BỘYTE
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
cuc QUẨN LÝ mrợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ÓI PHOSTALIGEL NIC (Gói 20g)
lẢll đẳuz..iJ.ẵ…a
.]
«… Gói20g
Hỗn dich uống
Oral suspension
PHOSTALIGEL’ mmẹ
Nhôm phospim oel 10q
Sân xuất tai:
cóuervmunoượcmluusa-uc
Lò 110. Đường C. KCN Tủ Tao. O.th Tân. TP.HCM
00… mức:
…… phosplm uol …. .................. … ;;
Ta nuoc vn zo g
cui own. uỂu um - cAca nùuu.
Mniiimm.mumusvl các
mbut nu mAư.
Xin dọctrong to hutm dãn sửduno.
nẽu cuuÃn ÁP DỤNG: 1ccs
~ĐockỹMnudãnsửủmmủckhdùng
-Đíuiámtlycủatrèem
-aáomanrummnnmecuạmaơa
VỦIh &… shi
IIDICATIMS, ®!!TRA—INDICATIONS,
DOSAGE, WARNINGS:
Head the packago insert careiuliy.
›Koopunofreachdchlidren
- Roll clmfully tin hans hdure use
-Sưnllcooilnddryploee.bcbuíìtfũ
M m 1th
WW W-UIC WIICO..LH
Bbú 110. RnlđC.TmTalP. Blmĩmũid. NCMC
éoL/lỹ
Tp.HCM, ngăy JI tháng05 năm 201ố
. Tổng Giám Đô'ệ
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2! MẨU HỘP PHOSTALIGEL NIC (Hộp zo gói x 20g)
f
p`
8 on °mz iaã mdwqd WWN
ỘHINJJBĐI'IVLSOHd
Box of 20 sachets oral suspension
PHOSTALIGEỂNHC
Aluminium phosphate gel 20% 10 g
' WHO-GHP
CONG mửc :
sa… …
Nhỏm pmmnotgeim IDg mỵaẵq_m›
ĨỐ dƯỢC Vd ....................................... 20g WMEỒ Mi
oui ĐINH. uéu oủue - cAca DÙNG.
cuõue cui omn. mẬn TRỌNG VÀ Sản xuất tại:
cAcmóue … quc: oOm ry TNHH pược puẨu USA . MG
Xh°°° 'fong'ở Wđncdỏnửdvnũ mm,mc.xcmumomm mccu
Hộp 20 gói hỗn dịch uổng
PHOSTALIGEL®NH@
Nhòm phosphat gel 20% 10 g
ĩũmj " ỷ ,
INDICAIIONS. CONTRA-INDiCAIIONS. … Ký unm nAueửwm … … W
DOSAGE… WARNINGS: o£n rlu nvcùa mẺul
Rech The pockoge insed corefuly elooulnuamómr. wereo mưc,
SDK/VISA:.….… .. WÁJMÁNG
nEu CHUẨN AP DUNG: 1ccs
_ _ ……w: uu~nc mu…ca..m
MA VA CH i nm no. … c. … TmIP. s… hn ou. Mcuc
r
Tp.HCM, ngăyõ4 thángbò năm 2017
KT.Tổng Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Hỗn dịch uống PHOSTALIGEL NIC
PHOSTALIGEL NIC - Hỗn dich uổn
…__g
0 Công thức: Cho một gói:
- Nhôm phosphat gel 20% .................... 10 g
- Tá dược ................... vd ........................ 20 g
(Tinh dầu cam, sorbitol lòng, nipasol)
0 Tác dụng dược lý:
Dưgc lưc hgc và cơ chế tác dung:
- Nhôm phosphat được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dảy dưới dạng gel nhôm
phosphat. Nhôm phosphat lảm giảm acid dich vị dư thừa nhưng không gây trung hòa: Gel
dạng keo tạo một m_ảng bảo vệ tựa chât nhây che phủ diện `rộng niêm mạc đường tiêu hóa.
Lớp mảng bảo vệ gộm nhôm phosphat phân tản mịn lảm liên nhanh ô viêm và loét, bảo vệ
niêm mạc dạ dảy chông lại tác động bên ngoải vả lảm người bệnh dê chịu ngay.
Dươc động hoc
… Bình thường thụốc không được hấp thu vảo cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bầng acid—
kiêm của cơ thê.
- Nhôm phosphat hòa tan chậm trong dạ dảy và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh
nhôm clorid và nước. Ngoài việc tạo nhôm clorid, nhộm phosphat còn tạo acid phosphorỉc.
Khoảng 17-20% lượng nhôm clorid tạo thảnh được hâp thu và nhanh chóng được thận đảo
thải, ở người có chức năng thận bình thường. Nhôm phosphat khộng được hâp thu sẽ đảo
thải qua phân. Nhôm 1 phosphat có khả năng trung hớa chỉ hăng một nửa của nhôm
hydroxyd, nhưng ưu điêm hơn là không lảm ảnh hưởng đên sự hâp thu phosphat cùa đường
ruột (100 mg nhôm hydroxyd khan có khả năng trung hòa SmEq acid).
0 Chỉ định:
— Viêm thực quản, viêm dạ dảy cấp và mạn tính, loét dạ dảy-tá trâng, kích ứng dạ dảy, các
hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua.
- Biến chứng của thoát vị cơ hoảnh, viêm đại trảng.
- Những rối loạn dạ dây`do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc dùng quá nhiều nicotin, café hay ăn
những thức ãn quá nhiêu gia vị.
o Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
- Uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.
+ Người lớn: Mỗi lần 1 gói, ngảy .… lần
+ Trẻ em:
Dưới 6 thảng tuối: % gói hay 1 muỗng café sau mỗi cữ ăn.
Trên 6 thảng tuổi: % gói hay 2 muỗng café sau mỗi cữ ăn.
« Chống chỉ định:
- Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phấm chứa nhôm.
# Thận trọng khi dùng thuốc:
… Tránh điều trị liều cao lâu dải ở người bệnh suy thận.
0 Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp: Táo bón.
Thông bảo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
o Tương tác với thuốc khác:
- Tất cả cảc thuốc kháng acid đều có thề lảm tảng hoặc giảm tốc độ và mức độ hấp thu của
cảc thuốc dùng đồng thời, do lảm thay đổi thời gian dịch chuyển qua đường dạ dảy ruột,
hoặc do liên ket hoặc tạo phức với th
uốc, như tetracyclin phải dùng cách 1-2 giờ trước
hoặc sau khi dùng các kháng acid.
- Các khảng acid lảm giảm hấp
clodiazepoxid, naproxen.
- Cảc kháng acid lảm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
— Các khángacid lảm tăng pH nước tiểu, lảm giảm thải trừ các thuốc lá bazơ yểuz tăng thải
trừ các thuôo lả acid yêu (amphetamỉn, quinidin lả cảc bazơ yêu, aspirin lả acid yêu).
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Các thuốc kháng acid thường dược coi là an toản
, miễn là tránh dùng lâu dải liều cao.
— Mặc dù một lượng nhỏ nhôm được thải trừ qua sữa, nhưng nồng độ không đủ gây tác hại
đên trẻ bú mẹ.
thu các thuốc: Digoxin, indomethacin, muôi săt, isoniazid,
0 Sử dụng cho ngưòi lái xe và vận hânh mảy móc:
— Thuốc dùng được cho người 1ải xe vả vận hảnh máy móc.
« Quá liều và cách xử trí:
- Chưa` có thông tin về quá liều. Tuy nhiên nếu có hiện tượng quá liều thì ngưng dùng thuốc
và điêu trị triệu chứng.
0 Trình bây:
- Hộp 20 gói x 20 g
o Hạn dùng: /
- 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
0 Bảo quãn:
… Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÂM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CÀN THỂM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÚA THÀY THUỐC
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường C — KCN Tân Tạo —— Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541.999 - Fax: (08) 37.543.999
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng