Ẹ
lề
EỘ\ TỆ
cục QUAN 1.1² DL"(
ĐĂPHÊDUYỆ
L1'111 daqu141bbg
)“C
1` D 0 DE ẺỂ g
ảỂẳĩẵãsỄẳ—ẻsễẵẹẳ
; 1, *EỆIỄỄỂỆFỄ5ỀỄẸ
as ẵẽsẫ°ẳĩẵ~ẳãẳặ…
Ễ= ặíảẹỄf-ẻgẽHe-ễẳ
g Ểnẵg_eẵl gẳẳẵẹẵ
"“ ~ẵá Ể'Ễẫ’ẵỗsảa
ã ;Ễ…… ẫỄậ'ẫễ'ằẵẵễĩ
* ỄỂỀỄỄ' ỄzặẹẵẵẳỄ
² ;ỉaầ fẹzastsệ:
g= .Ễẳe ặẹ~ặẽSg-ẹ
lẫ ị ã 2 sẫỗẵ: Ế
: 11 3 uoi :
» .-; Ễẫẵặg
Ễ ẵvả l-
Ublm_ - ›6vpvd ›… an : ue1mu_mwpr w apoun
pu: iõlmg 'im mJ tww1mq 'wnurxpuỵnwo; '1voỵmpm
Ill\llllllllllllfllllll\l
?
0009P5 €? I ínìĩí*ĩW°lH
…… - =lwqm› oovzs
BlPN-l °P m…: '01
awagxuedq saqomoqe1
WB
PlASCLEDlNEỆQẸ
EXPANSCIENCE`
_—
LAIDRATDIRIS
ul: .hẹumlr Ae m…cr
L
… 1… ;
-`²1› '
nzz
L~a'fJ
.… 1"? 1
*ư.—.J !
Uh ẳJL'NM me Frn
mm FDTNF ’ ìnmug
ramzrmửwa :;
'…Eải'FJỦỨầỂW’S
… ……1……
Lu. E1ụauu 'once - ĩ'm:
PLASCLEDINE'3ng
“ ** zr'ư: :;cảmẩ
ans
111. z11-.111-1 ›… — h…
PIASCLEDINE'3Ững
1-J1- 1-11 … :<)r
11
… fqusoẹw mu
PIASCLEDìNE'SOOmg
ẳĩ“ % in.“: Ẹ“…"ZZ :3
ưỉ…fzxa=fzẹwứ
…: Ỉw…e , Fuye
PIASCLEDINEÉOOmg
fzgz. zạưưa:z
… ……ị.Ẹịv-“rả
… mu… .g,_ , - ……
Líx Emma… Í'ahĩl
PlÁSCLEDỄNẾẫC'Omg
……1f.11…… ..
…… … …
n. *1'w =:aăẵ
aắ— :…aư "“…sz
Llù Lm: 1snm: luníl
PIASCLEDINE'3OWg
ằẵ«'ĩằ ỉ'Ẻ'T! E:.“m. L’
uh Ern'ưcưrn « Fuưu
PIASCLEDENEỀOOmg
ĩz› VỤ
;… .. 1 mã u
mm uuno 1.-1 ›3
. 1-«11—a11 u mu; -1
M\: …:.g …»
….
um…uunn
\:.h hu w.nn ! `1 ’
Khòng có cánh báo dác biệt và thận trong khi dùng. "-~ . 11
Không nèn sử dụng PIASCLEDINE ở trẻ em vả thanh thiếu niên dưới 18 tu5i vì tính a1'11 tpẵn MỦ
hiệu quả chưa dược chứng minh. = _ _
TƯỢNG 1Ac vơ1cAc THUỐC KHAC VA cAc DẠNG TƯỢNG TÁC KHẢO ` ' '
Chưa ghi nhận tương tác thuốc dối với Pỉasciedine.
PHỤ NỬCÓTHAIVA cnc con BÚ
Trén ma: Khóng có bảng ohứng về tác dung gây quái the! của PIASCLEDINE Irèn dộng vât.
Tren Iám sang: HIện nay. không có đủ dữ lieu dánh giá khả nang gây dị tật vù dOc tính thai nhi
cùa PIASCLEDINE. VI vậy. nen tránh dùng PIASCLEDINE trong that kỳ.
Tránh dùng PIASCLEDINE trong thời glan cho con bú
TAC ĐỌNG CỦA THUỎC KHI LÁI xe VA VẬN HÀNH MÁY móc
PIASCLEDINE khỏng gảy ảnh hưởng tới khả nảng lái xe hay vận hánh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON
Các số liệu an toán thu dươctừ các nghiên cừu lam sảng cho thấy pmsc1suue không khác biệt
so vởi glả dược. Đói với cả hai phương pháp điêu tri. tác dung oó hai lrẽn hệ tiêu hóa cao hơn
các oơquan khác.
Các sở Ilệu an toán thu dươc từ cánh giác dược chứng minh tỷ lệ mắc phải các tác dung có hai
rát tháp. thấp hơn 0.08 trường nợp trẻn 1 triẻu ngáy dieu tri. Trong tảt cả cá: truờng hợp đươc
báo cáo. các trường hơp về hệ tỡẻu hóa lả thương xuyên nhét (khoảng 20% của tảt cả các
trường hợp). Các trường hơp khác vởi tỷ lệ tuong dói › 5% bao gòm những truờng hop trong
cúc hệ cơ quan khác: rói loạn da va mỏ duớ'1 da. rói loạn chung vá tlnh trang tai chõ dùng thuôc.
ròi loan mach máu vá ró1 Ioan he thèn kinh.
Rát hiém (< mo 000). không 111é1 ( khóng thẻ uớc tính từ cảcdữ liệu có săn):
Rói loạn tieu hoáz11òu chảy vá dau thượng vi
Rôl loạn gan mặt: Táng transamtnase. phosphatase kiềm, bilirubin vả gamma-glutamyl
transpeptidase
Rối Ioan hệ miền dlch: Phản ửng quá mản
Thỏng béo cho bảc sĩnhũng tác ơụng khóng mong muôn gập phải khi sửdụng thuỏc.
ng có ghi nhận náo vè tnyờng hợp quá Iièu từ các nghiện củu Iam sáng válhoảc kinh
“ ; érn trong quá trlnh sử dung thuóc (dữ liệu dược cánh gìác).
~ DẠC TINH nược LÝ
1 f tinh duợt: Iuc học: Phân toại : Thuốc chông viêm vả chóng thép khờp kháckhòng steroid.
- sc1.eome thuộc thế hệ mởi cùa "SYSADOA' (thuôo có tạc dộng chặm dùng ơièu m“ tríệu
›° ứn viêm xương khờp). Do đặc tinh tác dộng chậm. khi bat đầu điều trị với PIASCLEDINE có
thẻ n két hợp vởi một NSAID vá lhoậc thuôo giám dau vời liều lượng có thế giảm khi hiệu quả
PIASCLEDINE tảng.
Cơ chẻ tác động cùa cao toân phản của phản khóng xá phòng hóa quả lê táu vá dảu dậu nảnh
(ASU) đã được dánh giả qua nghiên cứu in vitro vá in vivo trong bệnh viêm xương khớp (OA)
oho tháy cáctính chátdượciỷ chủ yêu như sau:
Cơ chẻ tác dộng chinh của PIASCLEDINE bao gòm:
- Sự gia táng tồng hợp (PG) proteoglycans. dặc biệt nhóm có trong lương phân từ cao. với chát
iượn 1 g tự như các PG tự nhìân.
~::’1 . sung của hai thảnh phản cùa Piascledine: ức chế cáp tinh sự thoái biên PG vả
- tinh sự tỏng hơp PG.
' . ỀpBgụcollagen bởi té báo hoạt dich vả tẻ bảo sụn khớp.
, ' co agen lá do lám giảm tác dụng ức chê của lL-1 vả giám tổng hơp PGE2 bời
. ' .1'ạpchê coilagenase tuýp Il ờkhớp.
› kích thích hoat dộng của TGFBI vả TGFBZ vá chát ửc chẻ hoat hóa
p sm1nogen (PAI~1 . Các tác đòng nay giải thỉch hiệu quả có lợi trèn sự hồi phục vá bảo vệ
chất cơbán ngoai bao.
Dược dóng học: Khê có phương pháp phân tich chuyên biệt vá dù chính xác oho cảc nghiên
cứu duợc động học phản tich ASU trong dich sinh hoc. Vi vey. không có dữ liệu có giá tn' về
dược dòng hoc của PIASCLEDINE.
aAo OUẢN . HẬN oùue
Báo quán ở nhiệt dộ dươ130"C.
Khòng dùng thuôo quá han sửdụng ghi tren bao bi.
Han dùng: 36 tháng kê từ ngây ' uát.
Thuóc bán lheo dơn.
Đê xa tảm tay trẻ em.
Đoc kỹ hưởng dăn sử dung c khi dùng. Néu cản thèm thòng tin. xin hỏ1 ýkién bác sĩ.
NHÀ SAN XUAT
E XPẨN SCI E N 0 E Trụ sờ: 10. avenue de I'Arche - 92419 Courbevoie Cedex - PHAP
. . . ., . . 1 ,, . . e , Nha máy: Rue des Ouatre filles- 28230 EPERNON- PHÁP
…
:… P… 1 sĩ
mề. zo. …› EE
… . ...; . ……ỄỂ … …ấẫ S …ẵẵ SB.Ễ …:.n. ẽa& nnẳ 53
ỄS …ả …:1ÊỀỂ …Ẹ. ẫ …Ể… Ề… SỂỄẾẺẵRỄ.
Ắ …..aả Sầẳ. mỄỄ .om KE & …… ỂẾnỀR ẵ …ndầổ ..ầ …
...
mì nễầè F! ²5
E. .nỈf vỉ SG ..::
o>z›….oẫ o..w ễ … ẵc …
....ưỂ uỉl . za une Ể: nẵ. uẵBẵn Ểẵ…oỀ… … ue Hu ã ẵẵ …ẵ
n! Ê.. EsÊỄ. in ĐỀ… Iỉ. cỏ: ẩn. nơffi Ế nnl «› n:n Ê..IaỂỂÊ 23. 3 ...-3… a? …3 itủưẩ 93 ›… ID e.…â. c5ẫ Ễ.
c…nlồlỉunnbìnl v ;
Ềa e.ẵ dễ .ẵ .: ỉ... Êm & ẵ Ben ....ẳ. ẵnỗ & â ...:. .:….. Ễr: .Fdư 1 1
Ế. ã! ã... Ễ zỀoỄ ….ỀỀ› @? .Hu. zấ ..ằu Ẹ:r … nozn Ế uqon ……Ễẵx
…ẫ @… <ẵaĩz. ?….S z…Hsẳsẵ zuầẵ :ẵ. .Ễ Ể …! .E Ễ .:.Ể .…Ễă :. …ỄỀ ỔỀ 9.
mES : .
2 a En
/…T ẵ…ẳẵ Ể …… …
ỀV'c'f'Ỹ"Tmlầ"f`W'mẽp UỂ'I
1:11…11 ạna va
\:
oOnu Ặ’l an0 :›no
1.
v
ELLẦÒEI
,»
H:ưn ỉơm. o… …mn
t.… wẵẳ: nE…
8Ễã n…...ắ ư… #ẫụẵầ: .:Eẵ. ...zằẳẵ. ẫễnẫãầp …. .....
……oSowẵ % ẫẵÙễã nm…ử. n…ãưỄm Ê.… 3 8.55… u.ơ.B:m. ẨỂ
ẵuắo …ã ›ẵỉlẫă .. …Ểa …: …ẵẫ …Ezzễ ẵ… :.ụưẵ oẵẽ 53 1. .
s.…«ẳ ….S …ầ …Êãầẳ W…: Ế… .…Jữ Ềz .ẵ. ẩẵảẳ... 8Ể .
nẵuẵẳu…
o.…ảễs ........................ . # zì
ỂỄỉnoẫ .ỄSỂẵ \» !: Ểoỉ ẵỉ›oo.. ..a.
B:.ẵẵ 8 unỂ…s…Sỉ … _ «. zì ỏ zảsỦ»bagMu
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRU'ỞC KHI DÙNG
THUỐC c11í DÙNG THEO DON CỦA BẢC SỸ
1101 THÁY THUỐC DE BIÉT THẺM THÔNG TIN ’ / Ểl Ếr
DÊ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM Jf/Ml 1 ~ …›
KEM CANASONE C.B.
(Belamethasone Dỉpropỉonate tương đương Betamethasone : 0,1% kI/kl
Clotrỉmazole : 1,0% kl/kl)
Thânlt phẩn:
Mỗi IOO g kem CANASONE C.B. chứa:
Hoạt chốt:
— Betamethasone Dipropỉonate : 0.129 g
tương dương Betamethasone : 0, | 00 g
- Clotrỉmazole : I,OOO g
Tá dược: Emulsifying wax, Glycerỉn, Propylen glycol` Benzyl alcohol. Citric acid. Natri phosphate.
Natri bỉsuHìte. Nước cẳt.
C hỉ định _ _ ' .
Tl1uôc dùng đìếu trị cảc nhiễm trùng da do nâm; bệnh 11â111 da chân. bệnh nâm da dùi, bệnh
nấm da toân thân gây ra bởi Tríclmphyron rubrznn. Triclmplrylon menlagrophyles, Epidermoplayron
jloccosmn hoặc Mícmspum canis; Bệnh nấm Candỉda do các Camlida albicun.
Liều dùng vu 1:1'1ch dùng
Bôi một lớp thuôc mòng vả xoa nhẹ 11l1ảng lên phần da bị tốn thương dã đuợc lảm sạch và
vùng da h… quanh , ? lân môi ngây cho dến khi các triệu chủng bệnh đuợc củi thỉện. Mỗi đợt dỉều trị
khỏng quá Jl tuần.
Chổng chỉ định .-
Bệnh nhân mẫn cảm với bẩt c1rthânh phần nản cua thunc '_—
Thạn trọng Ặ/
- Thuốc chỉ dược sử dụng ngoảì da Khỏng đế thuốc dính vảo mắt
- Nếu có hỉện tượng kích ung hay quá mân, phải ngùng thuốc và tiểu hânh diếu 11ị thích hợp.
Tu~ong tác thuốc: Khỏng có thỏng tin có gỉủ trị
Túc dụng lẽn khả nãng lái xe vả vận l1ảnh máy mỏc : Khỏng có thông tin có giá trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Các cmtìcosttzroid dnng ngnải khôn… dược … rl11ng t1ẽn cac vùng da lộng, với lỉều lón, hoặc
dùng trong thờì gìan dải cho phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ có thai. Các nghìên cứu thích hơp trẻn
người chua được tỉển hảnh.
Clut1inmmlc. lhuuc phau duục sư dụng [llậlì 11~ọ11g cho nguời uu…g …… tu…" 5 thang dẩn
cùa thai kỳ do chưa có đủ các sở liệu nghiên cửu trên người mang thai tru1w 3 thang đẫu. Thuốc phải
duợc sủ dụng thặn 11ụ11p, chu bả 1111; nuòỉ con b1'1.
Tác dụng kl10nglltongmuổlt
Tại chỗ: Nóng r,ảt kích ủng, ban dò khô da vỉêm nang lỏng. chủng rậm lỏng tòc. ngứa phát
ban dạng 111m; cả nỉảm sắc tố vìẻm du quanh míệng. viCm da dị 1'111p_ du tìểp x… _
Thông lm'n rlm Mr eĩ vế nhũng fác dung khong mong muôn gõp phải k `
Ọuả liều vả cảch xử trí:
Các conicosteroid dùng tụ› chỗ co thể hắp II… qua da mot lượ _
thân Nên dỉểu trị tr ìệu chung, giảm lỉều hoặc ngùng thuốc từ tư
Điều kiện bỉm quãn:
Bảo quản trong bao bì kín, nhìệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng vả ẩm.
Hạn dùngz_ ’ /
GO lhảng kê từ ngảy sản xuât.
Hạn dùng cùa thuốc sau khi mở nắp lả 24 thảng.
Dóng gỏi:
Hộp 12 tuýp x 5 g.
Hộp 12 tuýp x 15 g
Tiêu chuẩn cltẩt lưọng: TCCS _
Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana [Thailand) Co., Ltd. ' ~
94/7 Soi Ngamwongwan 8. Ngamu ongwan Road, Nonthaburì 11000 THAILAND.
Tel. (662)555— —9999 Fax: (662) 5897737 S892729
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng