-Cnated Tabl- _
Ciprcrl'lotacin Hựdmchluride \
eqv. to Giprưfloưacln 5Díl
Mfg. bự: Teưa Pharmaceuticai Works
Priưate Limited Campany - Hungarg.l
’,o.
I 265 LLLLLOIHL hcặc thanh thải crcatinin < 20 ml tphủt] Lhợ thẳyr thừi gìan hản
thải cL'LLL thưổc ở nhũng hệnh nhản nầy tăng gắp đũi hnặc cả sự đan dộng sợ vởi ở ngưởi tinh nguyện
kthLL mạnh, trLLng khi các nghiẽn cửu khảL khthg chu thẳw mLLL tucrng quan rõ rệt gỉi'm thởi gicn hán
thải vả độ thanh thải crcatinỉn. TU} nhiên, khi sử dụng cho bệnh nhãn suy thặn nặng, khuyến cL'LLL
giảm tổng ]iều hảng ngần, LLuổng chn mặt nửa, mặc dù vìệc then Llủì nổng độ thuốc trong huyct.
thanh là căn cư xảc thực nhất đc hiệu chinh lìềư khỉ cẳn.
Kết quả từ cả:: nghiẽn cửu dược động hợc trên hẸnh nhân nhi bị LLợ hóa nang phồỉ chợ L:lLẫLị-,L cả:: mửc
liếu 2Ủ mg’kg Ilgảy 2 lẳn đùng thcc đưủng ưrẳng hnặc lũ mgtkg ngảy 3 Iẳn đùng then đường tỉnh
mạch được khuyến cản nhằm đạt được nồng độ thuốc trcng, huyết tượng theo thở] gicn tượng tự LLth
L'L người 1ỞI'I`SỮ dụng chế độ lỉệu đề nghị hiện tại.
L`L-rFLL'éLLL khuân thun gun hL’J' FLđ,LJL Nồng độ ciprcflcxccỉn ttcng huyềt thanh ở người được đùng như
một tìẽu chí IhEìjự' thẻ hợp lý đê dự đLLL’LLL lợi ích iãm sâng LLL`L ]ẩL căn cứ đẻ đưa ra liều đẽ nghị,
Chỉ dịnh LLièu trị:
Ciprnflnxacin được chỉ định để diều trị cảc trường hợp nhỉễm khuẩn sau đo các chủng vi khuẳn
nhạy cảm:
- Nhiễm HLLLLỂLL đưthg hớ hLỆLL: như L. iẽm phổi thuy LL`L phế quản phc Lfiẽm, 1LỉẽnL phế quản cẳp
vả mạn tinh, dợt nặng thêm cẫp cùa LLLL hL’LLL nang phổi, giãn phế quản, viêm mu mảng phổi.
Khủng khuyến cản sử dụng cipranxccin như Iiệu phản ưu tiên đề đicu tri 1Liêm phồi đc
Pnenmoc0cgzư. Có thế sử đụng cỉprclìcxacin để đìều tri LLiẽLLL phổi đc vi khuẩn Gram am.
- LWLLẺLLL khuân tại, mũi, nọrLg. như viêm xượng chũm, viêm tai giữa vả viêm xoang, đặc biệt
[ả do vi khuân Grarn âm [kể cả Pseudomonas spp.}. Khỏng khuyến cảc sư dụng
ciprcficxacin để điều trị Lfiẽrn nmidan cẳp.
- NILL'ễLLL F:FLLLẩLL mắt: như L.LiLELLL kết mạc nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường LL'ểL HÍỆHI củ hnặc cỏ bỉến chửng như viẽrn niệu đạc, Lưiẽm bảng quang,
Liêm thặn- hề thặn, viêm tuuổn tỉền lỉệt, Viêm mâm tinh ]LLLL'Ln
- Ụhfễm ỉthLLL“LL da 'lỉỂ mỏ nzểm: như vết lcét nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vết thượng, ảp KC,
Liêm mũ tc hảo, viẽm tai ngnảỉ, LLiẽrn quẳng, nhỉễrn khuẩn vết bủng.
- Nhiễm khuẩn xương LJả khỏsz như Liêm T.ỦJL' xương, LaiẽlLL khửp nhiễm khưẩn.
- Nhiễm khuẩn L'rong đ bnng: như viêm mảng hụng,’ LLp LLc trcng LỄL bụng
- ỄỰỄIÍỂPH' khuân LĨH'ỞHg mặt: như 1Lilẽm đường mật, L. iẽm tủi mật, vỉêm mù túi mật.
— MLL'ễLLL khưân L'L'ẽLL FLLLLL: như sốt thượng hản, tiêu chảgLJ dc nhiễm khuẩn
- L'thL'ễm kLLLLLLLL vùng chận: vỉẽm Lòi trírngg, viêm nậi mạc Lư cung, vicrn vưng chục
- Nhiễm ỂFLLLẩLL ÍỦỞH' L°hđn nặng. như nhiễm trùng máu, vãng khuẩn huyết, vỉan mảng bụng,
nhiễm khuẩn ử bệnh nhân bị ưc chế micn địch.
- Bệnh Ếặffl như lặn niệu đạc, trưc trảng vả lậu hẳn hợng dc các vi khuẩn sỉnh Ẹ—lactarnasc
hLLặLL các chúng nhạy cảm trung binh vđi pcnỉcilin.
m i'ÝỔLJL
Ciprcflcxacìn cũng được chỉ định để đự phủng nhiễm khuẩn ttcng các phẫu thưặt chợn lợc LL đưỉmg
tỉẽu hủa trên vả cảc thủ thuật nội sci khi cả tãng nLLL.LLLr cơ nhiễm khuân.
Nhiễm khuẩn than qua hủ hẳn: Để lÊLLLL giảm tỉ lệ mắt.: bệnh hợặc tiến triển hệnh sau khi khẳng định
hcặc nghi ngờ phưi nhiễm vđi Bacíffus nnrhmcís chng khủng khi.
Cảc nghiên cửu in LJL'LưL cho thẳy hcạt tính hiệp đổng thưởng được ghi nhặtn khi sử đụng đổ—ng thời
ciprcficxacỉn cùng vđi cảt: thuốc khảng khuẩn kl'lảL`u
Liều lượng ì-ằ cách dùng:
Khugến các chung Lề liều đùng: Liều cùa đạng vicn nén ciprcficxacin được LLảL: định đực IPỄI'J
mưc đợ nghiêm trọng vả lcại nhiễm khưẳn, độ nhạyr cảm cùa [củc] vi khuẩn gãy hệnh vđi thưổc vả
độ tLLLLi, cãn nặng củng như chửc nãng Lhặn cũa bệnh nhân. Cẩn nưth cả "LÍCII ciprcflcxacin 1Lợi mật
lượng đủ nước.
Người [L'LLL:
Khoảng liều đùng chc ngưửi lđn lả. 25Ủ-TSU mg, ngảỵ 2 iần. Cảc mửc iiều scu đây được khưỵến các
chn cảc trường hợp nhiễm khuẩn cụ thể:
Bảng 1: Liều đề nghi cho người [ứn
Chỉ LLth Liều dùng
IfmẸ ciprưnđxacìn}
Điều trị
Lặn 231 mg, liều đuy nhắt
"Lf'itìrn hảng quang cắp, khủng biền chứng 25Ủ mg, ngLỀLLL` 2 lẩn
Nhiễm khuẩn đường tiốt niệu trđn ưả đười 2SD-SUỦ mg, ngảy 2 lắn
[tLIL_LL thcc mức độ nghỉẽm ttợng}
Nhiễm khuẩn đưèmg LLLL hẳp trẽn vả đưới LLLL-LLLL m g, ngảỵ c lắn
(tùy theo mưc độ nghiêm ttợng]
1Jiêm phồỉ đc PHEHmỦCLJCCỤS [thuốc điều trị 25[1 mg, ngảy 2 lẳn
hảng thử hLLỉ]
Eệnh nhân LLợ hóa nang phổi kèm theo ?5Ù mg, ngảy 2 lần
nhiễm khuẩn đường hồ hẳp đưđi đc
Pseudomcnưs*
Cảc Lrưửng hợp nhiễm khuẩn khác được lỉệt 5ỦÙ-TSÙ mg, ngảy 2 lẳn
kê ở mục Dược lực hợc
Nhiễm lchuắn nặng, đặc hiệt là đc ?SỦ mg, ngảy 2 lẩn
Pseudomonas. SLLLpJựL'LLLLLJLJLJLLLL vả
SL“repfccnccns
Nhiễm khuân than qua hô hắn 500 mg, ngảy 2 lẳn
Dự phith
Các phẫu thuật chợn iợc ở đường tìẽu hL’LLL 25Ủ mg ]iều đuLLr nhắt, sư đụng ELÙ-9U
trẽn Lfả cảc thù thưật nội sci phủt trược thủ thuật ** .NếLL nghi ngờ
tcn thạưffllg tắc nghẽn đạ đảy-thực quản,
cẳn sứ đụng mợt thucc khảng khuẩn có
hiệu cuả trẽn Lai khưẳn kị khi.
* Mặc dù được đậng hợc cũa cìprcílcxacin ILILỂLLLg thay đổi ở hệnh nhãn bị Kù' hóa
nLLng phối, cẩn cân nhẳc thể trợng thẳp của những bệnh nhãn nảy khi xác định tiều
dùng
** Có thế sử đụng vicn ncn ciLLrntìcLLa-cỉn cùng LLửi một thưốc đỉều trị đụ: Iphủng dùng
tthL đương ucng. Tuy nhicn, cản lưu ý thđng tin trcng mục Tượng tác 1Lợi cảc thuốc
khảc vả L-E'Lc dạng tượng tảc khảc.
/
ỘLW/
— SLLjL LFLặLL: Thưửn khũng cẩn hiệu chinh liễu, ttư trượng hợp bệnh nhân suy thận nặngắịnổng
độ crcatinin huyct thanh > 265 LtrnclL'L hnặc thunh thải creatinin < 2Ù mprhủtJ. Nêu cãn
hiệu chinh liều, cả thế giảm Eảm Lổng liều hảng ngảy xucng còn mọt nưa, mặc đủ Lfiệc then
đủi nồng đợ thuốc trcng huLct thanh IL`L căn cư LLL'LL: thực nhẳt đế hiệu chinh liều
- Suy gan: Khủng cẳn hiệu chỉnh liều
- Eệnh nhđn cac tuổi; Mặc dù mửc nổng độ cac cũa ciprct]cxacin trợng hua ct thanh đã được
ghi nhận ở bệnh nhân cao tuổi, nhung khõng cẩn hìệu chinh iiều khi đùng cho những hệnh
nhân nảy, ,
ụ, " 1 . //~V
Thiếu mcn La trc cm.
'l'ượng tự như cảc thuốc khảc thuộc nhóm nảy, ciprcflcxacin có thể gây hệnh khửp ở cảc khđp nãng
đỡ cùa đậng vặt chưa trưđTlg thảnh, Mặc đủ phân tích đữ liệu Lfề độ an tcản hiện có khi sử đụng
GÌpI'ÙÍÌÙXỉ'tCth cho trẻ em đưới 13 tuổi mả phần iđn bị ›… hủa nang phổi, khđng phát hiện lhẳjt hẳng
chưng nản Lfc tồn thượng sụn LfẺL khđp đc thuốc, thường khủng khuyến các sử đụng ciprcflnxacin
chc đối tượng hệnh nhãn nhi.
ỰỦi cát.: chỉ định đợt nặng thêm cún ›… hcm nang phLLi vả nhìỄm khuẩn than qua hủ hẳp, vả các chi
định khác: có L…hc sư đụng ciprcticxccin chn trc cm Lfả thiếu niên ncu lợi ích cũa thucc được xem lả
vượt trội HU L.đì rúi rLL tiềm tảng TLLLL nhỉẻn, thuốc LL’LLi đạng bản chế lả Lficn nén ban phim khủng phù
hợp để phản [iLỄLL then cản nặng cho trẻ cm, nẻn sản phẳm nảy khõng phù hợp để dùng chc thiếu
niên LfẺL trẻ cm.
ĨĩLđL' gian LĨL'ểLL LrL':
TlLửi gian điều trị tùy thuệc mửc độ nghiêm tnợng của tinh trạng nhìễm khưẳn, đủp ứng lãm sảng LfL’L
kết quả xét nghiệm Lfi khưẩn
Trường hợp LLiẽrn hảng quang cẳp khđnẵ biển chm1g, thợì gian điều trị lả 3 ngảy
lrcng các trường hợp nhiễm khuân cap tinh khảo, thửi ginn điểu trị thũng thượng lả 5- 10 ngảy.
Nhìn chung, nên điều trị cảc trường hợp nhi ễm khuẩn cắp vả mạn tinh (như LLiẽrn tL’LL xưưnỄ, LLiẽrn
tuyến tiền iỉệt.. } khi vi khuẩn gâv bệnh được LLLLc đinh lả nhạv cảm Lfđi ciprcí'lcxacin trung ttLi thiếu
3 ngảy sau khi cảc đẳu hiệu vả triệu chứng nhiễm khuẩn đã biển mẳt.
Trường hợp nhiễm khuẩn than qua hũ hẳp, nẽn iLẳt đẳu điều trị cảng sđm cảng tốt khi khẳng định
hcặc nghi ngờ phợi nhiễm vả cẳn tiểp tục đìẺu trị trợng LSỦ ngảy.
CLLỂLLLg chỉ định:
Chẳng chỉ định ciprcflcxacin cho bệnh nhãn quá mẫn vứi ciprnfiixncịn hnặc cảc kháng sinh
quinìlcn khảc.
Chẳng chỉ đith ciprcflcxacin cho tL'L`: cm L'ả thiểu niẽn đang lợn trừ khí lợi ich điều ttị được LLcm lL`L
vượt trội sn Lfửi nguy cợ.
Những cãnh bản đặc biệt LfẳL thận trợng khi sử đụng:
Cẩn thận trợng khi sử đụng ciprcficxacin chn hệnh nhãn mắc hệnh đũng kinh hcặc củ ticn sư rđi
lnạn hệ thẳn kinh trung ượng và chỉ nẽn đùng khỉ iợi ich điều trị được LLan lả 'u'ƯỢỈ. trợi sc LfởL ngư;L
cc gặp phải nhưng tL'Lc đụng phụ trẽn hệ thẳn kinh trưng ưcmg
Tinh thể niệu liẽn quan đến sư đụng ciprcfinxccỉn đă được ghi nhặn Bệnh nhân sử đụng
ciprcficxccin cầm được bổ sưng đủ nước vả trảnh tinh trạng kiềm hL'LLL nước tiểu quá mức. Liệnh
nhân cứ tiền sử gia đình hcặc hẻm thân hị thiểu hụt gluccse- --6 -phcsphat đcl1yđrcgcncsc có xu hưởng
gặp phải các phản ưng tan mảu iLhi sư đụng khảng sinh quinợlcn Du đủ, cằn thận trợng iLhi sư đụng
ciprciicxacỉn cho nhưng bệnh nhản nảy
Vỉẽm Lủ đú1 gân có thề Kả’L ra khi sử đụng cảc kháng sinh quỉnclcn. Cảc phản ửng LLL'LLr dã được ghi
nhặn, đặc bỉệt lả ợ hệnh nhản nhiều tLtồi LL`L bệnh nhân đang được đicu trị đầng thời bằng
ccrliccstcrciđ Khi phảt hiện đấu hiệu đau hcặc Liêm đẳu tiên, bệnh nhãn cẩn ngừng sử đụng
c1prclicxưcm Lfù trcnh Lfận đợng cđc chỉ bị đnn
l
Tương tác Lfửi các thuốc khác vù các dLLLLg tưong tảc khảc:
Tinh trạng tăng nanỀg độ thccphylín chng huyết tượng đã được ghi nhận khi sư đụng động thời Lđi
ciprcflcxacỉn. Khuvcn các giảm licư Vả. gỉảm sát nờng độ thccphylin trcng huỵ, ết Lượng trcng trường
hợp nảy Nếu không thể giảm sát nnng độ thecphyiin trợng h…ct tượng, cẩn trảnh sử đụng
cỉprcticxncin ờ bộnh nhãn đang đìễu trị bằng thccplnlin.
Cân đặc biệt thận trợng khi sử dụng ciprnlicxacin cho nhưng bẹnh nhân gặp các rời lcạn cc giặthV
Nộng độ phcnỵttLin có thể thay đời khi sử đụng động thời VỬÍ ciprcficxacin C/`J
Khủng ncn sử đụng Licn ncn ciprcficxccin ttcng Lfờng 4 giờ sau khi Liùng các thuộc cả chức các
muối magncsi, nhộm, calci hcặc sẳt đc cảc muội nảy có thể ảnh hường độn hẳp thu ciprcf'lcxacin.
Cẩn khuyến các bộnh nhân khờng nẻn tự sư đụng các chế phẳm cờ chửa những muội nảLr trcng quá
trình đicu trị hằng cipruiinxacin
Tinh trạng kcc đảỉ thời gian chảy mảu đã được ghi nhận trcng quá trình điểu trị động thời bằng
ciprcticxacín Lfả cảc thuộc chổng động đùng thcc đường uống.
Dư ]iệu trẽn động Lfặt L:-ILLL thẳy iiều cac của Ltic khảng sinh quìnclcn phối hợp Lfời một cố thuốc
chống Lficrn khờng stcrciđ {như fcnbufcn) có thề gâL co giật (nhưng khờng xảjt LLL Lfứi LLL:ỉđ
LLcctL'lsalỉcL'lic-Jr,
Tình trạng Lăng Lhcting qua nỒng độ creatinin Lrnng huyết thanh đã được ghi nhận sau khi sử đụng
động thời ciprcfinxncin cùng VỞĨ. cỉclcspcrin. DLL đờ, cẩn giảm sát nộng độ crcutỉnin huyết thanh
trcng trường hợp nảy.
Sư đụng đờng thời ichảng sỉnh quinolon cùng Lfời giibcnclamiđ đội khi cờ thề iL`LLLL tăng tảc đụng cùa
glihenclamìd, dẫn đến hạ đường L…yéL
Sử đụng đờng thời mctcclcpramỉđ cùng vời ciprcficxacin có thể lảrn tăng hẳp thu ciprcflnxccin.
Khi ciprcflcxncỉn được đùng trcng đự phộng phẫu thưật, khuyẳn cản khờng SỬ đụng cảc cpiat {như
papavcrctum) hcặc cpiat cùng Lfời cảc thuộc khảng chclincrgic [như ntrcphin hcặc hycscỉnj trườc
độ đo cảc thuốc nảy cả thể lảrn giảm nộng độ ciprcflcxacin trnng huyết thanh Lfả tác đụng đự phờng
nhỉễrn khưẩn cùa ciprcflcxacin trcng quả trinh phẫu thuật có thể khờng đẳLr đú
Sư đụng đờng thời cipmficxacin và các đẫn chẳt bcnzcđiachin trưđc đờ khờng ảnh hường đển
nờng độ ciprcficxacin trcng huyết tường.
Sử đụng cho phụ nữ có tILLLi vả chn ccn ILL'L:
Cảc nghiên cửu về sinh sản tiến hảnh trẽn chuột nhắt, chuột cộng Lfả thủ sử đụng ciprnflcxacin thcn
đường tĩnh mạch VỀ đường ường khờng chn thắjL bất kì bằng chửng về tảc đụng gãy quải thai, giảm
khả năng sỉnh san hcặc giảm phảt trỉcn trnngisau khi sinh nản. Tuy nhiên, tượng tự như các khảng
sinh quinclìn khảc, ciprcflcxacin cộ thc gả} bộnh khđp ở động vặt chưa trưởng thủnh, du đú, khờng
khuyến cản sử đụng trcng thai ki. Nghiên cưu chn thẳy ciprnticxccin được tỉết Ưẩìủ sữa Vi LLặL,
khờng khưỵến các sư đụng ciprLLficxacin cho phụ nữ cch ccn bù.
Ẩnh ]LưủLLg đến li.hỄ nãng lái LLL: vả Lfặn hảnh mt'n mờc:
Cigrtứ'icnacin có thể gãy gỉảm iLhả năng iải xc hcặc vận hãth máy mờc, đặc biệt lả khi phối hợp L'Ởi
ch [LLLLrL
Tảc dụng khủng mcng muốn:
Ciprcflcxccin thường được đung nạp tột. Cảc phản ửng bẩt lợi hay được ghi nhận nhất lả: buờn nờn,
tiêu chủ, nũn, khL'L tiêu, đau bụng, đau đẩu, bờn chồn, phảt han, chủng mặt Lfả ngửa.
Cảc phản ưng bẳt iợĩ sau đLLLL đã được ghi nhộn:
RẺLi Icạn tiêu hờn như buộn nộn, tiêu chảv, nộn, iLhờ tiêu, đnu hụng, chuc ăn, đẳ} hờL', khờ nuốt.
Vicm đại trảng giả mạc LLLLẳt iLỉện Lời tần Sưất hicrn gặp.
Rội lcạn thẳn kình như đau đẳư, bồn chờn, trẳm cảm, chđng mặt, run, LLL giặt, [LL iẫn, ảo giác, ngũ
gả. RẺLi icạn giấc ngủ LfL'L L-ẺLL tỉnh trạng in lẳng rẳt hi ếm gặp CLLL: cn đợn lc bị icạn tâm thằn đc
ciprcflcxacin đă được ghi nhặn. Đã có những bảo cản đợn iè Lề tinh trạng tăng ảp lực nội sợ iiẽn
quan đến đicu trị bầng quinnlnn Dị cảm cung đă được ghi nhặn.
5
"!
'l
..
- ~I—t'
… .
L
.
'
«L . "Ì -
² ' o | ỦỤ'Iỹỳ ~0 . L
~ ….~ °WM'PỰ' — ~ =— …
Quả Lnẵancảc phản ứng trên đc như phảt ban, ngưa, LnảL đLLL, LLhLLL cảm vửì ảnh sáng, sđt đc thuốc,
cảc phản ưng phản VỆL"kỈỂEU phản vệ như phù mạch Lfả khỉ: thở. Hồng han đạng nđt VỂt hồng ban đa
đạng đă được ghi nhận Lfđi tằn sưẩt hicrn gặp. Dan LLLLẳt huyết, hợng xuất l1LILỂI,VỈỄITÌ mục-h máu,
hệi chửng Stcvcn-Johnscn Vả hỘỉ chứng Lyclls xuẩt hỉện 'L’ỦÌ tẩn suất rất hiểm gặp Cần ngừng điều
trị hẳLLg ciprcflcxacin nểu bắt ILL đấu hiệu nản trcn đâL LLuẳt hiện khi sử đụng liều đẳu tiên
Các rối lcạn ở gan như tăng thcảng qua mcn gan hcặc nồng độ hỉlirubin l1UJL'ẸT. thth (đặc hỉệt lả ở
bệnh nhãn có tổn thượng gan trưđc đủ], LfỉẻhL gan, Lfảng đa hcặc các rối lcạn gan nặng như huại tử
gan, co thể tíển triển thằth suLf gan vởi tần suất hiểm gặp
Rđì lcạn đ thặn như tảng thnảng qua urê mảu hcặc crcatinỉn huyết thanh, suy thận, tith thể nỉệu
VÌỀLTI thặn.
Rối lnụn cơ xưng như đau khủp, Hưng khđp Lá đau cơ cú hổi phục. Ựiẽrn ban gãn đă được ghi
nhận VÓ'Ì tẳn suất hicm gặp. Cảc ca đợn ic bị Lflẻm gãn đã được ghi nhận, cả thể đẫn đến đứt gân
Cẩn ngưng đỉều trị ngaL nêu các tríệu chưng nảy xuất lLíệtL.
Anh hưđng đển huyết hợc như tảng hụch câu Lii tcan, gíảrn hạch cầu, gỉảm hạch cầu hạt, gỉảm tiễu
cẳu, tăng tiễu cẩu thứ hát, tha đcỉ nồng độ prothrombin, ’l`hiếu máu tan Lnảu Lfả mẫt hạch cẳu hạt
đã được ghi nhận VÓÌ tan suất rat hiểm gặp
Các rđi lcạn giác quan đặc hiệt như rđi ]cạn thị giác, iảrn chức nảng vị gỉảc Vả khửu giác, ù tai,
gỉảrn thính lực Limảng qua, đặt: bìệt lả Lfửi âm thanh cn tan sổ cuu.
Nhịp tim nhanh đã được ghi nhận.
Thông brio chư Mc sỹ ELấf kỳ Lđc đụng không mcng muổn nđn gặp phải khi sử đựng IJLLLổLL.
Quả liều:
Dựa trẽn thỏng tin chưa đủ đủ VỀ 2 trưởng hợp uổng trẻn 13 Ễ_ ciprnf'icxacin, đợc tinh trẻn thặn có
thể hổi phục đã được ghi nhận khi xảy ra quả hều. Do đđ, ngcải cảc thn pháp cẳp cứu thượng quy,
khuLến cản ghim cảt ch ưc năng thặn, bao gcm pH Lả độ acid cùa nưđc tỉcu, ncu cẳn, đc đự phủng
Linh lhể niệu Bệnh nhân phẳi được hồ sung đú nuớc Lfả trnng trường hợp tổn thương thặn gâL thiêu
niệu kén đải, nẽn tiến hL'th thẳm phân
Có thể sử đụn các anlcciđ củ chửa calci Lfả magncsỉ cảng sđm cảng tđt sau khi uống `L’ỈỄT] nén
ciprcflcxacin đẽ lảm gỉảrn hẩp thu thuốc.
Nồng độ cỉprct'lcxncin trcng hư_vểt thanh giảm khí thẳm phân.
Tượng kỵ:
Khđng ảp đụng.
Hạn đủngg
36 Lhảng kê từ ngùy sản LLLLẳt.
Bản quãn: _
Bảo quản dưới 30°C trcng bac hi gđc, ở nơi khô rảc Lfả [hcém
Đủng gúi:
Hộp 1 Lfi LL lũ L'ỉẽn.
Tiêu chuẩn chẳt lượn :
Tỉẽu chuân nhủ sản xưnt.
Sãn xuẩt tại Hungary bđi: TUQ. CỤC TRUỦNG
TEVA Fharmaccutical Wnrks Private Limited Cnn1pa an P TRLỦNG PHÙNG
II-4Ủ42 Dchrcccn, Fallagi ut 13,11ungary ấuJén fflljl Ỉfũớ?ấ
L, _
L_l.. tWÂ1Ỉ ịiỉẩ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng