._/›I › .:. › `.`…- ; _`_`r,~: _ Pu .'
… i …- … i … .….…gz
®Mf-HndMMh-ublnợm uwuu
mm-…:mwm %…li
dnaúmunlmwsewudmmudc mỉoM
THnMỤWWKCVWu'WJ =“…
um-mM-mluữ;
_ _ _ —i
R Munưmmm 1 .…J
L’.Ị lkmhwuwm-nmiduơb
lJ…` ”~“
Nuủuydnn.
/ ụnnuubdmunumm
MWM: Ủ,w m. 1
Mùninhoomeưhủmowdldừtmum xendlydưel ủl Ả ÙdớMBO'C `
knwamin ' i
ilmdmnimommmụmi WM…
un… nm mucncbndnwợcndnmm
hmwhnmwư l… iũm…utm LAW—NDMo—NHANơ
i i
R hnmplmbmq ! J
Phupogyl ).
› . Ữ)J
©
\ n.
M.
Gon o! 2 bhnen oi mũi… coaed lablen j
,. ,
mm. \ —C \
* &
Indldnuúdchu
(` óng ly cổ hãn dược phẩm iỉỉi I.ì_V
đốc
: )
|| Tom5 Ễ
.<
.Ễ CJÌNi
_ / ` _… J-*’
~. Kr 'il'J /
' DL J i|J L
: A1
r›un mnun nv .'. . …2'…
eJ²
/:JỔÒẶỒỂỄổỄẮ
JQ*J cnnc TY `c_`;
f"V.›' có`r…ẨN 0
E .'»
.k ouơc PHAM/
`x \ ^ …
\Ỹ’Ẻx HA TAY/íP
xJ's' .\` ’
xu
ra hươu; a… sữ dụng ma: "ẺỂJỊGĨJỆ *
Thuốc bán theo đơn
PHUPOGYL
~ Dạng thuốc: Vien bao phim.
- Qu! cách dóng gói: HỌP 2 vỉ_xlO vien. ..
4à/
— Thânh phân: Mõỉ vìện ban phim PHUPOGYL chín:
Acetylspinmycin lOOmg
(I`mg đan vót“ 100.0001U Acerylspiramycin)
Metronidml 125mg .
(Tá dưọv: gỏm: Tinh bộ: sản. rinh bọt Iủa mỉ, Lactose, magnesi srearat. avicel. PEG 6000. bột talc. IiMn
dioxyd, hydroxy propy! methyl cellulose (HPMC). nipasol. nipagỉn. gelatín. phỏn mảu erythrosỉn. phỏn mâu
Ponceau 4R).
- Đạ: tính đuợc lục học: Thuốc phối hợp Aoctyl spỉmmycỉn họ macrolid vã mctmnidazol kháng sinh họ 5-
uitroimỉdaml dặc trị các bẹnh nhiẽm trùng răng mủng: 'Ihuốc có tác dụng Ảchống nhiẻm khuấn ring miệng
- Địc tính duvc dộng học: . ,
" Acetyspirmnycin: Híp thu khOng hoãn toăn ờ đưủg tieu hoá. Nông độ dinh trong huyêt tương đạt dnự:
tmng vòng 2-4 giờ sau khi uống. Thúc ãn lăm giảm khoảng 70% nông dộ tỏì da của thuốc trong hnyệ't thanh
vãBmchothờigimđọtdỉnhchậm 2giờ.Thuđcphânb6rỌngkhâpoơthé.dạtnóngdộeaotmngphốL
amidnn, phê quân vì các xoang. ít thâm nhập vìo dịch não tuỳ. Nửa dời thâi trữ trung bình 5—8giờ. thâi trừ
chủ yếu ở mật. Spinmycin di qua sữa mẹ.
* Metronidazol: Híp lhu nhanh vã hoãn toèn sau khi uống, đạt tới nóng độ trong huyết tutmg khoảng 10
pg/ml khoảng lgiờ sau khi uống 5ng. Ním dời của Mctmnidaml trong huyết tương khoảng 8gỉờ. thể tích
phân b6xl'pxỉ thẻtích nước tron oơthé.Mctmnidazol thAmnhạptõt yãocác mòvèdịchcơthẻ.văonước
bọt,dịchnlotuỷvìsũamẹ. Chuy hoíởganvìthiítrừquanưú: tiểu lầmnưởctiẻuoómãunâudò.
- Chỉ dlnh= Điêu tri nhiẻm uùng rãng miẹng cđp tính. mãn tính hoặc tâi phát: áp xe rãng. sung ưy. viem mô
tơ bèo quanh xương hìm. viem quanh thân răng. viem nướu. viem lợi. viem miẹng. Phòng ngừa nhiẻm khuín
ring miệng sau pth xhuự.
- Cách dùng vì llẻu dùng: 'lheochỉ dln của My thuốc. Liêu trung bình:
Người Ión: Uống 4-6 VỀỒI'IJ ngìy. chia 2-3 lấn. uống tmng bũa ln. Tnlùng hợp nặng 06 tbẻ dùng liêu tín
còng 8 viện] ngây.
Trẻem 6 ~ 10 tuổi: Uống ] vienllln x 2 lín/ngìy.
Trẻ em 10 — 15 tuổi: Uống l vienllín x 3 an$ở.
(Thuốc nảy chỉ dùng duo sựkl dơn của thđy thuốc)
-Chõngchỉ dluh: Mấndm Vởi mộtưongcác thủhphíncủaủuốc. Phụ nũcóthai hoặc dangchooonbú.
Thì em duới 6 mỏi.
- Thận trọng:
* Acetylspiramycin: Thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối Ioạn chút: nãng gan vì thuốc_có gây
dỌc cho pn.
*Mctmidazol:dùngliaucaodieunịnhiemkhuánkỵklư.dưuưịbẹxmdounfpvadooimdiacómegayroì
loạntạngmíuvăéácMnhthlnkinhlhéhoạtđộng.
- Túc động cũa thuốc khi lái xe hoặc vịn hùnh múy mỏc: 'lhuốc khòng gly buôn ngủ, kng ảnh hưởng
đen hoạt dỌngcùangườỉ khi lái xe hoặcđangvỌn hânh máymỏc.
— Túc dụng khOng mong muốn:
* Acetylspíramycỉn: Hỉểm khi gây tíc dụng khong mong muốn nghiem trọng.
— Thường gập: 'Iĩeu hoá (BUờn nơn, nôn, ỉa chảy. khó tieu). .
- !: gặp: Toản … (mc mòi. chảy máu cam, ad mô boi. cám gíác dè ép ngực). Dị cãm tạm thời. loạn cảm,
lảo dảo. dau, cứng cơ vì khớp nối. cảm giác nóng rảt. Tieu hoá (Viem kết trầng cấp). Da (Ban da, ngoại ban.
mã da ).
— Hẹẽ'm ẵđp. Toản thũn (Phản ứng phăn vẹ, bọi nhiẽm do dùng dầi ngãy thuốc uống spimmycin).
* MeIronidazol: Tác dụng khOng mong muốn thuờng phụ thuộc vùo liêu dũng. Khi dùng liêu cao vì lâu dùi
sẽ lùm ling tác dụng có hại. Tác dụng kh0ng mong muốn lhường gặp nhẩt khi uống mctronidaml lì buôn
nòn, nhức dán, chán ăn, khô miệng. có vị kim loại rất khó chịu. Cũc phân ứng không mong muốn khác ở
dườngtièuhotcủamettotúdamllìnôn,hchây.dauứnmgvịdaubụng.táobủ.ũctácdụngkhòngmong
muốn…dườngtiệuboáxiymhaoủgS—M. .
-Thưòng gặp:1ìệuhoí(Buóunônmùụ chínin.dau bụng,]achiymóvịkimloạikhóchiu).
-Ỉtgặp:Mử(Giâmbọchdu).
-HiơmgạpJMsumnbgdnctuhạzỵmánkinhmmgm(Cmaọngủbẹmdadaymánkiuhngoạivi,
uhúcdtu).Duưbdngtộpủbnndụ;úijffláuiẹumuúcúẻuslmmauỵ
* Ghi chú: "Nlu odnthỏngdn xỉu hỏíỷkiú của bảctl'vđthỏagbáo cho bác sĩ nhũngtảcdụng khỏng_
mu; nuổn gạp phở khi sửdụag thuốc".
-ngtủcthuõc:
°Acetylspíramyrín:ĩhựuọugkhiự»ốihọpvớilcvodopuduừcbẽsựhậthuwbiduwvởivửjìmuông
dỌcủalevodopattmghuyẻtMg.Dùngdỏttgthờivủithuđcuđngngủthajlủnmíttícdựngphòngũfflũ
thuthai.
tMerrom'dazol:
+I.Àmtlngtícdgmgthuốcuố cbđngdùtgmíuđịcbiệtlìwuhđn.
+Phcaoberbitnlủnllugchuy holcủaMeumidamlnènmetmnidmlthâiuùnhmhhm. .
+LâmtingnóngdỌUthiưmghuyẻtthanhglydự. _
+Umtingtácdgmgcủavecmmium.
-Quáliẽuvìcáchxửừíz ~ '
' Acelylspirmnycin: Onn oó bío cấo.
*Meừonỉdazd:Mcumidamluđngmạlièuduyuhíttớingđiđtựbúocío.Triựchúlngaogôszn
nômnừnvìmítdiéuhoủTícdụngdộcthlnkiuhgôưnoỏoogiựviệmdìythânkinhngoạibiệnđãđược
bíocíosnuSlỏi7ngìydùuglièuó—IOAgcácthgìy/Iủ.
…Đieuuịzmmoomuơcgiaaọcaạcuiẹupieuujưiẹscumvahõuợ.
—Hạnđùngz3ỏthíngthhtừngìysânxuủ
*Luuỹ:KhOngdùngthuốcđãquíhạnsửdụng.Khiủấyvỉèntimốcbịấmmốqloungmìu,nhinthuõciusố
IOSX.ffl)mờ...haycócãcbiểuhỏnnghingờkhácphiiđuudmđctỏiu-ãlạiuơibánhaựuơisânxuấtdzeo
địadũtmngđm.
…BùoquâmNơimmmẹmọmaơc.
~Tieu chuẩn ủp dụng: 'IOCS.
ĐÉXATẨMTAY'I'RẺEM
"ĐọckỹhMugdh tửdựlgttửkhđdùưg.
NluođntMadnỏngtlndnhõíýkỉlnbácsĩ"
ruuỏc SẢN xuẤr TẠI:
CÔNG TY c.r nươc mẮM … TẤY
La m . … Dỏng - TP. ua Nợc'
m: ousszzzoa mx- ouaszzzos
x / ` .
Q".fcrmG T_Y
Ể cổ=JHẶNo
,\oưỢCPHẢM .
"ẦỌẢ\ HA TAY ẸỔ.
… '-'v tặp `_1 {@
<—Ễ-`ẸG -ĨĨ.
`3’ PHÓ TỔNG GIẤM nốc
DS…/Wp ẫỗa'ẳẵé
ồ
/
, oboOũÍlg Ầ
/Ặ°ỗrĩễ T `Ọ,
' Ị’l/ CỐOHẨN’ 'Ệ`uỵ
\ ouợc PHÂM ..i
`xf’ị_;xHA TÂY J…"
Ổ Òồvsfx'ẽzĩ '
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHA ' ____
(PIL)
<.
'\`\i
\
y
1. Ten sân phẩm: PHUPOGYL
2. Mô tả sân phẩm: Vien nén bao phim hình trụ dẹt, mău hông, hai mặt hơi lỏi, thènh và
cạnh vien lãnh lặn. '
3. Thènh phân của thuốc:
Acctylspiramycin lOOmg
(T ương dương với 100.0001U Acetylspiramycỉn)
Metronidazol 125mg
4. Hầm lượng của thuốczMỏi vien bao phim PHUPOGYL chứa: -
Acetylspiramycin lOOmg /
(T ương đương với 100.0001U Acetylspíramycin)
Mctmnidazol 125mg `
(Tá dược góm: Tinh bợt sắn, tinh bỌt lúa mì, Iac!ose, magnesi stearat, avỄ'cel. PEG 6000,
bột talc. titan dioxyd, hydroxy propyl methy! cellulose (HPMC), nipasol, nỉpagin, gelau'n,
phẩm mđu Erythrosin, phẩm mòu Ponceau 410.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Đìẻu trị nhiẽm trùng tăng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái
phát: áp xe răng, sung tấy. vỉệm mò tố bầo quanh xương hãm, viem quanh thân rãng, viem
nướu, viem lợi, viem mỉệng. Phòng ngừa nhiẽm khuÃn rãng miẹng sau phău thuật.
6. Nen dùng thuốc nây như thế nèo vả liêu lượng?: Theo chỉ dãn của thây thuốc. Liêu
trung bình:
Người Iởn: Uống 4—6 viện] ngăy, chia 2-3 lân, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng có
thể dùng liêu tấn còng 8 viện] ngầy.
Trẻ em 6 - 10 tuổi: Uống ! vỉenllân x 2 lầnlngăy.
Trẻ em 10 - 15 tuổi: Uống ] việnllân x 3 lânlngãy.
( Thch nảy chỉ đùng theo sựkđ đơn của thấy thuốc)
7. Khi não khong nen dùng thuốc nãy?: Măn cãm với một trong các thănh phán của
thuốc. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Trẻ cm dưới 6 mỏi
8. Tác dụng khỏng mong muốn:
* Acetylspiramycỉn: Hỉém khi gây tác dụng kh0ng mong muốn nghiệm tnọng.
- Thường gặp : Tieu hoá (Buôn nòn, nôn, ỉa chảy, khó tieu).
- Ỉt gặp: Toản thân mẹc mòi, chảy máu cam, dó mó hoi, câm gỉác dè ép ngục). Dị cảm tạm
thời, loạn cảm, lâo dảo, dau. cứng cơ vã khớp nối, cảm giác nóng rát. Tleu hoá (Viem kết
trầng cấp). Da (Ban da, ngoại ban, măy đay).
- Hiếm gặp: Toản thân (Phân úng phản vẹ, bọi nhiẽm do dùng dăi ngãy thuốc uống
spiramycin).
* Metrom'dazol: Tác dụng kh0ng mong muốn thường phụ thuộc văo liêu dùng. Khi dùng
liêu cao vì Mu dầi sẽ lèm tăng tác dụng _có hại. Tác dụng không mong muốn thường gặp
nhẩt khi uống metronidazo! lã buôn nôn, nhức đầu, chán ăn, kho miệng, có vị kim loại rẩt__
' khó chịu. Các phản ứng kh0ng mong rííuốn khác ở đường tỉệu hoá cũa metronidazol lã nôn,
ỉa chảy. dau thượng vị, dau bụng. táo bón. Các tác dụng khOng mong muốn tren dường tỉệu
hoá xảy ra khoảng 5 — 25%.
- Thường gặp: Tĩeu hoá (Buôn nòn. nòn, chán ãn, dau bụng, ỉa chảy, có vị kim loại khó
chịu).
- Ỉt gặp: Máu (Giảm bạch câu).
- Hiếm gặp: Máu (Mất bạch cẩu hạt). Thẩn kinh trung ương (Cơn dộng kinh, bẹnh da dAy
thẩn kinh ngoại vi, nhức đâu). Da (Phông rộp da. ban da, ngử). Tiét niẹu (Nước tiêu săm
mău).
9. Nen tránh dùng những thuốc hoac thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nãy?z
* Acetylspiramycin: Thận trọng khi phớt hợp với levodopa do…ức chế sự hấp thu carbidopa
với việc gỉâm nông dọ của levodopa trong huyết tương. Dùng đông thời với thuốc uống ngừa
thai lăm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
* Metronidazol:
+ Lãm tãng tác dụng thuốc uống chống d0ng máu dạo biẹt lã wafa'rin.
+ Phenobarbital lãm tăng chuyên hoá của Mctronỉdml nện mctmnidawl thải trừ nhanh
hơn.
+ Lầm tăng nóng dộ Lithi trong huyết thanh gây dỌc. /
+ Lãm tăng tác dụng của vecuronium
10. Câu lùm gì khi một lâu quen khỏng dùng thuốc? Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng đã hướng dăn trong tờ thòng tin cho bẹnh nhân.
11. Câu bâo quân thuốc nây như thế nèo? Đê nơi kho, nhiẹt độ dưới 30°C.
12. Nhũng dấu hiệu vù triệu chúng khi dùng thuốc quá liẻu?:
* Acetylspiramycin: Chưa 06 báo cáo.
* Metrom'dazol: Mcưorúdazol uống một liêu duy nhất tới 15g đã được báo cáo. Triẹu chứng
bao góm: Buôn nỏn, nôn vã mất diêu hoă. Tác dụng đỌc thân kinh gỏm có co giật, viem dAy
thân kinh ngoại bỉen dã dược báo cáo sau 5 tới 7 ngầy dùng liêu 6—10,4g cách 2 ngăy/Iản.
13. Cân phâi lùm gì khi dùng thuốc quá lìẻu khuyến eáo'I: KhOng có thuốc giải dỌc đặc
hiẹu. Khi có dấu hiẹu quá liêu, cân điêu trị tn'ẹu chứng, ngưng sử dụng thuốc và đưa tới
trung tâm y tế gân nhít.
14. Ten của nhả sân xuất vè chủ sở hữu giấy phép đang ký sân phăm: CÒNG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu cãn trọng khi dùng thuốc nây:
* Acetylspiramycin: 'Ihạn trọng khi dùng spiramycìn cho người 06 ro": loạn chức năng gan vì
thuốc có gây độc cho gan.
* Metrom'dazol: Dùng liêu cao diêu trị nhỉém khuẩn kỵ khí, diêu trị bẹnh do amip và do
Giardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thân kinh thể hoạt dỌng.
16. Khi não cân tham vấn hác sỹ:
- Khỉ cấn them thông tin về thuốc.
— Khi thấy nhũng tác dụng kh0ng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mã thấy triẹu chúng của bẹnh kh0ng thuyên giảm.
17. Ngây xem xét sửa đối lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 26 |12111
Hò Nội. ngảy 26 tháng 12 năm 2011
CÒNG TY/ẸP- ợc PHẨM HÀ TÂY
/’ỗbo ` dẩc
J \
o
" 1
US . f7m ỹởaễỵaớ'
" “'”tf' ' PHÓ TỔNG GIẤM ĐÔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng